Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

bài thi môn kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.07 KB, 62 trang )

BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tế về vốn c. Thơng mại quốc tế
b. Trao đổi quốc tế về sức lao động d. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ
2. Việt Nam đợc xếp vào loại nớc có:
a. Nền kinh tế chuyển đổi c. Nền kinh tế đang phát triển ở trình độ thấp
b. Nền kinh tế đang phát triển d. Nền kinh tế thị trờng phát triển
3. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế giới chủ yếu
là:
a. Sản phẩm thô c. Sản phẩm đã qua chế biến
b. Sản phẩm sơ chế d. Sản phẩm có hàm lợng chất xám cao
4. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thơng mại dành cho nhau những điều
kiện u đãi:
a. Kém hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
b. Cao hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
c. Không kém hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
d. Cả a, b, c
5. Giao dịch 3 bên là phơng thức:
a. Giao dịch qua trung gian c. Giao dịch tại sở giao dịch
b. Buôn bán đối lu d. Tái xuất khẩu
6. Chính sách thơng mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích:
a. Quốc gia c. Doanh nghiệp t nhân
b. Doanh nghiệp nhà nớc d. Doanh nghiệp có vốn đầu t nớc ngoài
7. Chủ thể cung cấp vốn ODA là:
a. Tổ chức kinh tế quốc tế c. Công ty quốc tế
b. Chính phủ các nớc d. Cả a, b và c
8. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế chính phủ sẽ ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia c. Nợ nớc ngoài của t nhân


b. Nợ nớc ngoài của chính phủ d. Cả a, b và c
9. Trên thị trờng, nếu một sản phẩm nào đó có cung > cầu, trong dài hạn, các nhà đầu t có thể:
a. Đầu t nhiều hơn cho sản phẩm đó c. Chuyển đầu t sang sản phẩm khác
b. Giữ nguyên mức đầu t cho sản phẩm đó d. Giảm đầu t cho sản phẩm đó
10. Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế gồm các:
a. Tổ chức phi chính phủ, tổ chức kinh tế quốc tế c. Tổ chức kinh tế quốc tế, doanh
nghiệp
b. Tổ chức phi chính phủ, chính phủ d. Doanh nghiệp, chính phủ
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
a. Sạch
b. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhng vẫn gây ô nhiễm môi trờng
d. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
2. Quá trình toàn cầu hóa đợc thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:
a. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
b. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
c. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia
d. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
3. Mở cửa kinh tế quốc gia là do:
a. Xuất phát từ điều kiện chủ quan c. Tác động của xu thế toàn cầu hóa
b. Đòi hỏi từ thực tế khách quan d. Cả a, b và c
4. Thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong nớc
trì trệ
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong n-
ớc
c. Giúp cho các ngành non yếu có điều kiện
phát triển
d. Cả a và c

5. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu c. Hạn ngạch
b. Thuế nội địa d. Biện pháp mang tính kỹ thuật
6. Xu hớng áp dụng biện pháp hạn chế số lợng và biện pháp mang tính kỹ thuật:
a. Hạn chế số lợng tăng và mang tính kỹ thuật giảm
b. Hạn chế số lợng giảm và mang tính kỹ thuật tăng
c. Hạn chế số lợng tăng và mang tính kỹ thuật tăng
d. Hạn chế số lợng giảm và mang tính kỹ thuật giảm
7. Đầu t quốc tế trực tiếp phụ thuộc vào:
a. Môi trờng đầu t ở nớc nhận đầu t c. Môi trờng đầu t quốc tế
b. Môi trờng đầu t ở nớc đầu t d. Cả a, b và c
8. Việt Nam phát hành trái phiếu chính phủ trên thị trờng New York, sau đó chuyển giao cho
Vinashin sử dụng. Bản chất của dòng vốn này là:
a. Chính phủ Việt Nam vay nợ nớc ngoài
b. Chính phủ Việt Nam bảo lãnh cho Vinashin vay nợ nớc ngoài
c. Vinashin vay nợ nớc ngoài
d. Vinashin vay nợ nớc ngoài có bảo lãnh
9. Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định c. Giảm
b. Tăng d. Cả a, b và c
10. AFTA có mục đích là tạo ra:
a. Biểu thuế quan chung c. Chính sách kinh tế chung
b. Đồng tiền chung d. Thị trờng thống nhất về hàng hóa, dịch vụ
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. Các nớc khi tham gia hoạt động thơng mại quốc tế đều thu đợc lợi ích nhiều hơn. Đúng hay sai?
3. Nguồn vốn ODA chỉ do các tổ chức tài chính quốc tế cung cấp. Đúng hay sai?
4. Khi ngân hàng thơng mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND của
ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là a. Đúng hay sai?
5. Thời gian Việt Nam thực hiện việc cắt giảm thuế quan trong khuôn khổ AFTA từ 1/1/1995 đến

1/1/2005. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền vào chỗ trống từ (cụm từ) sao cho câu d ới đây đúng về nội dung: (1 điểm)
1. Vốn đầu t trong nền kinh tế tri thức đợc tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh vực


2. Nguyên tắc công khai, minh bạch các chính sách, luật pháp có liên quan đến thơng mại là

.




3. Trong FDI, hiệu quả đầu t phụ thuộc vào của bên đầu
t.
4. Liên kết kinh tế quốc tế là giải pháp trung hòa
giữa

Phần V: Ghép các từ ở cột 2 với các câu ở cột 1 cho đúng về nội dung: (0,5 điểm)
Cột 1 Cột 2
a. Trao đổi hàng hoá có tính đến sự cân bằng về tổng giá trị hàng hoá
là phơng thức
1. Sở giao dịch hàng hoá
b. Tại , ngời ta có thể tiến hành giao dịch, ký kết hợp đồng
mua bán
2. Giao dịch qua trung
gian
c. là nơi diễn ra hoạt động mua bán các loại hàng hoá với khối l-
ợng lớn
3. Hội chợ và triển lãm
d. Việc bán hàng đợc thực hiện bởi các đại lý là phơng thức 4. Giao dịch thông thờng

e. Các bên đàm phán mua bán hàng hóa qua điện thoại là phơng thức 5. Giao dịch đối lu
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây: (3,5 điểm)
1. Tại sao trong kinh tế tri thức vốn đầu t chủ yếu dành cho khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thơng mại tự do có giới hạn đối với mặt hàng quần áo hay
không? Tại sao?
3. Đầu t quốc tế gián tiếp qua thị trờng chứng khoán, chủ đầu t có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay sai?
Tại sao?
4. Điểm khác nhau giữa liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc và liên kết kinh tế quốc tế t nhân thể hiện ở
những khía cạnh nào?
Đáp án chơng trình 45 tiết
Đề số 1
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c 3. c, d 5. d 7. a, b 9. c, d
2. a, b, c 4. c 6. a, b, c, d 8. a, b 10. d
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d 3. d 5. b 7. d 9. b
2. d 4. d 6. b 8. a 10. d
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ 2. Đ 3. S 4. S 5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
2. Chính phủ phải công bố một cách đầy đủ, rõ ràng, kịp thời mọi quy định, luật lệ có
liên quan đến thơng mại để các đối tác hiểu và thực hiện đúng.
3. trình độ quản lý, sử dụng vốn
4. hai xu hớng tự do thơng mại và bảo hộ thơng mại.
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 5, b - 3, c - 1, d - 2, e - 4.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. - Lợi thế của kinh tế tri thức là khoa học công nghệ cao và lao động có kiến thức;
- Đầu t cho khoa học công nghệ tạo cơ sở cho KHCN phát triển; đầu t cho giáo dục đào

tạo góp phần tạo ra lực lợng lao động có trình độ, có tri thức.
2. Câu tự luận mở:
* Nên áp dụng vì:
- Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lợng sản
phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Mặt hàng quần áo đã có khả năng cạnh tranh nhất định, xuất khẩu sang nhiều thị trờng,
tăng thu ngoại tệ.
* Không nên vì: tuy là mặt hàng có lợi thế sản xuất nhng năng lực cạnh tranh không cao
nên vẫn cần thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn.
3. Đúng vì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá đợc mua bán trên thị trờng chứng khoán - một thị
trờng hoạt động sôi động, linh hoạt nên khi cần thu hồi vốn, chủ đầu t có thể dễ dàng bán ra;
- Đây là hình thức đầu t chịu ảnh hởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các nhà
đầu t theo nhau rút vốn là dễ xảy ra.
4. Khác nhau trên các khía cạnh:
- Chủ thể tham gia liên kết;
- Cơ sở pháp lý;
- Mục đích liên kết;
- Hình thức liên kết;
- Nội dung liên kết.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển:
a. Theo chiều rộng c. Trình độ ngày càng cao
b. Theo chiều sâu d. Ngày càng phong phú và đa dạng
2. Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Nam là nớc có nền kinh tế:
a. Thị trờng c. Chuyển đổi
b. Thị trờng phát triển d. Chuyển đổi theo kinh tế thị trờng

3. Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trởng bền vững do:
a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều đợc sử dụng một cách hiệu quả
b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con ngời
c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con ngời
4. Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
a. Hàng hóa và nhà kinh doanh nớc ngoài với nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nớc với nớc ngoài
c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nớc với nhau
d. Hàng hóa trong nớc và nhà kinh doanh nớc ngoài với nhau
5. VTV mua bản quyền chơng trình Ai là triệu phú của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc phơng
thức cung cấp dịch vụ nào:
a. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển c. Hiện diện thơng mại
của dịch vụ qua biên giới
b. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài d. Hiện diện tự nhiên nhân
6. Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn làm cho thị trờng trong nớc:
a. Đơn điệu, ngời tiêu dùng đợc lợi
b. Đa dạng, ngời tiêu dùng đợc lợi
c. Đơn điệu, ngời tiêu dùng không đợc lợi
d. Đa dạng, ngời tiêu dùng không đợc lợi
7. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế t nhân có ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
b. Nợ nớc ngoài của t nhân
c. Nợ nớc ngoài của chính phủ
d. Thị trờng tài chính
8. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nớc:
a. Phát triển và công nghiệp mới
b. Phát triển và đang phát triển
c. Chậm phát triển và đang phát
triển

d. Đang phát triển và công nghiệp
mới
9. Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế một sản phẩm bị lạm phát thì giá quốc tế của sản phẩm đó:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Cả b và c
10. Nội dung liên kết kinh tế quốc tế t nhân là sự liên kết trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh
b. Kinh tế vĩ mô
c. Kinh tế - xã hội
d. Chính trị - xã hội
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
e. Sạch
f. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
g. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhng vẫn gây ô nhiễm môi trờng
h. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
2. Quá trình toàn cầu hóa đợc thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:
e. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
f. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
g. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia
h. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
3. Mở cửa kinh tế quốc gia là do:
c. Xuất phát từ điều kiện chủ quan c. Tác động của xu thế toàn cầu hóa
d. Đòi hỏi từ thực tế khách quan d. Cả a, b và c
4. Thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong nớc
trì trệ
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong n-

ớc
c. Giúp cho các ngành non yếu có điều
kiện phát triển
d. Cả a và c
5. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu c. Hạn ngạch
b. Thuế nội địa d. Biện pháp mang tính kỹ thuật
6. Thuế quan là biện pháp:
a. Tài chính, đợc áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nớc
b. Phi tài chính, nhằm phát triển thơng mại quốc tế, điều tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ
c. Tài chính, đợc áp dụng nhằm phát triển, điều tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ
d. Tài chính, đợc áp dụng nhằm điều tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ
7. Chính phủ nên sử dụng dòng vốn nào để đầu t dự án hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho ngời dân ở
vùng tái định c:
a. Viện trợ không hoàn lại
b. Phát hành trái phiếu chính phủ
c. Vốn vay u đãi song phơng
d. Vốn vay u đãi đa phơng
8. dòng vốn FDI, nhà đầu t chủ yếu là:
a. Công ty quốc tế
b. Chính phủ nớc phát triển
c. Chính phủ nớc đang phát triển
d. Tổ chức kinh tế quốc tế
9. Thị trờng thế giới có ảnh hởng đến:
a. Hoạt động thơng mại quốc tế
b. Hoạt động đầu t quốc tế
c. Hoạt động dịch vụ quốc tế
d. Cả a, b, c
10. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dới đây có mức độ liên kết thấp nhất:
a. Thị trờng chung

b. Liên minh thuế quan
c. Liên minh tiền tệ
d. Liên minh kinh tế
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP tính bình quân đầu ngời lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. Các nớc khi tham gia hoạt động thơng mại quốc tế đều thu đợc lợi ích nhiều hơn. Đúng hay sai?
3. Các tổ chức tài chính quốc tế là chủ thể duy nhất cung cấp vốn ODA . Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thơng mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là tơng tự
nhau. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên chỉ hợp tác về kinh tế. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu trao
đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu

2. Chính sách thơng mại tự do là chính sách thơng mại




3. Trong quá trình đầu t quốc tế trực tiếp, quyền sở hữu vốn thuộc về
4. là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc có mức độ và
nội dung liên kết cao nhất.
Phần V: Ghép các từ ở cột 2 với các câu ở cột 1 cho đúng về nội dung (0,5 điểm)
Cột 1 Cột 2
a. Xu thế phát triển kinh tế tri
thức
1. Phát triển kinh tế đất nớc trong mối quan hệ
với kinh tế khu vực và thế giới
b. Xu thế toàn cầu hóa 2. Đầu t cho nghiên cứu khoa học và giáo dục
đào tạo chiếm tỷ trọng lớn trong tổng đầu t

xã hội
c. Xu thế mở cửa kinh tế quốc
gia
3. Kinh tế tăng trởng nhanh
4. Hình thành thị trờng thế giới thống nhất
a: b: c:
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây (3,5điểm)
1. Các nớc có áp dụng duy nhất chính sách thơng mại bảo hộ không? Tại sao?
2. Vốn quốc tế chuyển vào khu vực t nhân không ảnh hởng đến nợ chính phủ. Đúng hay sai? Tại sao?
3. Hình thức đầu t quốc tế gián tiếp, chủ đầu t có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay sai? Tại sao?
4. Phân biệt liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc và liên kết kinh tế quốc tế t nhân.
Đáp án chơng trình 45 tiết
Đề số 2
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d 3. a, b, c, d 5. a 7. a, b, c, d 9. a
2. c, d 4. a 6. b 8. c 10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d 3. d 5. b 7. a 9. d
2. d 4. d 6. d 8. a 10. b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. S 2. Đ 3. Đ 4. S 5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
5. kinh tế và đầu t.
6. là chính sách thơng mại quốc tế, trong đó Nhà nớc không can thiệp trực tiếp vào hoạt
động thơng mại và thị trờng, để cho hàng hoá đợc tự do lu thông giữa trong và ngoài nớc, tạo
điều kiện cho thơng mại quốc tế phát triển.
7. chủ đầu t.
8. Liên minh tiền tệ
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 4, c - 1.

Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
5. Các nớc không áp dụng vì:
- Chính sách thơng mại bảo hộ có cả tác động tích cực và tiêu cực:
- Năng lực cạnh tranh của các ngành, các sản phẩm là không giống nhau;
- Môi trờng quốc tế là không đồng nhất.
6. Sai vì:
Có những luồng vốn chảy vào khu vực t nhân có sự bảo lãnh của chính phủ thì vẫn gây ra
gánh nặng nợ cho chính phủ.
7. a/ Đúng vì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá đợc mua bán trên thị trờng chứng khoán - một thị tr-
ờng hoạt động sôi động, linh hoạt nên khi cần thu hồi vốn, chủ đầu t có thể dễ dàng bán ra;
- Đây là hình thức đầu t chịu ảnh hởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các nhà đầu
t theo nhau rút vốn là dễ xảy ra.
b/ Sai vì: Vốn ODA và vay tín dụng thì chủ đầu t không dễ dàng rút vốn đợc.
8. Khác nhau trên các khía cạnh:
- Chủ thể tham gia liên kết;
- Cơ sở pháp lý;
- Mục đích liên kết;
- Hình thức liên kết;
- Nội dung liên kết.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 3)
Phần I: Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển:
a. Theo chiều rộng c. Trình độ ngày càng cao
b. Theo chiều sâu d. Ngày càng phong phú và đa dạng
2. Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Nam là nớc có nền kinh tế:
a. Thị trờng c. Chuyển đổi
b. Thị trờng phát triển d. Chuyển đổi theo kinh tế thị trờng
3. Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trởng bền vững do:

e. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều đợc sử dụng một cách hiệu quả
f. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con ngời
g. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
h. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con ngời
4. Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
e. Hàng hóa và nhà kinh doanh nớc ngoài với nhau
f. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nớc với nớc ngoài
g. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nớc với nhau
h. Hàng hóa trong nớc và nhà kinh doanh nớc ngoài với nhau
5. VTV mua bản quyền chơng trình Ai là triệu phú của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc phơng
thức cung cấp dịch vụ nào:
e. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển
của dịch vụ qua biên giới
f. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài
g. Hiện diện thơng mại
h. Hiện diện tự nhiên nhân
6. Thực hiện chính sách thơng mại tự có giới hạn do có thể:
a. Thúc đẩy thơng mại quốc tế phát triển c. Thúc đẩy xuất khẩu
b. Kìm hãm thơng mại quốc tế phát triển d. Không có tác động gì
7. Nớc tiếp nhận vốn ODA thờng là nớc:
a. Phát triển c. Chậm phát triển
b. Đang phát triển d. Cả a, b và c
8. Các dòng vốn quốc tế không tác động đến nợ chính phủ bao gồm:
a. FDI c. ODA hoàn lại
b. ODA không hoàn lại d. Tất cả dòng vốn vào khu vực t nhân
9. Khi cạnh tranh giữa những ngời bán mạnh hơn cạnh tranh giữa những ngời mua, giá có xu hớng:
a. Tăng c. Không đổi
b. Giảm d. Cả a, b và c
10. Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế t nhân là các:
a. Chính phủ c. Tổ chức phi chính phủ

b. Doanh nghiệp d. Tổ chức kinh tế quốc tế
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm của các ngành nào chiếm tỷ trọng lớn trong GDP:
a. Dịch vụ và công nghệ cao c. Dịch vụ và công nghiệp
b. Nông nghiệp và dịch vụ d. Nông nghiệp và công nghiệp
2. Ngày nay, sản xuất ở mỗi nớc:
a. Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nớc khác
b. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nớc khác
c. Có tính độc lập và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nớc khác
d. Có tính phụ thuộc và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nớc khác
3. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia đợc hình thành do:
a. Hạn chế về nguồn lực trong nớc
b. Hạn chế của kinh tế đóng cửa
c. Thành tựu và kinh nghiệm của các nớc đạt đợc do thực hiện chiến lợc mở cửa kinh tế
d. Cả a, b và c
4. Một quốc gia áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ khi thị trờng thế giới:
a. Biến động c. ổn định
b. Không biến động d. Cả b và c
5. áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết hàng nhập khẩu, nhà nớc quy định:
a. Thuế nhập khẩu c. Tỷ giá hối đoái
b. Giá hàng nhập khẩu d. Tỷ lệ đặt cọc
6. Thực hiện biện pháp nào trong thơng mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của quốc gia:
a. Giấy phép và hạn ngạch c. Thuế quan
b. Ký kết hiệp định thơng mại d. Mang tính kỹ thuật
7. Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy bay
Airbus 321. Đây là hình thức:
a. Đầu t quốc tế trực tiếp c. Tín dụng quốc tế không có bảo
lãnh
b. Đầu t quốc tế gián tiếp d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh
8. Trong FDI, chính phủ các nớc thờng quy định mức góp vốn của bên đầu t nớc ngoài là:

a. Mức tối đa c. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình d. Không quy định
9. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định c. Giảm
b. Tăng d. Cả a, b và c
10. Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa các n-
ớc
b. Hoạt động đầu t d. Cả a và b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Trong kinh tế tri thức, dịch vụ phát triển với tốc độ nhanh, chiếm phần lớn trong GDP. Đúng hay
sai?
2. Khi ký kết hiệp định thơng mại quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc phân biệt đối
xử. Đúng hay sai?
3. Theo quy định của Luật Đầu t nớc ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT, BTO, BT là
hình thức đầu t trực tiếp. Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thơng mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là tơng tự
nhau. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên hợp tác toàn diện. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu trao
đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu

2. Chính sách thơng mại tự do là chính sách thơng mại


3. Đầu t gián tiếp của nớc ngoài qua là đầu t quốc tế
vào một quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái phiếu của t nhân nớc ngoài.
4. Thành viên APEC là các nớc nằm ở khu vực .
Phần V: Ghép dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp: (0,5 điểm)

Cột 1 Cột 2
a. Thị trờng chung 1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc thấp nhất
b. Khu vực mậu dịch tự
do
2. Nhằm hình thành thị trờng thống nhất theo nghĩa
rộng
c. Liên minh thuế quan 3. Các nớc thành viên có biểu thuế quan chung
4. Các nớc thành viên có đồng tiền chung
a - b - c -
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây: (3,5 điểm)
1. Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nớc trên thế giới. Đúng hay sai? Tại sao?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thơng mại tự do có giới hạn đối với các sản phẩm đồ gỗ hay
không? Tại sao?
3. Đầu t trực tiếp có thể làm cho nớc nhận đầu t bị rơi vào tình trạng mất cân đối cơ cấu đầu t theo
ngành và vùng lãnh thổ. Đúng hay sai? Tại sao?
4. Thực chất của hội nhập kinh tế quốc tế là hợp tác ngày càng tăng và cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
Đúng hay sai? Tại sao
Đáp án chơng trình 45 tiết
Đề số 3
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d 3. a, b, c, d 5. a 7. b, c 9. b
2. c, d 4. a 6. a, c 8. a, b 10. b
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d 3. d 5. d 7. d 9. b
2. b 4. a 6. d 8. c 10. c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ 2. S 3. S 4. S 5. Đ
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
9. kinh tế và đầu t.
10 là chính sách thơng mại quốc tế, trong đó Nhà nớc không can thiệp trực tiếp vào

hoạt động thơng mại và thị trờng, để cho hàng hoá đợc tự do lu thông giữa trong và ngoài
nớc, tạo điều kiện cho thơng mại quốc tế phát triển.
11. thị trờng chứng khoán
12 tiếp giáp với biển Thái Bình Dơng (Châu á - Thái Bình Dơng)
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 1, c - 3.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
9. Sai vì:
- Kinh tế thế giới thể hiện mối quan hệ mật thiết và sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các
nền kinh tế trong một nền kinh tế thế giới thống nhất;
- Không phải toàn bộ nền kinh tế của các quốc gia đều tham gia cấu thành nền KTTG.
10.a/ Nên vì:
- Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lợng sản
phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Hạn chế tình trạng khai thác tài nguyên rừng;
b/ Không nên với mặt hàng đồ gỗ cao cấp vì cha có khả năng cạnh tranh.
3. Đúng vì:
- Chủ đầu t có quyền quyết định đầu t vào lĩnh vực nào, địa bàn nào;
- Đầu t trực tiếp quan tâm đến việc tối đa hóa lợi nhuận nên chủ đầu t chỉ đầu t vào những
lĩnh vực, địa bàn có tỷ suất lợi nhuận cao, môi trờng đầu t thuận lợi.
4.Đúng vì:
- Hội nhập kinh tế quốc tế là phải mở cửa thị trờng nội địa và tận dụng nguồn lực bên
ngoài;
- Muốn tận dụng tốt nguồn lực bên ngoài phải hợp tác chặt chẽ;
- Trong quá trình mở cửa thị trờng nội địa, cạnh tranh ngày càng quyết liệt trên cả thị tr-
ờng trong nớc và nớc ngoài.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 4)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)

