Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 17 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.9 KB, 7 trang )

Chương 17:
§iÒu chØnh ®iÖn ¸p trong m¹ng
®iÖn
Víi c¸c phô t¶i trong m¹ng ®iÖn lµ hé tiªu thô lo¹i I, ®Ó ®¶m
b¶o chÊt l-îng ®iÖn ¸p ta sö dông m¸y biÕn ¸p ®iÒu chØnh d-íi t¶i.
Tr¹
m
biÕn
¸p
1 2 3 4 5 6 7 8 9
U
qma
x
,
kV
113,
33
114,
19
112,
09
107,
50
113,
29
111,
52
113,
77
112,
92


111,
44
U
qmi
n
,
117,
5
110,
7
112,
8
116
108,
6
117,
02
102,
2
104,
52
101,
3
kV
Bảng 6.4 Giá trị điện áp trên các thanh góp cao áp quy về
cao áp
6.3. Điều chỉnh điện áp tại các hộ loại I
Trong các trạm hạ áp của hộ loại I, nh- phần trên đã trình
bày, ta sử dụng 2 loại máy là TPDH-25000/110 (trạm số 2, 5, 8, 9),
loại máy TPDH-32000/110 (trạm số 1, 3, 4, 6, 7), phạm vi điều

chỉnh
9ì1,78%U
cđm
và U
cđm
=115 kV, U
hđm
=24,2 kV
Để thuận tiện cho việc điều chỉnh ta tính tr-ớc giá trị điện áp
ứng với mỗi đầu điều chỉnh của máy biến áp. Kết quả ghi trong
bảng 6.6.
Thứ tự đầu
điều chỉnh
Điện áp bổ
sung %
Điện áp bổ
sung kV
Điện áp đầu điều
chỉnh kV
1 +16,02 +18,45 133,45
2 +14,24 +16,40 131,40
3 +12,46 +14,35 129,35
4 +10,68 +12,30 127,30
5 +8,90 +10,25 125,25
6 +7,12 +8,20 123,20
7 +5,34 +6,15 121,15
8 +3,56 +4,10 119,10
9 +1,78 +2,05 117,05
10 0 0 115
11 -1,78 -2,05 112,95

12 -3,56 -4,10 110,90
13 -5,34 -6,15 108,85
14 -7,12 -8,20 106,80
15 -8,90 -10,25 104,75
16 -10,68 -12,30 102,70
17 -12,46 -14,35 100,65
18 -14,24 -16,40 98,60
19 -16,02 -18,45 96,55
Bảng 6.5. Giá trị điện áp của các đầu điều chỉnh trong các
máy biến áp hạ áp
* Đối với trạm hạ áp có yêu cầu điều chỉnh điện áp khác
th-ờng là các trạm 2, 4 và 8, độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp
của trạm quy định nh- sau:
* Trong chế độ phụ tải cực đại: dU
max
% = +5%
* Trong chế độ phụ tải cực tiểu: dU
min
= 0%
* Trong chế độ sau sự cố: dU
sc
=
%
5
0


Điện áp yêu cầu trên thanh góp hạ áp của trạm đ-ợc xác
định theo công thức sau:
U

yc
=U
đm
+ dU%.U
đm
Trong đó U
đm
là điện áp định mức của mạng điện hạ áp.
Đối với mạng điện thiết kế U
đm
=22 kV, vì vậy điện áp yêu
cầu trên thanh góp hạ áp của trạm khi:
* Phụ tải cực đại:
U
ycmax
=22+5%.22=23,1 kV
* Phụ tải cực tiểu:
U
ycmin
=22+0%.22=22 kV
* Chế độ sau sự cố:
U
ycsc
=22+5%.22=23,1 kV
* Đối với trạm có yêu cầu điều chỉnh điện áp th-ờng ở các
phụ tải số 1, 5, 6, 9 thì ta có thể xác định giá trị điện áp yêu cầu
trên thanh góp hạ áp của trạm giảm trong các chế độ phụ tải lớn
nhất, nhỏ nhất và sau sự cố theo các công thức:
U
ycln

