Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.6 KB, 9 trang )

Chng 8: Tính tổn thất điện áp
Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây NĐ-3-6 trong chế độ làm
việc bình th-ờng:
Trong chế độ làm việc bình th-ờng tổn thất điện áp trên
đ-ờng dây NĐ-3 bằng:
%75,8100
110
0,1258,593,3104
%
2
3





btN
U
Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây 4-5 bằng:
%30,3100
110
86,844,178,636
%
2
63





bt


U
Nh- vậy tổn thất điện áp trên đ-ờng dây NĐ-3-6 có giá trị:

U
N-3-6bt
% =

U
N3bt
% +

U
3-6bt
% = 8,75%+3,30% =
12,05%
Đối với đ-ờng dây NĐ-3-6, khi ngừng một mạch trên đ-ờng
dây NĐ-3 thì:

U
N3SC
% = 2

U
N3bt
% = 2

8,75% = 17,50%
Các đ-ờng dây còn lại đ-ợc tính toán t-ơng tự nh- trên.
Kết quả tính tổn thất điện áp trên các đ-ờng dây cho trong
bảng 3.9.

Đ-ờng
dây

U
bt
, %

U
sc
, % Đ-ờng
dây

U
bt
, %

U
sc
, %
NĐ-1 3,06 6,12 HT-5 3,23 6,46
NĐ-2 3,37 6,74 3-6 3,30
6,60
2-HT 0,36 0,72 HT-7 3,86
7,72
NĐ-3 8,75 17,50 7-8 2,37
4,7
4
3-4 3,00 6,00 HT-9 4,72
9,44
Bảng 3.9. Các giá trị tổn thất điện áp trong mạng điện

ph-ơng án 3.
Từ các kết quả trong bảng 2.9 nhận thấy rằng, tổn thất điện
áp lớn nhất của mạng điện trong ph-ơng án 3 có giá trị:
Khi làm việc bình th-ờng:

U
maxbt
% =

U
NĐ3bt
% +

U
3-6bt
% = 8,75% + 3,30% =
12,05%
Trong chế độ sau sự cố:

U
maxSC
% = 2

U
NĐ4SC
% +

U
3-6bt
% = 17,50% + 3,30% =

20,80%
3.2.4. Ph-ơng án 4
Sơ đồ mạng điện ph-ơng án 4:
3
6
,
0
5
5
5
km
Hình 3.5. Sơ đồ mạng điện ph-ơng án 4
a. Tính chọn điện áp định mức cho mạng điện
Dòng công suât chạy trên NĐ-2 có giá trị:
1222
SSS
N



= 30,9 +j19,15 + 38 + j18,40 = 68,9 + j37,55
MVA
Dòng công suất chạy trên đ-ờng dây 2-1:
112
SS




= 38 + j18,40 MVA

Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.10.
Đờng
dây
Công suất
truyền tải
Chiều dài đ-
ờng dây

,
km
Điện áp
tính toán
U, kV
Điện áp định
mức của mạng
U
đm
, kV
2-1 38 + j18,40 36,06 110,14
NĐ-2 68,9 + j37,55 44,72 146,99
2-HT 1,9 + j1,18 63,25 42,00
NĐ-3 104 + j59,58 60,00 147,05
3-4 38 + j23,55 36,06 110,14
HT-5 29 + j14,05 50,00 98,39
3-6 36 + j17,44 41,23 109,80
HT-7 66 + j35,75 36,06 143,42
7-8 28 + j17,35 31,62 95,05
HT-9 30 + j14,53 70,71 101,85
110
Bảng 3.10. Điện áp tính toán và điện áp định mức của mạng

điện
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Với đ-ờng dây NĐ-2:
Dòng điện chạy trên đ-ờng dây bằng:
9,20510.
110.32
55,379,68
3
22
2


I A
Tiết diện của đ-ờng dây có giá trị:
9,205
1
9,205
2
F mm
2
Chọn dây AC-185, có I
CP
= 510 A
Khi ngừng một mạch của đ-ờng dây, dòng điện chạy trên
mạch còn lại bằng:
I
sc
=2.169,1 = 338,2 A
Nh- vậy I
sc

< I
CP
.
Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.11.
B/2
(10
-
4
),S
0,97
1,26
1,63
1,68
0,97
1,33
1,09
1,03
0,84
1,87
X,
7,58
9,08
13,9
12,0
7,58
10,7
5
8,86
7,40
6,79

