Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

mot so de on toan 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.01 KB, 3 trang )

Đề ôn tập toán HKII
I . Trắc nghiệm :
Câu 1: Tích của 3x
2
y
3
và (3xy
2
) là :
a/ 6x
3
y
5
b/ 3x
2
y c/ -6x
3
y
5
d/ 9x
3
y
5
Câu 2: Nghiệm của đa thức 2x + 6 là:
a/ x = 3 b/ x = - 3 c/ x = 6 d/ Một kết quả khác
Câu 3: Cho các đơn thức A =
yx
2
3
1
; B =


22
3
1
yx
; C = -2x
2
y ; D = xy
2
, ta có :
a/ Bốn đơn thức trên đồng dạng nhau c/ Hai đơn thức A và B đồng dạng nhau
b/ Hai đơn thức A và C đồng dạng nhau d/ Hai đơn thức D và C đồng dạng nhau
Câu 4: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
a/ 2x – 3 b/ 4x + y c/ 7(x + y) d/ 4x
2
y
3

Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
2
y là :
a/ x
2
y b/ -2xy
2
c/ 3x
2
y
2
d/ 3xy
Câu 6: Kết quả của 2x

2
y - 5x
2
y là ;
a/ -3xy
2
b/ 3x
2
y c/ -6x
3
y
5
d/ Một kết quả khác
Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 7. Giá trò của x
2
+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
a/ 13 b/ 9 c/ -13 d/-17
Câu 8. Kết quả của phép nhân hai đơn thức (
1
)
3
xy−
(3x
2
yz
2
) là
a/ x
3

yz
2
b/ -x
3
y
2
z
2
c/ -x3y
2
z d/ kq khác
Câu9. Kết qua ûcủa phép tính:
2 2 2 2
1 1 1
5
2 4 2
xy xy xy xy+ + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ -5xy
2
d/ Kq khác
Câu 10. Nghiệm của đa thức :
2
3
x −
là a/ 0 b/

2
3
c/ -
2
3
d/ Kq khác
Câu 11. Cho

ABC có
ˆ
70A = °
,
ˆ
ˆ
20B C− = °
.Tính
ˆ
B

ˆ
C
?
a/ 70
o
và 50
o
b/ 60
o
và 40
o

c/ 65
o
và 45
o
d/ 50
o
và 30
o

Câu 12. Cho

ABC =

MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .
Chu vi

ABC là : a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
Tự luận
1.Tìm GTLN của các biểu thức
a) A = 5 – 3(2x - 1)
2
; b) B =
3)1(2
1
2
+−x
; c) C =
2
8
2

2
+
+
x
x
2.Tính GT của biểu thức: A = x
2
+ 4xy - 3y
3
với |x| = 5; |y| = 1
3. Cho x - y = 9, tính gt của biểu thức
xy3
9y4
yx3
9x4
B
+
+

+

=
( x ≠ -3y; y≠ -3x)
4. T×m x, y, z biÕt r»ng:
a)
75
;
43
zyyx
==

vµ 2x + 3y – z = 186. b)
zyxz
yx
y
zx
x
zy
++
=
−+
=
++
=
++ 1321
c)
21610
zyx
==
vµ 5x+y-2z=28 d) 3x=2y; 7x=5z, x-y+z=32
e)
53
;
43
zyyx
==
vµ 2x -3 y + z =6. g)
5
4
4
3

3
2 zyx
==
vµ x+y+z=49.
h)
4
4
3
2
2
1 −
=

=
− zyx
vµ 2x+3y-z=50. i)
532
zyx
==
vµ xyz = 810.
5.Thu gọn đơn thức sau:
23
4
1
yx
.
3
3
4
xy