1. Bản chất của các quan hệ kinh tế quốc tế là:
a. Quan hệ xã hội
b. Quan hệ sản xuất và trao đổi
c. Quan hệ kinh tế giữa các quốc
gia
d. Quan hệ sản xuất
2. Trung Quốc là nớc:
a. Có nền kinh tế thị trờng phát triển
b. Đang phát triển
c. Công nghiệp phát triển
d. Có nền kinh tế chuyển đổi
3. Nền kinh tế tri thức sẽ giúp:
a. Phát triển trình độ kỹ thuật - công nghệ
b. Nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ
c. Nâng cao trình độ tay nghề ngời lao
động
d. Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
2. Phơng thức giao dịch thơng mại hàng hóa nào có thể sử dụng hàng hóa để thanh toán:
a. Tái xuất khẩu
b. Giao dịch qua trung gian
c. Buôn bán đối lu
d. Giao dịch tại sở giao dịch
3. Phơng thức áp dụng nguyên tắc MFN là:
a. áp dụng có điều kiện
b. áp dụng không điều kiện
c. áp dụng cả 2 trờng hợp trên
d. Không phải a, b, c
4. Thực hiện chính sách thơng mại tự do có thể:
a. Gây khó khăn cho sản xuất trong nớc
b. Không có tác động gì tới sản xuất trong

nớc
c. Thúc đẩy sản xuất trong nớc phát
triển
d. Cả a và b
5. Chủ thể cung cấp vốn ODA là:
a. Tổ chức kinh tế quốc tế c. Công ty quốc tế
b. Chính phủ các nớc d. Cả a, b và c
6. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế chính phủ sẽ ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia c. Nợ nớc ngoài của t nhân
b. Nợ nớc ngoài của chính phủ d. Thị trờng tài chính
7. Trên thị trờng, nếu một sản phẩm nào đó có cung > cầu, trong dài hạn, các nhà đầu t có thể:
a. Đầu t nhiều hơn cho sản phẩm đó c. Chuyển đầu t sang sản phẩm khác
b. Giữ nguyên mức đầu t cho sản phẩm đó d. Giảm đầu t cho sản phẩm đó
8. Cơ sở pháp lý trong liên kết kinh tế quốc tế t nhân là:
a. Hợp đồng kinh tế
b. Hiệp định thơng mại
c. Hiệp định chính phủ
d. Hợp đồng mua bán
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
i. Sạch
j. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
k. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhng vẫn gây ô nhiễm môi trờng
l. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
2. Quá trình toàn cầu hóa đợc thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:
i. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
j. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
k. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia
l. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
3. Mở cửa kinh tế quốc gia là do:

e. Xuất phát từ điều kiện chủ quan c. Tác động của xu thế toàn cầu hóa
f. Đòi hỏi từ thực tế khách quan d. Cả a, b và c
4. Thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong nớc
trì trệ
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong n-
ớc
c. Giúp cho các ngành non yếu có điều kiện
phát triển
d. Cả a và c
5. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu c. Hạn ngạch
b. Thuế nội địa d. Biện pháp mang tính kỹ thuật
6. Xu hớng áp dụng biện pháp hạn chế số lợng và biện pháp mang tính kỹ thuật:
a. Hạn chế số lợng tăng và mang tính kỹ thuật giảm
b. Hạn chế số lợng giảm và mang tính kỹ thuật tăng
c. Hạn chế số lợng tăng và mang tính kỹ thuật tăng
d. Hạn chế số lợng giảm và mang tính kỹ thuật giảm
7. Đầu t quốc tế trực tiếp phụ thuộc vào:
a. Môi trờng đầu t ở nớc nhận đầu t c. Môi trờng đầu t quốc tế
b. Môi trờng đầu t ở nớc đầu t d. Cả a, b và c
8. Việt Nam phát hành trái phiếu chính phủ trên thị trờng New York, sau đó chuyển giao cho
Vinashin sử dụng. Bản chất của dòng vốn này là:
a. Chính phủ Việt Nam vay nợ nớc ngoài
b. Chính phủ Việt Nam bảo lãnh cho Vinashin vay nợ nớc ngoài
c. Vinashin vay nợ nớc ngoài
d. Vinashin vay nợ nớc ngoài có bảo lãnh
9. Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định c. Giảm
b. Tăng d. Cả a, b và c

10. AFTA có mục đích là tạo ra:
a. Biểu thuế quan chung c. Chính sách kinh tế chung
b. Đồng tiền chung d. Thị trờng thống nhất về hàng hóa, dịch vụ
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. Các nớc khi tham gia hoạt động thơng mại quốc tế đều thu đợc lợi ích nhiều hơn. Đúng hay sai?
3. Nguồn vốn ODA chỉ là của các tổ chức tài chính quốc tế. Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thơng mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là tơng tự
nhau. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên chỉ hợp tác về kinh tế. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)
1. Vốn đầu t trong nền kinh tế tri thức đợc tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh vực
2. Nguyên tắc công khai, minh bạch các chính sách, luật pháp có liên quan đến thơng mại là
.
3. Trong FDI, hiệu quả đầu t phụ thuộc vào của bên đầu t.
4. Liên kết kinh tế quốc tế là giải pháp trung hòa
giữa
Phần V: Ghép dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm)
1. Đặt cọc nhập khẩu a. Doanh nghiệp phải làm đơn xin
2. Cấm xuất nhập khẩu b. Doanh nghiệp nhập khẩu phải nộp một khoản tiền ở
ngân hàng thơng mại
3. Giấy phép xuất, nhập
khẩu
c. Đẩy mạnh xuất khẩu
d. Bảo hộ tuyệt đối.
1 , 2 , 3
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây (3,5 điểm)
1. Tại sao trong kinh tế tri thức vốn đầu t chủ yếu dành cho khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thơng mại tự do có giới hạn đối với mặt hàng quần áo hay
không? Tại sao?

3. Đầu t trực tiếp có thể làm cho nớc nhận đầu t bị rơi vào tình trạng mất cân đối cơ cấu đầu t theo
ngành và vùng lãnh thổ. Đúng hay sai? Tại sao?
4. Thực chất của hội nhập kinh tế quốc tế là hợp tác ngày càng tăng và cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
Đúng hay sai? Tại sao
Đáp án chơng trình 45 tiết
Đề số 4
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c 3. a, b, c, d 5. c 7. a, b 9. c, d
2. b, d 4. c 6. a, c 8. a, b,d 10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d 3. d 5. b 7. d 9. b
2. d 4. d 6. b 8. a 10. d
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ 2. Đ 3. Đ 4. S 5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
13 khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
14 Chính phủ phải công bố một cách đầy đủ, rõ ràng, kịp thời mọi quy định, luật lệ có liên
quan đến thơng mại để các đối tác hiểu và thực hiện đúng.
15 trình độ quản lý, sử dụng vốn
16 hai xu hớng tự do thơng mại và bảo hộ thơng mại.
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
1: b, 2: d, 3: a
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
11. - Lợi thế của kinh tế tri thức là khoa học công nghệ cao và lao động có kiến thức;
- Đầu t cho khoa học công nghệ tạo cơ sở cho KHCN phát triển; đầu t cho giáo dục đào tạo
góp phần tạo ra lực lợng lao động có trình độ, có tri thức.
12.Câu tự luận mở:
* Nên áp dụng vì:
- Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lợng sản
phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;