15,2
0
R,
4,87
3,77
14,5
4
3,30
4,86
8,25
6,80
3,07
6,04
11,6
7
0
0
-6
).
/
m
2,69
2,84
2.58
2,80
2,69
2,65
2,65
2,84
2,65

2,65
x
0
,
/
km
0,4
2
0,4
1
0,4
4
0,4
0
0,4
2
0,4
3
0,4
3
0,4
1
0,4
3
0,4
3
r
0
,
/k

m
0,2
7
0,1
7
0,4
6
0,1
1
0,2
7
0,3
3
0,3
3
0,1
7
0,3
3
0,3
3
l,
km
36,
1
44,
3
63,
2
60

,
0
36,
1
50,
0
41,
2
36,
1
31,
6
70,
7
I
SC
,
A
221,6
0
411,8
0
13,6
629,0
8
231,9
2
169,1
4
209,9

6
397,9
6
172,8
9
174,9
6
Bảng 3.11. Thông số của các đ-ờng dây trong mạng
c. TÝnh tæn thÊt ®iÖn ¸p
Tæn thÊt ®iÖn ¸p trªn ®-êng d©y N§-2-1 trong chÕ ®é lµm
viÖc b×nh th-êng:
Trong chÕ ®é lµm viÖc b×nh th-êng tæn thÊt ®iÖn ¸p trªn
®-êng d©y N§-1 b»ng:
%96,4100
110
08,955,3777,39,68
%
2
2





btN
U
Tæn thÊt ®iÖn ¸p trªn ®-êng d©y 1-2 b»ng:
%68,2100
110
58,740,1887,438

%
2
12





 bt
U
Nh- vËy tæn thÊt ®iÖn ¸p trªn ®-êng d©y N§-2-1 cã gi¸ trÞ:
I
CP
,
A
38
0
51
0
26
5
69
0
38
0
33
0
33
0
51

0
33
0
33
0
F
tc
,
m
m
2
120
185
70
300
120
95
95
185
95
95
F
tt
,
mm
2
110,8
0
205,9
0

6,80
314,5
4
115,9
6
84,57
104,9
8
196,9
8
86,44
87,48
I
BT
,
A
110,8
0
205,9
0
6,80
314,5
4
115,9
6
84,57
104,9
8
196,9
8

86,44
87,48
S, MVA
38+j18,40
68,9+j37,5
5
1,9 +j1,18
104
+j59,58
38+j23,55
29+j14,05
36+j17,44
66+j35,75
28+j17,35
30+j14,53
§-êng
d©y
2-1
N§-2
2-HT
N§-3
3-4
HT-5
3-6
HT-7
7-8
HT-9

U
N-2-1bt

% =

U
N2bt
% +

U
2-1bt
% = 4,96% + 2,68% =
7,64%
Đối với đ-ờng dây NĐ-2-1, khi ngừng một mạch trên đ-ờng
dây NĐ-1 thì:

U
N2SC
% = 2

U
N2bt
% = 2

4,96% = 9,92%
Các đ-ờng dây còn lại đ-ợc tính toán t-ơng tự nh- trên.
Kết quả tính tổn thất điện áp trên các đ-ờng dây cho trong
bảng 3.12.
Đ-ờng
dây

U
bt

, %

U
sc
, % Đ-ờng
dây

U
bt
, %

U
sc
, %
2-1 2,68 5,36 HT-5 3,23 6,46
NĐ-2 4,96 9,92 3-6 3,30
6,60
2-HT 0,36 0,72 HT-7 3,86
7,72
NĐ-3 8,75 17,50 7-8 2,37
4,74
3-4 3,00 6,00 HT-9 4,72
9,44
Bảng 3.12. Các giá trị tổn thất điện áp trong mạng điện
ph-ơng án 4.
Từ các kết quả trong bảng 3.12 nhận thấy rằng, tổn thất điện
áp lớn nhất của mạng điện trong ph-ơng án 4 có giá trị:
Khi làm việc bình th-ờng:

U

maxbt
% =

U
NĐ3bt
% +

U
3-6bt
% = 8,75% + 3,30% =
12,05%
Trong chế độ sau sự cố:

U
maxSC
% =

U
N§3SC
% +

U
3-6bt
% = 17,50% + 3,30% =
20,80%
3.2.5. Ph-¬ng ¸n 5
S¬ ®å m¹ng ®iÖn ph-¬ng ¸n 5:
H×nh 3.6. S¬ ®å m¹ng ®iÖn ph-¬ng ¸n 5
H×nh 3.7. S¬ ®å m¹ch vßng trong ph-¬ng ¸n 5

×