Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 18 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.87 KB, 6 trang )

Chng 18:
tính các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
của mạng điện
7.1. Vốn đầu t- xây dựng mạng điện
Tổng vốn đầu t- xây dựng mạng điện đ-ợc xác định theo
công thức:
K=K
d
+K
t
Trong đó:
K
d
- Vốn đầu t- xây dựng đ-ờng dây
K
t
- Vốn đầu t- xây dựng các trạm biến áp
ở mục 3.17. đã tính đ-ợc:
K
d
= 263.10
9
đ
Trong hệ thống điện thiết kế có 9 trạm hạ áp nh- sau:
+ các trạm 2, 5, 8, 9 có 2 máy biến áp 25 MVA trong mỗi
trạm.
+ các trạm 1, 3, 4, 6, 7 có 2 máy biến áp 32 MVA trong mỗi
trạm.
Tra bảng ta đ-ợc giá thành của trạm biến áp truyền tải có
một máy biến áp điện áp 110/10-20 kV là 19 000.10
6


đ/trạm 25
MVA, 22 000.10
6
đ/trạm 32 MVA. Tổng vốn đầu t- cho các trạm
hạ áp là::
K
th
= 4

1,8

19 000

10
6
+ 5

1,8

22 000

10
6
=334,8.10
9
đ
Đối với trạm tăng áp nhà máy điện, tổng vốn đầu t- bằng:
K
tt
= 4


50 000

10
6
= 200.10
9
đ
Tổng vốn đầu t- để xây dựng các trạm biến áp là:
K
t
= K
th
+ K
tt
= 334,8.10
9
+ 200.10
9
= 534,8.10
9
đ
Nh- vậy tổng vốn đầu t- để xây dựng mạng điện là:
K = 334,8.10
9
+ 534,8.10
9
=867,6.10
9
đ

7.2. Tổn thất công suất tác dụng trong
mạng điện
Tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện gồm có tổn
thất công suất trên đ-ờng dây và tổn thất công suất trong các trạm
biến áp, tính ở chế độ phụ tải cực đại.
Theo kết quả tính toán ở bảng 5.2 và 5.3:
Tổn thất trên các đ-ờng dây:
P
d
= 9,39 MW
Tổn thất công suất trong cuộn dây các máy biến áp:
P
b
= 1,112 MW
Tổng tổn thất công suất trong lõi thép của các máy biến áp
đ-ợc xác định theo công thức:
P
0
=
9
i0
i 1
P



= 4

2


0,029 + 5

2

0,035 = 0,582 MW
Nh- vậy tổng tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện
là:
P = P
d
+ P
b
+ P
0
= 9,39 + 1,112 + 0,582 = 11,084 MW
Theo phần trăm:
P%= %100.
max


P
P
= %100
296
084,11
=3,74%
7.3. Tổn thất điện năng trong mạng điện
Tổng tổn thất điện năng trong mạng điện có thể tính theo
công thức sau:
A=(P
d

+P
b
)+P
0
.t
Trong đó:
- thời gian tổn thất công suất lớn nhất
t- thời gian các máy biến áp làm việc trong năm, t=8760 h
(Các máy biến áp vận hành song song cả năm)
= (0,124+T
max
.10
-4
)
2
.8760 = (0,124+5500.10
-4
)
2
.8760 =
3979 h
A=(9,39 + 1,112).3979 + 0,582.8760 = 46886 MWh
Tổng điện năng các hộ tiêu thụ nhận đ-ợc trong năm:
A=

max
P .T
max
= 296.5500 = 1628.10
3

MWh
Tổn thất điện năng tính theo phần trăm:
A%=

%100
10
.
1628
46886
%100
3
A
A
2,88%
7.4. Tính chi phí và giá thành
7.4.1. Chi phí vận hành hàng năm
Các chi phí vận hành hàng năm trong mạng điện đ-ợc xác
định theo công thức:
Y=a
vhđ
.K
d
+a
vht
.K
t
+A.c
Trong đó:
a
vhd

- hệ số vận hành đ-ờng dây, a
vhd
=0,04
a
vht
-hệ số vận hành các thiết bị trong các trạm biến áp,
a
vht
=0,10
c- giá thành1 kWh điện năng tổn thất
Nh- vậy:
Y = 0,04

334,8

10
9
+ 0,10

534,8

10
9
+46,886

10
6

600 =
95.10

9
đ
7.4.2. Chi phí tính toán hàng năm
Chi phí tính toán hàng năm đ-ợc xác định theo công thức
sau:
Z=a
tc
.K+Y
Trong đó a
tc
là hệ số định mức hiệu quả của vốn đầu t-,
a
tc
=0,125
Z=0,125

869,6

10
9
+ 95

10
9
= 203,7.10
9
đ
7.4.3. Giá thành truyền tải điện năng





9
9
10.628,1
10.95

58,35 đ/kWh
7.4.4. Giá thành xây dựng 1 MW công suất phụ tải trong
chế độ phụ tải cực đại
K
0
=
296
10.6,869
9
max



= 2.94.10
9
đ/MW
Kết quả tính chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của mạng điện thiết
kế đ-ợc tổng hợp trong bảng 7.1
Các chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
1. Tổng công suất phụ tải khi cực đại MW 296
2. Tổng chiều dài đ-ờng dây Km 542
3. Tổng công suất các máy biến áp hạ áp MVA 486
4. Tổng vốn đầu t- cho mạng điện 10

9
đ 869,6
5. Tổng vốn đầu t- về đ-ờng dây 10
9
đ 334,8
6. Tổng vốn đầu t- về các trạm biến áp 10
9
đ 534,8
7. Tổng điện năng các phụ tải tiêu thụ MWh 1,63.10
6
8. U
maxbt
% 5,21
9. U
maxsc
% 10,42
10. Tổng tổn thất công suất P
MW 11,084
11. Tổng tổn thất công suất P
% 3,74
12. Tổng tổn thất điện năng A
MWh 46886
13. Tổng tổn thất điện năng A
% 2,88
14.Chi phí vận hành hàng năm 10
9
đ 95
15. Chi phí tính toán hàng năm 10
9
đ 203,7

16. Giá thành truyền tải điện năng
đ/kWh 58,35
17. Giá thành xây dựng 1 MW công suất phụ
tải khi cực đại
10
9
đ/MW
2,94
Bảng 7.1. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện thiết
kế.

×