Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 14 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.92 KB, 5 trang )

Chng 14: Đ-ờng dây NĐ-2-HT
Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ thay thế của đ-ờng dây cho trên
hình 5.2.
Hình 5.2. Sơ đồ đ-ờng dây và sơ đồ thay thế
ở các ch-ơng tr-ớc ta đã tính đ-ợc thông số của các phần tử
trong mạng điện nh- sau:
- Máy biến áp có:
TPDH
-
25000/110
2AC
-
70
2AC
-
70
63,2 km
44,7 km
2
S

= 29+j17,8 MVA

HT
S
N2
'
2
N
S
Q


cNd
Q
cNc
Q
cHc
Q
cHd
''
2
N
S
'''
2
N
S
'''
2
H
S
''
2
H
S
'
2
H
S
S
H2
Z

N6
Z
H6
S
C
S
b

S
0
S
2
= 29+j17,8 MVA

HT

S
0
= 0,058+j0,4MVA
Z
b
= 1,27+j27,95

- Đ-ờng dây NĐ-2:
Z
N2
= 7,31 +j9,52

2
2N

B
1,17.10
-4
S
- Đ-ờng dây HT-2:
Z
H2
= 14,54 +j 13,90

2
2H
B
= 1,63.10
-4
S
a. Tính dòng công suất từ NĐ chạy vào đ-ờng dây NĐ-2
Trong ch-ơng 1 đã tính đ-ợc công suất phát kinh tế của nhà
máy nhiệt điện và công suất tự dùng của nhà máy. Nh- vậy công
suất truyền vào thanh góp hạ áp của trạm tăng áp của nhà máy
bằng:
S
h
= S
kt
-S
td
= 204+j126,43-(24+j21,12) = 180 + j105,31
MVA
Tổn thất công suất trong trạm tăng áp bằng:



















801004
14,2235,10
48,04)
80
14,223
(
4
315,0
07,04
2
2
jS
b

= 0,89+j18,26 MVA
Công suất truyền vào thanh góp cao áp của trạm tăng áp
bằng:
S
c
= S
h
-

S
b
= 180 + j105,31-(0,89 + j18,26) = 179,11 +
j87,05 MVA
Theo bảng 5.2. tính đ-ợc công suất các phụ tải lấy từ thanh
góp cao áp của NĐ bằng:
S
N
= 148,044 + j83,307 MVA
Nh- vậy công suất từ nhiệt điện truyền vào đ-ờng dây NĐ-2
có giá trị:
S
N2
= S
c
-S
N
= 179,11 + j87,05- (148,044+j83,307)
= 31,066+ j3,743 MVA
Công suất điện dung ở đầu và cuối đ-ờng dây NĐ-2 là:
Q

cNd
= Q
cNc
= 110
2
.1,17.10
-4
= 1,42 MVAr
Công suất tr-ớc tổng trở đ-ờng dây:
'
2
N
S
= 31,066 + j3,743 + j1,42 = 31.066 + j5,163 MVA
Tổn thất công suất trên đ-ờng dây:
)52,931,7(
110
163,5066,31
2
22
2
jS
N


= 0,599+ j0,780 MVA
Công suất sau tổng trở đ-ờng dây có giá trị:
''
2
N

S = 31.066 + j5,163 - (0,599+ j0,780) = 30,467 + j4,383
MVA
Công suất chạy vào nút 2 bằng:
'''
2
N
S = 30,467 + j4,383 +j1,42 = 30,467 + j5,803 MVA
b. Tính dòng công suất chạy vào cuộn cao áp trạm 2
Tổn thất công suất trong tổng trở máy biến áp:
689,2122,0)95,2727,1(
110
97,1729
2
22
2
jjS
b


MVA
Công suất tr-ớc tổng trở máy biến áp:
S
b
= 29 +j17,97 + 0,122 + j2,689 = 29,122 + j20,659 MVA
Dòng công suất chạy vào cuộn dây cao áp máy biến áp:
S
c
= 29,122 + j20,659 + 0,058 +j0,4 = 29,18 + j21,059 MVA
c. Tính dòng công suất từ hệ thống chạy vào nút 2
áp dụng địmh luật Kirchoff đối với nút 2:

256,15287,1)803,5467,30(059,2118,29
"'
2
"'
2
jjjSSS
NcH

MVA
Công suất điện dung ở đầu và cuối đ-ờng dây HT-2 bằng:
Q
cHd
= Q
cHc
= 110
2
.1,63.10
-4
= 1,97 MVAr
Công suất sau tổng trở đ-ờng dây:
"
2
H
S =-1,287+j15,256-j1,97 = -1,287+j13,286 MVA
Tổn thất công suất trên tổng trở đ-ờng dây:
205,0214,0
2
jS
H
MVA

Công suất tr-ớc tổng trở đ-ờng dây:
291,13073,1
'
2
jS
H
MVA
Công suất từ hệ thống chạy vào đ-ờng dây này bằng:
S
H2
= -1,073 +j13,291-j1,97 = -1,073 +j11,321 MVA
5.1.3. Các đ-ờng dây HT-5, HT-7, HT-8, HT-9Tính chế độ
các đ-ờng dây này đ-ợc tiến hành t-ơng tự nh- trên. Kết quả t ính
chế độ của các đ-ờng dây còn lại cho trong bảng 5.3.
S
b
,MVA
0,109+j2,3
99
0,138+j3,2
04
0,114+j2,5
06
0,117+j2,5
67
0,122+j2,6
89
0,600+j13,
365
Bảng 5.3.

Các dòng
công suất
S
b
,MVA
29,109+j16,
449
38,138+j21,
604
28,114+j19,
856
30,117+j17,
097
29,122+j20,
659
Q
c
,
MV
Ar
1,61
1,17
1,32
2.26
1,97
1,42
S”,MVA
29,167+j15,
289
38,208+j20,

914
28,172+j18,
936
30,175+j15,
237
1,287+j13,2
86
30,467
+j5,803
ΔS
d
,MVA
0,739+j0,963
0,764+j1,885
0,648+j0,844
1,102+j1,231
0,214+j0,205
0,599+ j0,780
4,066+j5,908
S’,MVA
29,906+j16,
252
38,968+j22,
103
28,820+j19,
780
31,277+j16,
468
-
1,073

+j13,291
30,467 +
j4,383
S
Ni
,MVA
29,906+j14,6
42
38,968+j20,9
33
28,820+j18,4
60
31,277+j14,2
08
-
1,073
+j11,321
31,066+
j3,743
158,964+j83,
370
§-êng
d©y
HT-5
HT-7
HT-8
HT-9
HT-2
N§-2
Tæng

×