Ch-ơng 20
tính toán chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật
của mạng điện
I.Tính tổn thất điện năng trong mạng điện:
Ta chỉ tính cho chế độ phụ tải max.
Tổn thất điện năng trong mạng điện:
A = A
đd
+ A
B
Trong đó:
A
đd
là tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây:
A
đd
= 27202,8 MWh (đã tính ở phần tr-ớc)
A
B
là tổn thất điện năng trong các máy biến áp:
A
B
= n.P
0
.T +
max
2
dm
2
n
S
S
P
n
1
(MWh)
Thay số ta có:
A
B1
= 0,042.5000 +
3410.
,
.,
2
2
40
928
1750
= 521,5 MWh
A
B2
= 2.0,032.5000 +
3410.
,
.,.
2
2
32
529
1450
2
1
= 454,46 MWh
A
B3
= 2.0,032.5000 +
3410 ,.
2
2
32
31
1450
2
1
= 552 MWh
A
B4
= 2.0,042.5000 +
3410 ,.
2
2
40
40
1750
2
1
= 718,37 MWh
A
B5
= 2.0,042.5000 +
3410 ,.
2
2
40
37
1750
2
1
= 675,29 MWh
A
B6
= 2.0,032.5000 +
3410 ,.
2
2
32
31
1450
2
1
= 552 MWh
A
B7
= 2.0,032.5000 +
3410 ,.
2
2
32
33
1450
2
1
= 582,92 MWh
A
B8
= 0,042.5000 +
3410 ,
2
2
40
31
1750
= 568,42 MWh
A
B
= 521,5 + 454,46 + 552 + 718,37 + 675,29 + 552 +
582,92
+ 568,42 = 4624,96 MWh
A = A
đd
+ A
B
= 27202,8 + 4624,96 = 31827,76
MWh
Tổn thất điện năng tính theo % điện năng của phụ tải:
A% = A.100/A
pt
Trong đó:
A
pt
= P
ptmax
.T = 234.5000 = 1170000 MWh
A% = 31827,76.100/1170000 = 2,72%
II.Tính vốn đầu t- cho mạng điện:
Vốn đầu t- cho mạng điện bao gồm vốn đầu t- cho đ-ờng
dây và vốn đầu t- cho các trạm biến áp: K = K
ĐD
+ K
TBA
K
ĐD
= 171622,1.10
6
đ là vốn đầu t- cho đ-ờng dây (đã tính ở
Ch-ơng V)
K
TBA
là tổng vốn đầu t- xây dựng các trạm biến áp tăng và
giảm áp.
Đối với các trạm biến áp giảm áp: Nếu trạm có 2 máy biến
áp làm việc song song thì ta phải nhân suất vốn đầu t- mỗi trạm với
hệ số 1,8; Nếu máy biến áp làm việc d-ới tải thì ta nhân thêm với
hệ số 1,3.
Đối với các máy biến áp tăng áp trong các nhà máy điện
thì tổng vốn đầu t- bằng số máy biến áp nhân với suất vốn đầu t-
của mỗi máy. Nếu máy biến áp là điều áp d-ới tải thì phải nhân
suất vốn đầu t- với 1,3.
Bảng số liệu và kết quả tính K
TBA
Trạm
Số
MBA
S
dđ
(MVA)
Ph-ơng thức
điều áp
K
0
(10
6
đ) K
TBAi
(10
6
đ)
I 4 63
Không d-ới
tải
35000 140.000
II 2 125
Không d-ới
tải
52000 104.000
1 1 40
Không d-ới
tải
25000 25.000
2 2 32
Không d-ới
tải
22000 39.600
3 2 32 D-ới tải 22000 51.480
4 2 40 D-ới tải 25000 58.500
5 2 40
Không d-ới
tải
25000 45.000
6 2 32
Không d-ới
tải
22000 39.600
7 2 32 D-ới tải 22000 51.480
8 1 40
Không d-ới
tải
25000 25.000
K
TBA
579.660
K = 171622,1.10
6
+ 579660.10
6
= 751282,1.10
6
đ
III. Tính toán giá thành tải điện:
Phí tổn vận hành hàng năm của mạng điện:
Y = a
vhĐD
.K
ĐD
+ a
vhB
.K
TBA
+ C.A
Trong đó:
a
vhĐD
là hệ số vận hành(khấu hao hao mòn, tu sửa, phục vụ của
đ-ờng dây).
Đ-ờng dây xây dựng với cột bê tông cốt thép ta lấy a
vhĐD
= 0,04
a
vhTBA
là hệ số vận hành của trạm biến áp (kể cả thiết bị bù,
máy cắt điện và các thiết bị khác ở trong trạm), tuỳ theo công suất
của trạm có thể chọn hệ số vận hành a
vhTBA
= 0,10,4. ở đây ta
chọn a
vhTBA
= 0,125
C là giá tổn thất điện năng: C = 500đ/ kWh = 5.10
5
đ/MWh
Thay số vào công thức trên ta có:
Y = 0,04.171622,1.10
6
+ 0,125.579660.10
6
+ 5.10
5
.31827,76 =
95236,26.10
6
đ
Giá thành tải điện:
=
pt
A
Y
(đ/kWh)
Thay số ta có: =
3
6
1170000.10
095236,26.1
= 81,398(đ/kWh)
Giá thành xây dựng mạng điện cho 1 MW công suất phụ tải:
k =
P
K
=
234
0751282,1.1
6
= 3210,6.10
6
đ/MW
Bảng tổng kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu
TT Các chỉ tiêu Trị số Đơn vị
1
U
max
% bình th-ờng
6,06 %
2
U
max
% sự cố
9,18 %
3
Tổng độ dài đ-ờng dây:
Lộ đơn
Lộ kép
Tổng
122,3
440,1
562,4
km
km
km
4
Tổng dung l-ợng các trạm
biến áp
998 MVA
5
Vốn đầu t-:
Đ-ờng dây
Trạm biến áp
171,62
579,66
10
9
đ
10
9
đ
6 Tổng vốn đầu t- 751,28 10
9
đ
7 Tổng công suất phụ tải max 234 MW
8 Điện năng tải hàng năm 1170000 MWh
9
Tổng tổn thất công suất
P
7,962 MW
10
Tổng tổn thất công suất
P%
3,4 %
11
Tổng tổn thất điện năng
A
31827,76 MWh
12
Tổng tổn thất điện năng
A%
2,72 %
13
Giá thành mạng điện cho
1MW
3,21 10
9
đ/MW
14 Phí tổn vận hành hàng năm 95,24 10
9
đ
15 Giá thành tải điện 81,398 đ/kWh