- Mặt hàng quần áo đã có khả năng cạnh tranh nhất định, xuất khẩu sang nhiều thị trờng, tăng
thu ngoại tệ.
* Không nên vì: tuy là mặt hàng có lợi thế sản xuất nhng năng lực cạnh tranh không cao nên
vẫn cần thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn.
13.Đúng vì:
- Chủ đầu t có quyền quyết định đầu t vào lĩnh vực nào, địa bàn nào;
- Đầu t trực tiếp quan tâm đến việc tối đa hóa lợi nhuận nên chủ đầu t chỉ đầu t vào những
lĩnh vực, địa bàn có tỷ suất lợi nhuận cao, môi trờng đầu t thuận lợi.
14.Đúng vì:
- Hội nhập kinh tế quốc tế là phải mở cửa thị trờng nội địa và tận dụng nguồn lực bên ngoài;
- Muốn tận dụng tốt nguồn lực bên ngoài phải hợp tác chặt chẽ;
- Trong quá trình mở cửa thị trờng nội địa, cạnh tranh ngày càng quyết liệt trên cả thị trờng
trong nớc và nớc ngoài.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 5)
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
3. Các quan hệ kinh tế quốc tế ra đời do:
a. Sự phát triển của lực lợng sản xuất vợt ra khỏi biên giới quốc gia
b. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên
c. Sự phát triển của khoa học công nghệ
d. Sự phát triển của giao thông vận tải
4. Cộng hoà Liên bang Nga thuộc khu vực kinh tế:
a. Đông Âu
b. Tây Âu
c. Bắc Âu
d. Nam Âu
5. Trong nền kinh tế vật chất, nhóm yếu tố nào có tác động lớn đến sự tăng trởng kinh tế:
a. Vốn và sức lao động
b. Sức lao động và tài nguyên thiên
nhiên

c. Công nghệ và sức lao động
d. Công nghệ và vốn
6. Ngời Việt Nam đợc xem truyền hình trực tiếp các trận bóng đá quốc tế thông qua phơng thức:
a. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài
b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự vận
động của dịch vụ qua biên giới
c. Hiện diện thơng mại
d. Hiện diện tự nhiên nhân
7. Mục đích của nguyên tắc MFN là:
a. Hạn chế sự phát triển của thơng mại quốc tế
b. Thực hiện phân biệt đối xử
c. Cả a và b
d. Thực hiện không phân biệt đối
xử
8. Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn làm cho thị trờng trong nớc:
a. Đơn điệu, ngời tiêu dùng đợc lợi
b. Đa dạng, ngời tiêu dùng đợc lợi
c. Đơn điệu, ngời tiêu dùng không đợc
lợi
d. Đa dạng, ngời tiêu dùng không đợc
lợi
9. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế t nhân có ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
b. Nợ nớc ngoài của t nhân
c. Nợ nớc ngoài của chính phủ
d. Cả a, b, c
10. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nớc:
a. Phát triển và công nghiệp mới
b. Phát triển và đang phát triển
c. Chậm phát triển và đang phát

triển
d. Đang phát triển và công nghiệp
mới
11. Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế một sản phẩm bị lạm phát thì giá quốc tế của sản phẩm đó:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Cả b và c
12. Nội dung liên kết kinh tế quốc tế t nhân là sự liên kết trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh
b. Kinh tế vĩ mô
c. Kinh tế - xã hội
d. Chính trị - xã hội
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Tập đoàn Children Places (HongKong) thành lập chi nhánh tại Hà Nội thuộc phơng thức cung
cấp dịch vụ nào:
a. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài
b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di
chuyển của dịch vụ qua biên giới
c. Hiện diện thơng mại
d. Hiện diện tự nhiên nhân
2. Nền kinh tế đóng cửa có u điểm:
a. Khai thác đợc nguồn lực bên ngoài
b. Hạn chế những tác động xấu từ bên
ngoài
c. Nền kinh tế phát triển nhanh
d. Tiết kiệm các nguồn lực
3. Chiến lợc kinh tế mở cửa là sự phát triển kinh tế dựa vào:
a. Cả nguồn lực trong nớc và ngoài n-
ớc

b. Sự kết hợp hợp lý cả hai nguồn lực
trong nớc và ngoài nớc
c. Nguồn lực trong nớc
d. Nguồn lực ngoài nớc
4. Nhà nớc thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có cho phép nhà sản xuất nớc ngoài vào thị tr-
ờng nội địa không:
a. Không
b. Có
c. Có, nếu áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ hoàn toàn
d. Có, nếu áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn
5. Mục đích áp dụng biện pháp mang tính kỹ thuật là:
a. Mở cửa thị trờng mạnh mẽ
b. Nâng cao trình độ khoa học công nghệ trong nớc
c. Bảo hộ sản xuất trong nớc, bảo vệ lợi ích quốc gia và ngời tiêu dùng
d. Cả a và b
6. Thuế quan là biện pháp:
a. Tài chính, đợc áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nớc
b. Phi tài chính, nhằm phát triển thơng mại quốc tế, điều tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ
c. Tài chính, đợc áp dụng nhằm phát triển, điều tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ
d. Tài chính, đợc áp dụng nhằm điều tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ
7. Chính phủ nên sử dụng dòng vốn nào để đầu t dự án hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho ngời dân ở
vùng tái định c:
a. Viện trợ không hoàn lại
b. Phát hành trái phiếu chính phủ
c. Vốn vay u đãi song phơng
d. Vốn vay u đãi đa phơng
8. Trong hình thức FDI, nhà đầu t chủ yếu là:
a. Công ty quốc tế
b. Chính phủ nớc phát triển
c. Chính phủ nớc đang phát triển

d. Tổ chức kinh tế quốc tế
9. Thị trờng thế giới có ảnh hởng đến:
a. Hoạt động thơng mại quốc tế
b. Hoạt động đầu t quốc tế
c. Hoạt động dịch vụ quốc tế
d. Cả a, b, c
10. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dới đây có mức độ liên kết thấp nhất:
a. Thị trờng chung
b. Liên minh thuế quan
c. Liên minh tiền tệ
d. Liên minh kinh tế
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Mỹ là quốc gia có GDP bình quân đầu ngời cao nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. Các biện pháp tài chính nh các biện pháp hạn chế số lợng, mang tính kỹ thuật nhằm bảo hộ các
ngành sản xuất trong nớc. Đúng hay sai?
3. Đầu t quốc tế gián tiếp qua thị trờng chứng khoán, chủ đầu t có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay
sai?
4. Tỷ giá hối đoái giảm hợp lý trong dài hạn là dấu hiệu chứng tỏ môi trờng đầu t tốt. Đúng hay sai?
5. Nội dung chủ yếu khi đàm phán gia nhập WTO của Việt Nam là giảm thuế quan đối với hàng
nhập khẩu và mở cửa thị trờng nội địa. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm)
1. Các công ty là thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa.
2. Hiệp định thơng mại quốc tế là do hai hay nhiều nớc ký
kết
3. Trong quá trình đầu t quốc tế trực tiếp, quyền sở hữu vốn thuộc về
4. là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc có mức độ và
nội dung liên kết cao nhất.
Phần V: Ghép dữ liệu ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp: (0,5 điểm)
Cột 1 Cột 2
a. Mỹ 1. Là nớc đang xây dựng nền kinh tế thị trờng

b. Nhật 2. Là thành viên thứ 149 của WTO
c. Việt Nam 3. Là nớc có nền kinh tế thị trờng rất phát triển
d. ảrập Xêut 4. Là nớc có Công ty Honda Motor
a - b - c - d -
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây: (3,5 điểm)
3. Các nớc có áp dụng duy nhất chính sách thơng mại bảo hộ không? Tại sao?
4. Vốn quốc tế chuyển vào khu vực t nhân không ảnh hởng đến nợ chính phủ. Đúng hay sai? Tại sao?
5. Nếu là nớc xuất khẩu thì nên bán với giá CIF hay giá FOB? Tại sao?
6. Đánh giá cơ hội của Việt Nam khi hội nhập kinh tế quốc tế.
Đáp án chơng trình 45 tiết
Đề số 5
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d 3. b 5. d 7. a, b, c, d 9. a
2. a 4. b 6. b 8. c 10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. c 3. b 5. c 7. a 9. d
2. b 4. d 6. d 8. a 10. b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. S 2. S 3. Đ 4. Đ 5. Đ
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
17 quốc tế một trong các nhân tố
18 văn bản ngoại giao về điều kiện để tiến hành các hoạt động thơng mại.
19 chủ đầu t.
20.Liên minh tiền tệ
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 3, b - 4, c - 1, d - 2
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
15.Các nớc không áp dụng vì:
- Chính sách thơng mại bảo hộ có cả tác động tích cực và tiêu cực:
- Năng lực cạnh tranh của các ngành, các sản phẩm là không giống nhau;

