Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.99 KB, 6 trang )

Chng 4:
Tính toán so sánh kỹ thuật các
ph-ơng án
A. Các tiêu chuẩn để so sánh về mặt kỹ thuật giữa các
ph-ơng án:
1. Chọn tiết diện dây dẫn:
Trong mạng điện thiết kế dự kiến dùng dây AC. Các dây
đ-ợc mắc trên cột theo hình tam giác , khoảng cách D
tb
= 5m.
Tiết diện dây dẫn chọn theo mật độ kinh tế (J
kt
)
kt
i
i
J
I
F
max
trong đó:
dm
i
i
U3n
S
I

max
với n là số lộ
đ-ờng dây


Từ đầu bài ta có T
max
= 5000h
Tra bảng ta đ-ợc J
kt
= 1,1 A/mm
2
2. Kiểm tra lại theo các điều kiện sau:
+ Kiểm tra tổn thất điện áp:
Tổn thất điện áp lúc vận hành bình th-ờng và lúc sự cố nguy
hiểm nhất .
Tổn thất điện áp đ-ợc tính theo biểu thức:
100
U
XQRP
U

2
.






Giả sử
U tính đ-ợc thoả mãn theo điều kiện sau:
- Lúc bình th-ờng:
U
bt max

% U
bt cp
% =10%
- Lúc sự cố :
U
sc max
% U
sc cp
% = 20%
- I phát nóng của dây dẫn < I
cp
*. Với hộ tiêu thụ dùng máy biến áp có điều chỉnh điện áp
d-ới tải thì xét theo điều kiện sau :
- Lúc bình th-ờng:
U
max
% 15%
- Lúc sự cố :
U
sc
% 25%
+
Kiểm tra phát nóng dây dẫn:
- Theo tiêu chuẩn:
I
sc max
K.I
cp
Trong đó:
I

sc max
: là I sự cố lớn nhất lúc sự cố (lộ kép hay mạch
vòng bị đứt một dây)
I
cp
: là I cho phép làm việc lâu dài trên dây dẫn, ứng với
nhiệt độ tối đa là 25
0
C
K : hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ , K =0,8
+
Kiểm tra tổn thất do phát sáng vầng quang: Đối với
cấp điện áp 110 kV ta chọn tiết diện nhỏ nhất cho phép là 70
mm
2
.
B. Các ph-ơng án nối dây:
1. Ph-ơng án 1:
26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
58,3
4
3
NĐ I
51
34 + j21,1
8
82,5
56,6

7
34 + j14,5
28 + j13,6
51
NĐ II
45
5
64
6
28 + j17,4
45
2
1
45
28 + j9,2
2. Ph-¬ng ¸n 2:
26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
31,6
4
3
N§ I
51
34 + j21,1
8
82,5
56,6
7
34 + j14,5

28 + j13,6
51
N§ II
45
5
30
6
28 + j17,4
45
2
1
45
28 + j9,2
3. Ph-¬ng ¸n 3:
4. Ph-¬ng ¸n 4:
26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
31,6
4
3
N§ I
51
34 + j21,1
8
82,5
56,6
7
34 + j14,5
28 + j13,6

51
N§ II
45
5
30
6
28 + j17,4
45
2
1
45
51
28 + j9,2
5. Ph-¬ng ¸n 5
26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
58,3
4
3
N§ I
51
34 + j21,1
8
120
56,6
7
34 + j14,5
28 + j13,6
51

N§ II
45
5
64
6
28 + j17,4
45
2
1
45
28 + j9,2
26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
58,3
4
3
N§ I
51
34 + j21,1
8
82,5
56,6
7
34 + j14,5
28 + j13,6
51
N§ II
45
5

64
6
28 + j17,4
45
2
1
45
51
28 + j9,2

×