Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 13 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.07 KB, 6 trang )

Ch-ơng 13
tính các chế độ vận hành của mạng
điện
Để đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện
thiết kế, cần xác định các thông số chế độ xác lập trong các trạng
thái phụ tải cực đại, cực tiểu và sau sự cố khi phụ tải cực đại. Khi
xác định các dòng công suất và các tổn thất công suất, ta lấy điện
áp ở tất cả các nút trong mạng điện bằng điện áp định mức U
i
=
U
đm
= 110 kV.
5.1. Chế độ phụ tải cực đại
Thông số của các phần tử trong sơ đồ thay thế các đ-ờng
dây trong mạng điện lấy từ bảng 2.5
Trong đó có sử dụng công thức:
jXRZ
d


Q
cc
=Q
cd
=Q
c
= B.U
2
1
2


dm
Thông số các phần tử trong sơ đồ thay thế của trạm biến áp
lấy từ bảng 4.1.
Trong đó:
)(2
0
0
0
QjPS





)(
2
1
bbb
jXRZ

5.1.1. Các đ-ờng dây nối với nhà máy điện
a. Đ-ờng dây NĐ-1
Sơ đồ nguyên lý và thay thế của mạng điện cho trên hình
5.1.
Hình 5.1. Sơ đồ thay thế của đ-ờng dây NĐ-1
Từ bảng 2.2. ta có các thông số của đ-ờng dây là:

d
Z 5,56 + j8,65


4
10.11,1
2


B
S
Đối với máy biến áp , theo bảng 4.3:
)(2
0
0
01
QjPS

= 2( 35 + j240) .10
-3
= 0,07 + j0,48
MVA
75,21935,0)5,4387,1(
2
1
)(
2
1
jjjXRZ
bbb
Tổn thất công suất trên tổng trở máy biến áp:
40,1838
1
jS


41,2 km

1

Q

Q
cc
'
S

Z
d
S

N1
c
S

''
S

b
S

0
S



Z
b
40,1838
1
jS

TPDH
-
32000/110
1
)75,21935,0(
110
40,1838
.
2
22
2
22
1
jZ
U
QP
S
b
dm
b








= 0,138 + j3,203
MVA
Công suất tr-ớc tổng trở máy biến áp:
b1b
SSS



= 38 + j18,40 + 0,138 + j3,203 = 38,138 +
j21,603 MVA
Dòng công suất chạy vào cuộn cao áp của máy biến áp:
0bc
SSS



= 38,138 + j21,603 + 0,07 + j0,48 = 38,208 +
j22,083 MVA
Công suất điện dung ở cuối đ-ờng dây bằng:
Q
cc
= 34,110.11,1.110
2
.
422



B
U
dm
MVAr
Công suất sau tổng trở đ-ờng dây:
ccc
jQSS



=38,208 + j22,083- j1,34 = 38,208 + j20,743
MVA
Tổn thất công suất trên tổng trở đ-ờng dây:
351,1869,0)65,856,5.(
110
743,20208,38
.
2
22
2
22
jjZ
U
QP
S
d
dm
d










(MVA)
Dòng công suất tr-ớc tổng trở đ-ờng dây có giá trị:
d
SSS







=38,208 + j20,743 + 0,869 +j1,351 = 39,077 +
j22,094 MVA
Công suất điện dung đầu đ-ờng dây:
Q

= Q
cc
= 1,34 MVAr
Công suất từ nhà máy điện truyền và đ-ờng dây có giá trị:
cd1N
jQSS





= 39,077 + j22,094- j1,34 = 39,077 + j20,754
MVA
b. Các đ-ờng dây NĐ-3, NĐ-4 và NĐ-6
Việc tính toán hoàn toàn t-ơng tự.
Để đơn giản có thể biểu diễn kết quả tính toán trong các
bảng.
Thông số của các phần tử của đ-ờng dây cho trong bảng 5.1,
còn các dòng công suất và các tổn thất công suất trên các phần tử
của mạng điện cho trong bảng 5.2.
Đ-ờng
dây
Z
d
,

4
10.
2

B
,
S
0
S

,
MVA

Z
b
,

jQPS

MVA
NĐ-1
5,56 +
j8,65
1,11
0,07+
j0,48
0,935+j21,75
38+j18,40
NĐ-3
9,90 +
j12,90
1,59 0,07+j0,48
0,935+j21,75 30+j18,59
NĐ-4
11,53
+j17,93
2,30
0,07+
j0,48
0,935+j21,75
38
+j23,55
NĐ-6

10,56 +
j13,76
1,7
0,07+
j0,48
0,935+j21,75
36+j17,44
Bảng 5.1. Thông số các phần tử trong sơ đồ thay thế các
đ-ờng dây phía nhà máy điện
ΔS
b
,
MVA
0,138+j3,2
03
0,096+j2,2
39
0,154+j3,5
93
0,124+j2,8
77
0,512+j11,
912
S
b
,
MVA
38,138+j21,
603
30,096+j20,

829
38,154+j27,
143
36,124+j20,
316
Q
c
,
MV
Ar
1,34
1,92
2,78
2,05
7
S”,
MVA
38,208+j20,
743
30,166+j19,
389
38,224+j24,
842
36,194+j18,
739
ΔS
d
,
MVA
0,869 +j1,351

1,025+j1,371
1,980+j3,080
1,450+j1,889
5,324+j7,691
S’,
MVA
39,077+j22,
094
31,191+j20,
760
40,132+j27,
922
37,644+j20,
608
S
Ni
,
MVA
39,077+j20,7
54

31,191+j18,8
40
40,132+j25,1
42
37,644+j18,5
71
148,044+j83,
307
B¶ng 5.2. C¸c dßng c«ng suÊt vµ tæn thÊt c«ng suÊt trong tæng trë MBA vµ trªn ®-êng d©y phÝa

nhµ m¸y ®iÖn
§-êng
d©y
N§-1
N§-3
N§-4
N§-6
Tæng

×