Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.26 KB, 5 trang )

Chng 11:
Xác định chi phí vận hành hàng
năm
Tổng các chi phí vận hành hàng năm đ-ợc xác định theo
công thức:
Y = a
vhđ
.K
đ
+

A.c
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất bằng:
= (0,124 + 5500.10
-4
)
2
.8760 = 3979 h
Tổn thất điện năng trong mạng điện có giá trị:

A = 9,05.3979 = 36009,95 MWh
Chi phí vận hành hàng năm:
Y = 0,04

262956,30

10
6
+ 36009,95

10


3

600 =
32124,22.10
6
đ
Chi phí tính toán hàng năm bằng:
Z = a
tc
.K
đ
+ Y = 0,125

262956,30

10
6
+ 32124,22.10
6
=
= 64993,76.10
6
đ
3.3.2. Ph-ơng án 2
Đ-ờng
dây

hiệu
dây
l, km

R,
P,
MW
Q,
MVAr

P,
MW
k0.10
6
đ/km
K.10
6
đ
dẫn
NĐ-1 120
41,23
5,56 38,00 18,40 0,819 354 26398,24
NĐ-2 95
44,72
7,31 30,90 19,15 0,798 283 23994,88
2-HT 70
63,25
14,54 1,90 1,18 0,006 208 55107,36
NĐ-3 185
60,00
5,10 68,00 42,14 2,697 441 42336,00
3-4 120
36,06
4,86 38,00 23,55 0,803 354 17592,38

HT-5 95
50,00
8,25 29,00 14,05 0,708 283 26823,68
NĐ-6 95
64,03
10,56 36,00 17,44 1,396 283 21032,96
HT-7 185
36,06
3,07 66,00 35,75 1,723 441 25443,94
7-8 95
31,62
6,04 28,00 17,35 0,542 283 14317,54
HT-9 95
70,71
11,67 30,00 14,53 1,072 283 28616,96
Tổng
10,564 247991,62
Bảng 3.18. Tổn thất công suất và vốn đầu t- xây dựng các
đ-ờng dây trong ph-ơng án 2.
* Xác định chi phí vận hành hàng năm
Tổng các chi phí vận hành hàng năm đ-ợc xác định theo
công thức:
Y = a
vhđ
.K
đ
+

A.c
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất bằng:

= (0,124 + 550.10
-4
)
2
.8760 = 3979h
Tổn thất điện năng trong mạng điện có giá trị:

A = 10,564.3979 = 42034,16 MWh
Chi phí vận hành hàng năm:
Y = 0,04

247991,62

10
6
+ 42034,16

10
3

600 =
35140,14.10
6
đ
Chi phí tính toán hàng năm bằng:
Z = a
tc
.K
đ
+ Y = 0,125


247991,62

10
6
+ 35140,14.10
6
=
= 66139,09.10
6
đ
3.3.3. Ph-ơng án 3
Đ-ờng
dây

hiệu
dây
dẫn
l, km
R,
P,
MW
Q,
MVAr

P,
MW
k0.10
6
đ/km

K.10
6
đ
NĐ-1 120
41,23
5,56 38,00 18,40 0,819 354 26398,24
NĐ-2 95
44,72
7,31 30,90 19,15 0,798 283 23994,88
2-HT 70
63,25
14,54 1,90 1,18 0,006 208 55107,36
NĐ-3 300
60,00
3,30 104,0 59,58 3,918 500 48000,00
3-4 120
36,06
4,86 38,00 23,55 0,803 354 17592,38
HT-5 95
50,00
8,25 29,00 14,05 0,708 283 26823,68
3-6 95
41,20
6,80 36,00 17,44 0,899 283 18655,36
HT-7 185
36,06
3,07 66,00 35,75 1,723 441 25443,94
7-8 95
31,62
6,04 28,00 17,35 0,542 283 14317,54

HT-9 95
70,71
11,67 30,00 14,53 1,072 283 28616,96
Tổng
11,287 243318,19
Bảng 3.19. Tổn thất công suất và vốn đầu t- xây dựng các
đ-ờng dây trong ph-ơng án 3.
* Xác định chi phí vận hành hàng năm
Tổng các chi phí vận hành hàng năm đ-ợc xác định theo
công thức:
Y = a
vhđ
.K
đ
+

A.c
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất bằng:
= (0,124 + 5500.10
-4
)
2
.8760 = 3979 h
Tổn thất điện năng trong mạng điện có giá trị:

A = 11,287.3979 = 44911,0 MWh
Chi phí vận hành hàng năm:
Y = 0,04

243318,19


10
6
+ 44911,0.10
3

600 =
36679,33.10
6
đ
Chi phí tính toán hàng năm bằng:
Z = a
tc
.K
đ
+ Y = 0,125

243318,19

10
6
+ 36679,33.10
6
=
=67094.10
6
đ
3.3.4. Ph-ơng án 4
Đ-ờng
dây


hiệu
dây
dẫn
l, km
R,
P,
MW
Q,
MVAr

P,
MW
k0.10
6
đ/km
K.10
6
đ
NĐ-1 120
41,23
5,56 38,00 18,40 0,819 354 26398,24
NĐ-2 185
44,30
3,77 68,90 37,55 1,918 441 31258,08
2-HT 70
63,25
14,54 1,90 1,18 0,006 208 55107,36
NĐ-3 300
60,00

3,30 104,0 59,58 3,918 500 48000,00
3-4 120
36,06
4,86 38,00 23,55 0,803 354 17592,38
HT-5 95
50,00
8,25 29,00 14,05 0,708 283 26823,68
3-6 95
41,20
6,80 36,00 17,44 0,899 283 18655,36
HT-7 185
36,06
3,07 66,00 35,75 1,723 441 25443,94
7-8 95
31,62
6,04 28,00 17,35 0,542 283 14317,54
HT-9 95
70,71
11,67 30,00 14,53 1,072 283 28616,96
Tổng
12,408 254327,06
Bảng 3.20. Tổn thất công suất và vốn đầu t- xây dựng các
đ-ờng dây trong ph-ơng án 4.
* Xác định chi phí vận hành hàng năm
Tổng các chi phí vận hành hàng năm đ-ợc xác định theo
công thức:
Y = a
vhđ
.K
đ

+

A.c
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất bằng:
= (0,124 + 5500.10
-4
)
2
.8760 = 3979 h
Tổn thất điện năng trong mạng điện có giá trị:

A = 12,408.3979 = 49371,43 MWh
Chi phí vận hành hàng năm:
Y = 0,04

254327,06

10
6
+ 49371,43

10
3

600 =
39795,94.10
6
đ
Chi phí tính toán hàng năm bằng:
Z = a

tc
.K
đ
+ Y=0,125

254327,06

10
6
+39795,94.10
6
=
71586,82.10
6
đ

×