- Môi trờng quốc tế là không đồng nhất.
16.Sai vì:
Có những luồng vốn chảy vào khu vực t nhân có sự bảo lãnh của chính phủ thì vẫn gây ra
gánh nặng nợ cho chính phủ.
17.Nên bán với giá CIF vì:
- Nớc xuất khẩu thu đợc lợi nhuận từ vận chuyển và bảo hiểm phí;
- Thúc đẩy ngành vận chuyển và bảo hiểm - ngành dịch vụ xuất khẩu phát triển.
18.Thuận lợi của Việt Nam:
- Mở rộng thị trờng xuất khẩu, tăng kim ngạch xuất khẩu;
- Thu hút đợc nhiều hơn vốn, công nghệ hiện đại, phơng pháp quản lý mới;
- Nâng cao năng lực cạnh tranh;
- Giải quyết tốt hơn các vấn đề xã hội;
- Tận dụng đợc nguồn lực của nớc ngoài, phát huy lợi thế bên trong.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 6)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tế về vốn c. Thơng mại quốc tế
b. Trao đổi quốc tế về sức lao động d. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ
2. Việt Nam đợc xếp vào loại nớc có:
a. Nền kinh tế chuyển đổi c. Nền kinh tế cha chuyển đổi
b. Nền kinh tế đang phát triển d. Nền kinh tế thị trờng phát triển
3. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế giới chủ yếu
là:
a. Sản phẩm thô c. Sản phẩm đã qua chế biến
b. Sản phẩm sơ chế d. Sản phẩm có hàm lợng chất xám cao
4. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thơng mại dành cho nhau những điều
kiện u đãi:
a. Kém hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác

b. Cao hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
c. Không kém hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
d. Cả a, b, c
5. Giao dịch 3 bên là phơng thức:
a. Giao dịch qua trung gian c. Giao dịch tại sở giao dịch
b. Buôn bán đối lu d. Tái xuất khẩu
6. Chính sách thơng mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích của:
a. Quốc gia c. Doanh nghiệp t nhân
b. Doanh nghiệp nhà nớc d. Doanh nghiệp có vốn đầu t nớc ngoài
7. Chủ thể cung cấp vốn ODA là:
a. Tổ chức kinh tế quốc tế c. Công ty quốc tế
b. Chính phủ các nớc d. Cả a, b và c
8. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế chính phủ sẽ ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia c. Nợ nớc ngoài của t nhân
b. Nợ nớc ngoài của chính phủ d. Thị trờng tài chính
9. Trên thị trờng, nếu một sản phẩm nào đó có cung > cầu, trong dài hạn, các nhà đầu t có thể:
a. Đầu t nhiều hơn cho sản phẩm đó c. Chuyển đầu t sang sản phẩm khác
b. Giữ nguyên mức đầu t cho sản phẩm đó d. Giảm đầu t cho sản phẩm đó
10. Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế gồm các:
a. Tổ chức phi chính phủ, tổ chức kinh tế quốc tế c. Tổ chức kinh tế quốc tế, doanh
nghiệp
b. Tổ chức phi chính phủ, chính phủ d. Doanh nghiệp, chính phủ
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm của các ngành nào chiếm tỷ trọng lớn trong GDP:
c. Dịch vụ và công nghệ cao c. Dịch vụ và công nghiệp
d. Nông nghiệp và dịch vụ d. Nông nghiệp và công nghiệp
2. Ngày nay, sản xuất ở mỗi nớc:
e. Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nớc khác
f. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nớc khác
g. Có tính độc lập và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nớc khác

h. Có tính phụ thuộc và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nớc khác
3. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia đợc hình thành do:
e. Hạn chế về nguồn lực trong nớc
f. Hạn chế của kinh tế đóng cửa
g. Thành tựu và kinh nghiệm của các nớc đạt đợc do thực hiện chiến lợc mở cửa kinh tế
h. Cả a, b và c
4. Một quốc gia áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ khi thị trờng thế giới:
a. Biến động c. ổn định
b. Không biến động d. Cả b và c
5. áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết hàng nhập khẩu, nhà nớc qui định:
a. Thuế nhập khẩu c. Tỷ giá hối đoái
b. Giá hàng nhập khẩu d. Tỷ lệ đặt cọc
6. Thực hiện biện pháp nào trong thơng mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của quốc gia:
a. Giấy phép và hạn ngạch c. Thuế quan
b. Ký kết hiệp thơng mại d. Mang tính kỹ thuật
7. Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy bay Airbus
321. Đây là hình thức:
a. Đầu t quốc tế trực tiếp c. Tín dụng quốc tế không có bảo
lãnh
b. Đầu t quốc tế gián tiếp d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh
8. Trong FDI, chính phủ các nớc thờng quy định mức góp vốn của bên đầu t nớc ngoài là:
a. Mức tối đa c. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình d. Không quy định
9. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định c. Giảm
b. Tăng d. Cả a, b và c
10. Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa các n-
ớc
b. Hoạt động đầu t d. Cả a và b

Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Trong kinh tế tri thức, dịch vụ phát triển với tốc độ nhanh, chiếm phần lớn trong GDP. Đúng hay
sai?
2. Khi ký kết hiệp định thơng mại quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc phân biệt đối
xử. Đúng hay sai?
3. Theo quy định của Luật Đầu t nớc ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT, BTO, BT là
hình thức đầu t trực tiếp. Đúng hay sai?
4. Khi ngân hàng thơng mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND của
ngân hàng là b và tỷ giá bán USD bằng VND của ngân hàng là a. Đúng hay sai?
5. Thời gian Việt Nam thực hiện việc cắt giảm thuế quan trong khuôn khổ AFTA từ 1/1/1995 đến
1/1/2005. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu trao
đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu

2. Chính sách thơng mại tự do là chính sách thơng mại
3. Đầu t gián tiếp của nớc ngoài qua là đầu t quốc tế
vào một quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái phiếu của t nhân nớc ngoài.
4. Thành viên APEC là các nớc nằm ở khu vực .
Phần V: Ghép dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm)
1. Đối với hình thức FII, nhà đầu t a. Trực tiếp quản lý điều hành hoạt động sử dụng
vốn
2. Đối với hình thức FDI, nhà đầu t b. Bên nhận đầu t không đợc chủ động trong việc
bố trí cơ cấu vốn
3. Đối với hình thức FII, bên nhận
đầu t
c. Có thu nhập ổn định
4. Đối với hình thức FDI d. Chủ động sử dụng vốn
1 , 2 , 3 , 4
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây (3,5 điểm)

1. Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nớc trên thế giới. Đúng hay sai? Tại sao?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thơng mại tự do có giới hạn đối với các sản phẩm đồ gỗ hay
không? Tại sao?
3. Đầu t quốc tế gián tiếp qua thị trờng chứng khoán, chủ đầu t có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay sai?
Tại sao?
4. Điểm khác nhau giữa liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc và liên kết kinh tế quốc tế t nhân thể hiện ở
những khía cạnh nào?
Đáp án chơng trình 45 tiết
Đề số 6
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c 3. c, d 5. d 7. a, b 9. c, d
2. a, b 4. c 6. a, b, c, d 8. a, b,d 10. d
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d 3. d 5. d 7. d 9. b
2. b 4. a 6. d 8. c 10. c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ 2. S 3. S 4. S 5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
21 kinh tế và đầu t.
22 là chính sách thơng mại quốc tế, trong đó Nhà nớc không can thiệp trực tiếp vào
hoạt động thơng mại và thị trờng, để cho hàng hoá đợc tự do lu thông giữa trong và ngoài
nớc, tạo điều kiện cho thơng mại quốc tế phát triển.
23 thị trờng chứng khoán
24 tiếp giáp với biển Thái Bình Dơng (Châu á - Thái Bình Dơng)
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
1:c, 2: a, 3: d, 4: b.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
19.Sai vì:
- Kinh tế thế giới thể hiện mối quan hệ mật thiết và sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các
nền kinh tế trong một nền kinh tế thế giới thống nhất;

- Không phải toàn bộ nền kinh tế của các quốc gia đều tham gia cấu thành nền KTTG.
20.a/ Nên vì:
- Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lợng sản
phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Hạn chế tình trạng khai thác tài nguyên rừng;
b/ Không nên vì: Mặt hàng đồ gỗ cao cấp không có khả năng cạnh tranh.
3.Đúng vì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá có tính thanh khoản cao nên khi cần thu hồi vốn,
chủ đầu t có thể dễ dàng bán trên thị trờng chứng khoán;
- Đây là hình thức đầu t chịu ảnh hởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các nhà
đầu t theo nhau rút vốn là dễ xảy ra.
4.Khác nhau trên các khía cạnh:
- Chủ thể tham gia liên kết;
- Cơ sở pháp lý;
- Mục đích liên kết;
- Hình thức liên kết;
- Nội dung liên kết.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 7)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thơng mại dành cho nhau điều kiện u đãi:
a. Kém hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
b. Cao hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
c. Không kém hơn những u đãi mà mình dành cho các nớc khác
d. Cả a, b, c
2. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tế về vốn c. Thơng mại quốc tế
b. Trao đổi quốc tế về sức lao động d. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ
3. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế giới chủ yếu

là:
a. Sản phẩm thô c. Sản phẩm đã qua chế biến
b. Sản phẩm sơ chế d. Sản phẩm có hàm lợng chất xám cao
4. Giao dịch 3 bên là:
a. Giao dịch qua trung gian c. Giao dịch tại sở giao dịch
b. Buôn bán đối lu d. Tái xuất khẩu
5. Việt Nam đợc xếp vào loại nớc có:
a. Nền kinh tế chuyển đổi c. Nền kinh tế cha chuyển đổi
b. Nền kinh tế đang phát triển d. Nền kinh tế thị trờng phát triển
6. Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn làm cho thị trờng trong nớc:
a. Đơn điệu, ngời tiêu dùng đợc lợi
b. Đa dạng, ngời tiêu dùng đợc lợi
c.Đơn điệu, ngời tiêu dùng không đợc lợi
d. Đa dạng, ngời tiêu dùng không đợc lợi
7. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế t nhân có ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
b. Nợ nớc ngoài của t nhân
c.Nợ nớc ngoài của chính phủ
d.Thị trờng tài chính
8. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nớc:
a. Phát triển và công nghiệp mới
b.Phát triển và đang phát triển
c. Chậm phát triển và đang phát
triển
d. Đang phát triển và công nghiệp
mới
9. Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế một sản phẩm bị lạm phát thì giá quốc tế của sản phẩm đó:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi

d. Cả b và c
10. Nội dung liên kết kinh tế quốc tế t nhân diễn ra trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh
b.Kinh tế vĩ mô
c. Kinh tế - xã hội
d. Chính trị - xã hội
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định c. Giảm
b. Tăng d. Cả a, b và c
2. Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa các n-
ớc
b. Hoạt động đầu t d. Cả a và b
3. Tập đoàn Children Places (HongKong) thành lập chi nhánh tại Hà Nội thuộc phơng thức cung cấp
dịch vụ nào:
a. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài
b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di
chuyển của dịch vụ qua biên giới
c. Hiện diện thơng mại
d. Hiện diện tự nhiên nhân
4. Nền kinh tế đóng cửa có u điểm:
e. Khai thác đợc nguồn lực bên ngoài
b. Hạn chế những tác động xấu từ bên
ngoài
c. Nền kinh tế phát triển nhanh
d. Tiết kiệm các nguồn lực
5. Chiến lợc kinh tế mở cửa là sự phát triển kinh tế dựa vào:
e. Cả nguồn lực trong nớc và ngoài nớc
f. Sự kết hợp hợp lý cả hai nguồn lực

trong nớc và ngoài nớc
g. Nguồn lực trong nớc
h. Nguồn lực ngoài nớc
6. Nhà nớc thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có cho phép nhà sản xuất nớc ngoài vào thị trờng
nội địa không:
a. Không
b. Có
c. Có, nếu áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ hoàn toàn
d. Có, nếu áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn
7. Mục đích áp dụng biện pháp mang tính kỹ thuật là:
a. Mở cửa thị trờng
b. Nâng cao trình độ khoa học công nghệ trong nớc
c. Bảo hộ sản xuất trong nớc, bảo vệ lợi ích quốc gia và ngời tiêu dùng
d. Cả a và b
8. Thực hiện biện pháp nào trong thơng mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của quốc
gia:
a. Giấy phép và hạn ngạch c. Thuế quan
b. Ký kết hiệp thơng mại d. Mang tính kỹ thuật
9. Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy bay Airbus
321. Đây là hình thức:
a. Đầu t quốc tế trực tiếp c. Tín dụng quốc tế không có bảo
lãnh
b. Đầu t quốc tế gián tiếp d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh
10. Trong FDI, chính phủ các nớc thờng quy định mức góp vốn của bên đầu t nớc ngoài là:
a. Mức tối đa c. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình d. Không quy địnhPhần III: Chọn
câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Trong kinh tế tri thức, dịch vụ phát triển với tốc độ nhanh, chiếm phần lớn trong GDP. Đúng hay
sai?
2. Khi ký kết hiệp định thơng mại quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc phân biệt đối

xử. Đúng hay sai?
3. Theo quy định của Luật Đầu t nớc ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT, BTO, BT là
hình thức đầu t trực tiếp. Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái giảm hợp lý trong dài hạn là dấu hiệu chứng tỏ môi trờng đầu t tốt. Đúng hay sai?
5. Nội dung chủ yếu khi đàm phán gia nhập WTO của Việt Nam chỉ là giảm thuế quan đối với hàng
nhập khẩu. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền vào chỗ trống từ (cụm từ) sao cho câu d ới đây đúng về nội dung (1 điểm)
1. Vốn đầu t trong nền kinh tế tri thức đợc tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh vực
2. Nguyên tắc công khai, minh bạch các chính sách, luật pháp có liên quan đến thơng mại là

3. Nguồn vốn ODA u đãi có lãi suấtvà thời hạn vay .
4. là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc có mức độ và
nội dung liên kết cao nhất.
V: Ghép dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm)
Cột 1 Cột 2
a. Thị trờng chung 1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc thấp nhất
b. Khu vực mậu dịch tự
do
2. Nhằm hình thành thị trờng thống nhất theo nghĩa
rộng
c. Liên minh thuế quan 3. Các nớc thành viên có biểu thuế quan chung
4. Các nớc thành viên có đồng tiền chung
a - b - c -
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây (3,5 điểm)
1. Tại sao trong kinh tế tri thức vốn đầu t chủ yếu dành cho khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thơng mại tự do có giới hạn đối với mặt hàng quần áo hay
không? Tại sao?
3. Nếu là nớc xuất khẩu thì nên bán với giá CIF hay giá FOB? Tại sao?
4. Đánh giá cơ hội của Việt Nam khi hội nhập kinh tế quốc tế.
Đáp án chơng trình 45 tiết