6. Tìm nghiệm của đa thức : f(x) = 3x – 9
7. Cho hai đa thức M(x) = 3x
4
– 2x
3
+ 5x
2
– 4x + 1 và N(x) = -3x
4
+ 2x
3
–3x
2
+ 7x + 5
a/ Tính tổng của M(x) + N(x) b/ Tính hiệu N(x) - M(x)
c/ Tính giá trò của biểu thức tổng tại x = -1
8. Cho các đa thức :P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+6 + 4x
2

Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2
– 2x

3
+
1
4
- x
5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
9. Tìm nghiệm của đa thức a/
1
4
2
x −
b/ (x -1) ( x+ 1)
10. Thu gọn rồi tính GT của các biểu thứcsau:
a/ f(x) = x(1-2x) + (2x
2
-x + 4)
b/ g(x) = x (x - 5) - x ( x +2) + 7x
c/ h(x) = x (x -1) + 1
11. Cho g(x) = 4x
2
+ 3x +1; h(x) = 3x
2
- 2x - 3
a/ Tính f(x) = g(x) - h(x)
b/ Chứng minh rằng -4 là một nghiệm của f(x)
c/ Tìm tập hợp nghiệm của f(x)
12. Cho


xOy, Oz là phân giác của

xOy, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ
đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy
tại B cắt Ox tại D
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB .
b/ Chứng minh

DMC là tam giác cân
c/ Chứng minh DM + AM < DC
13: T×m x,biÕt :
a) (0,4x – 2) – (1,5x + 1) – ( - 4x – 0,8) = 3,6
b) (
3
4
3
+x
) –






− 4
3
2
x
-







+1
6
1
x
=






+ 4
3
1
x
-






− 3
3

1
x
c) (2x-1)
2
– 5 =20 d) ( x+2)
2
=
3
1
2
1

e) ( x-1)
3
= (x-1)
14. T×m x biÕt:
a) 1 – 2x < 7; b) (x - 1)(x - 2) > 0; c) (x - 2)
2
(x + 1)(x - 4) < 0
15. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cđa c¸c biĨu thøc:
a)A = x
4
+ 3x
2
+ 2; b) B = (x
4
+ 5)
2
; c) D = (x - 1)
2

+ (y + 2)
2
.

10
5
1
y)2x(C
2
2







−++=
I. PhÇn tr¾c nghiƯm: (4 ®iĨm)
C©u 1: C¸c ph©n gi¸c trong cđa mét tam gi¸c c¾t nhau t¹i mét ®iĨm gäi lµ:
A. Träng t©m tam gi¸c. B. T©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c
C. T©m ®êng trßn néi tiÕp tam gi¸c. D. Trùc t©m tam gi¸c
C©u 2: Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Trùc t©m cđa tam gi¸c ABC lµ ®iĨm:
A. Nằm bên trong tam giác. B. Nằm bên ngoài tam giác.
C. Là trung điểm của cạnh huyền BC D. Trùng với điểm A
Câu 3: Cho ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm thì:
A. B > A > C B. B > C > A
C. A > B > C D. C > A > B
Câu 4: Với các bộ ba đoạn thẳng có độ dài nh sau:
A. 9cm, 40cm, 41cm B. 7cm, 7cm, 3cm.

C. 4cm, 5cm, 1cm. D. 6cm,6cm,6cm.
Hãy chọn bộ ba số mà với chúng, ta không vẽ đợc một tam giác.
Câu 5: Cho đờng thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH

d tại H; điểm B nằm trên đờng
thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AH < AB B. AH> AB C. AH = AB D. BH > AB
II. Phần Tự luận:
Câu 6: (6 điểm)
Cho

ABC nhọn có AC > AB, đờng cao AH.
a) Chứng minh HC > HB.
b) Lấy điểm E thuộc AH, chứng minh EC > EB.
c) Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. So sánh góc
ADC và góc DAC.
d) So sánh góc BAH và góc CAH.
e) Vẽ hai điểm P, Q sao cho AB, AC lần lợt là trung trực của các đoạn thẳng HP và HQ.
Chứng minh tam giác APQ cân.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×