= U
đmm
+ 2,5%.U
đmm
U
ycnh
= U
đmm
+ 7,5%.U
đmm
U
ycsc
= U
đmm
- 2,5%.U
đmm
trong đó U
đmm
là điện áp danh định của thanh góp hạ áp đồng
thời cũng là điện áp định mức của mạng. Vì U
đmm
= 22 kV nên:
U
ycln
= 22 +
100
22.5,2
=22,55 kV
U
ycnh

= 22 +
100
5,7
= 23,65 kV
U
ycsc
= 22 -
100
5,2
= 21,98 kV
a. Chọn các đầu điều chỉnh trong máy biến áp trạm 1
* Chế độ phụ tải cực đại:
Điện áp tính toán của đầu điều chỉnh của máy biến áp đ-ợc
xác định treo công thức:
U
đcmax
= 87,121
55,22
2,2465,113
.
max
max



yc
hdmq
U
UU
kV

Chọn đầu điều chỉnh tiêu chuẩn n = 7, khi đó điện áp của
đầu điều chỉnh tiêu chuẩn là U
tcmax
=121,15 kV.
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp:
U
tmax
== 7,22
15,121
2,2465,113
.
max
max



tc
hdmq
U
UU
kV
Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp:
U
max
% = %18,3100.
22
227,22


Nh- vậy đầu điều chỉnh tiêu chuẩn đã chọn là phù hợp.

b. Chế độ phụ tải cực tiểu
U
đcmin
=
q min hdm
ycmin
U .U
117,3 24,2
120
U 23,65


kV
Chọn đầu điều chỉnh tiêu chuẩn n = 7, khi đó điện áp của
đầu điều chỉnh tiêu chuẩn là U
tcmin
=121,15 kV
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp:
U
tmin
=
q min hdm
tc min
U .U
117,3 24,2
23,43
U 121,15


kV

Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp:
U
min
%=
23,43 22
.100 6,5%
22


Nh- vậy đầu điều chỉnh tiêu chuẩn đã chọn là phù hợp.
c. Chế độ sau sự cố
U
đcsc
= 33,100
98,21
2,2413,91
.
csc



y
hdmqsc
U
UU
kV
Chọn n= 17, U
tcsc
= 100,65 kV
U

tsc
= 91,21
65,100
2,2413,91
.
csc



t
hdmqsc
U
UU
kV
U
sc
%= %4,0
22
2291,21




hdm
hdmtsc
U
UU
d. Chọn các đầu điều chỉnh trong máy biến áp trạm 2
* Chế độ phụ tải cực đại:
Điện áp tính toán của đầu điều chỉnh của máy biến áp đ-ợc

xác định treo công thức:
U
đcmax
= 68,117
1,23
2,2433,112
.
max
max



yc
hdmq
U
UU
kV
Chọn đầu điều chỉnh tiêu chuẩn n = 8, khi đó điện áp của
đầu điều chỉnh tiêu chuẩn là U
tcmax
=119,10 kV.
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp:
U
tmax
= 8,22
10,119
2,2433,112
.
max
max




tc
hdmq
U
UU
kV
Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp:
U
max
% = %64,3100.
22
228,22


Nh- vậy đầu điều chỉnh tiêu chuẩn đã chọn là phù hợp.
e. Chế độ phụ tải cực tiểu
U
đcmin
=
q min hdm
yc min
U .U
119,2 24,2
131,2
U 22


kV

Chọn đầu điều chỉnh tiêu chuẩn n = 2, khi đó điện áp của
đầu điều chỉnh tiêu chuẩn là U
tcmin
=131,40 kV
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp:
U
tmin
=
q min hdm
tc min
U .U
119,2 24,2
21,95
U 131,40


kV
Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp:
U
min
%=
21,95 22
.100 0,2%
22


Nh- vậy đầu điều chỉnh tiêu chuẩn đã chọn là phù hợp.
f. Chế độ sau sự cố
U
đcsc

= 95
1,23
2,2468,90
.
csc



y
hdmqsc
U
UU
kV
Chọn n= 19, U
tcsc
= 96,55 kV
U
tsc
= 73,22
55,96
2,2468,90
.
csc



t
hdmqsc
U
UU

kV
U
sc
%=
%03,0
22
2273,22




hdm
hdmtsc
U
UU

×