Đề số 7
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c 3. c, d 5. a, b, 7. a, b, c, d 9. a
2. c 4. d 6. b 8. c 10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. b 3. c 5. b 7. c 9. d
2. c 4. b 6. d 8. d 10. c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ 2. S 3. S 4. Đ 5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
25 khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
26 Chính phủ phải công bố một cách đầy đủ, rõ ràng, kịp thời mọi quy định, luật lệ có
liên quan đến thơng mại để các đối tác hiểu và thực hiện đúng.
27 thấp và dài
28.Liên minh tiền tệ
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 1, c - 3.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
21 Lợi thế của kinh tế tri thức là khoa học công nghệ cao và lao động có kiến thức;
- Đầu t cho khoa học công nghệ tạo cơ sở cho KHCN phát triển; đầu t cho giáo dục đào
tạo góp phần tạo ra lực lợng lao động có trình độ, có tri thức.
22.Câu tự luận mở:
* Nên áp dụng vì:
- Thực hiện chính sách thơng mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lợng sản
phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Mặt hàng quần áo đã có khả năng cạnh tranh nhất định, xuất khẩu sang nhiều thị trờng,
tăng thu ngoại tệ.
* Không nên vì: tuy là mặt hàng có lợi thế sản xuất nhng năng lực cạnh tranh không cao
nên vẫn cần thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn.
23.Nên bán với giá CIF vì:

- Nớc xuất khẩu thu đợc lợi nhuận từ vận chuyển và bảo hiểm phí;
- Thúc đẩy ngành vận chuyển và bảo hiểm - ngành dịch vụ xuất khẩu phát triển.
24.Cơ hội của Việt Nam:
- Mở rộng thị trờng xuất khẩu, tăng kim ngạch xuất khẩu;
- Thu hút đợc nhiều hơn vốn, công nghệ hiện đại, phơng pháp quản lý mới;
- Nâng cao năng lực cạnh tranh;
- Giải quyết tốt hơn các vấn đề xã hội;
- Tận dụng đợc nguồn lực của nớc ngoài, phát huy lợi thế bên trong.
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 9)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tế về vốn c. Thơng mại quốc tế
b. Trao đổi quốc tế về sức lao động d. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ
2. Việt Nam đợc xếp vào loại nớc có:
a. Nền kinh tế chuyển đổi c. Nền kinh tế cha chuyển đổi
b. Nền kinh tế đang phát triển d. Nền kinh tế thị trờng phát triển
3. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế giới chủ yếu
là:
a. Sản phẩm thô c. Sản phẩm đã qua chế biến
b. Sản phẩm sơ chế d. Sản phẩm có hàm lợng chất xám cao
4. Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
i. Hàng hóa và nhà kinh doanh nớc ngoài với nhau
j. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nớc với nớc ngoài
k. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nớc với nhau
l. Hàng hóa trong nớc và nhà kinh doanh nớc ngoài với nhau
5. VTV mua bản quyền chơng trình Ai là triệu phú của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc phơng
thức cung cấp dịch vụ nào:
i. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di

chuyển của dịch vụ qua biên giới
j. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài
k. Hiện diện thơng mại
l. Hiện diện tự nhiên nhân
6. Thực hiện chính sách thơng mại tự do có thể:
a. Thúc đẩy thơng mại quốc tế phát triển c. Thúc đẩy xuất khẩu
b. Kìm hãm thơng mại quốc tế phát triển d. Không có tác động gì
7. Dòng vốn đầu t quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế t nhân có ảnh hởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
b. Nợ nớc ngoài của t nhân
c. Nợ nớc ngoài của chính phủ
d. Thị trờng tài chính
8. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nớc:
a. Phát triển và công nghiệp mới
b. Phát triển và đang phát triển
c. Chậm phát triển và đang phát
triển
d. Đang phát triển và công nghiệp
mới
9. Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế một sản phẩm bị lạm phát thì giá quốc tế của sản phẩm đó:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Cả b và c
10. Nội dung liên kết kinh tế quốc tế t nhân thể hiện trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh
b. Kinh tế vĩ mô
c. Kinh tế - xã hội
d. Chính trị - xã hội
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)

1. Tập đoàn Children Places (HongKong) thành lập chi nhánh tại Hà Nội thuộc phơng thức cung
cấp dịch vụ nào:
a. Tiêu dùng dịch vụ ở nớc ngoài
b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di
chuyển của dịch vụ qua biên giới
c. Hiện diện thơng mại
d. Hiện diện tự nhiên nhân
2. Nền kinh tế đóng cửa có u điểm:
f. Khai thác đợc nguồn lực bên ngoài
g. Hạn chế những tác động xấu từ bên
ngoài
h. Nền kinh tế phát triển nhanh
i.Tiết kiệm các nguồn lực
3. Chiến lợc kinh tế mở cửa là sự phát triển kinh tế dựa vào:
i. Cả nguồn lực trong nớc và ngoài n-
ớc
j. Sự kết hợp hợp lý cả hai nguồn lực
trong nớc và ngoài nớc
k. Nguồn lực trong nớc
l. Nguồn lực ngoài nớc
4. Thực hiện chính sách thơng mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
e. Làm cho một số ngành sản xuất trong nớc trì
trệ
f. Không có tác động gì đến sản xuất trong nớc
g. Giúp cho các ngành non yếu có điều
kiện phát triển
h. Cả a và c
5. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu c. Hạn ngạch
b. Thuế nội địa d. Biện pháp mang tính kỹ thuật

6. Xu hớng áp dụng biện pháp hạn chế số lợng và biện pháp mang tính kỹ thuật:
a. Hạn chế số lợng tăng và mang tính kỹ thuật giảm
b. Hạn chế số lợng giảm và mang tính kỹ thuật tăng
c. Hạn chế số lợng tăng và mang tính kỹ thuật tăng
d. Hạn chế số lợng giảm và mang tính kỹ thuật giảm
7. Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy bay
Airbus 321. Đây là hình thức:
a. Đầu t quốc tế trực tiếp c. Tín dụng quốc tế không có bảo lãnh
b. Đầu t quốc tế gián tiếp d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh
8. Trong FDI, chính phủ các nớc thờng quy định mức góp vốn của bên đầu t nớc ngoài là:
a. Mức tối đa c. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình d. Không quy định
9. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định c. Giảm
b. Tăng d. Cả a, b và c
10. Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa các n-
ớc
b. Hoạt động đầu t d. Cả a và b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. Các nớc khi tham gia hoạt động thơng mại quốc tế đều thu đợc lợi ích nhiều hơn. Đúng hay sai?
3. Đầu t quốc tế gián tiếp qua thị trờng chứng khoán, chủ đầu t có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay
sai?
4. Tỷ giá hối đoái giảm hợp lý trong dài hạn là dấu hiệu chứng tỏ môi trờng đầu t tốt. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên chỉ hợp tác về kinh tế. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu trao
đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu


2. Trong FII, hiệu quả đầu t phụ thuộc vào của bên nhận đầu
t.
3. Hiệp định thơng mại quốc tế là do hai hay nhiều nớc ký
kết

4. là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc có mức độ và
nội dung liên kết cao nhất.
Phần V: Ghép dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm)
1. Đối với hình thức FII, nhà đầu t a. Trực tiếp quản lý điều hành hoạt động sử dụng
vốn
2. Đối với hình thức FDI, nhà đầu t b. Bên nhận đầu t không đợc chủ động trong việc
bố trí cơ cấu vốn
3. Đối với hình thức FII, bên nhận
đầu t
c. Có thu nhập ổn định
4. Đối với hình thức FDI d. Chủ động sử dụng vốn
1 , 2 , 3 , 4
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây (3,5 điểm)
1. Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nớc trên thế giới. Đúng hay sai? Tại sao?

×