Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 5.4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.36 KB, 10 trang )

Chng 5.4: Ph-ơng án 5
+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-1:
A68151
1103
10928
U3
S
I
3
dm
1
1NDI
,
.
.,


2
KT
mm89137
11
68151
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0


= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-1:
Khi truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,21.58,3=12,24

X= 0,416.58,3 = 24,25
%%,%.
,.,,.
%.

%
max
10U155100
110
2524612241226
100
U
XQRP
U

btcp
22
dm
iiii
bt






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-2:
A4277
11032
10529
U32
S
I
3
dm
2
2NDI
,

.,


2
KT
mm3870
11
4277
J
I
F ,
,

,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-2:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.45=10,35

X= 1/2.0,44.45 = 9,9
%,%.
,.,,.
%.

% 143100
110
9929351028
100
U
XQRP
U

22
dm

iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=10,35.2=20,7

X= 9,9.2= 19,8
I
scdd
= 77,42.2 = 154,84 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,
%.

% 296100
110
8192972028
100
U
XQRP
U

22

dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-3:
A3581
11032
1031
U32
S
I
3
dm
3
3NDI
,

.


2
KT
mm9573
11
3518
J

I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-3:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.56,6 =13,02

X= 1/2.0,44.56,6 =12,45
%,%.
,.,,.
%.

% 414100
110
4512613021328
100
U
XQRP
U


22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=13,02.2=26,04

X= 12,45.2= 24,9
I
scdd
= 81,35.2 = 162,7 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 828100
110
924613042628
100
U
XQRP

U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-4:
A97104
11032
1040
U32
S
I
3
dm
4
4ND
,

.


2
KT
mm4395

11
97104
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-95
Có r
0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp
= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI- 4:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.51=8,415

X= 1/2.0,429.51 =10,94
%,%.
,.,,.
%.

% 274100
110
9410121415834
100

U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=8,415.2=16,38

X= 10,94.2=21,88
I
scdd
= 104,97.2 = 209,94 < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 48100
110
8821121381634

100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-NĐII
Trong ph-ơng án này, hai nhà máy nối liên lạc trực tiếp với nhau:
P
NĐI-NĐ-II
= 75%P
F
- (P
5
+ P
6
+ P
7
+ P
8
+ P
td

+ P
tt(4pt)
)
=150 - (34 + 28 + 28 + 28 + 10,384 + 11,8) = 9,816
(MW)
Q
NĐI-NĐII
= P
NĐI-NĐII
.tg = 9,816.0,62 = 6,086 (MVAr)
S
NĐI-NĐII
= 9,816 + j6,086= 11,55 (MVA)
A330
11032
105511
U32
S
I
3
dm
NDIINDI
NDIINDI
,

.,



2

KT
mm5427
11
330
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-NĐII:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.120=27,6

X= 1/2.0,44.120 =26,4
%,%.
,.,,.,
%.

% 563100
110

42608666278169
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=27,6.2=55,2

X= 26,4.2=52,8
I
scdd
= 30,3.2 = 60,6A < 0,8.I
cp
= 304 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.,
%.

% 17100
110

85208662558169
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





Xét khi sự cố hỏng một tổ máy của NĐII:
P
NĐI-5
= 91,5%P
F
- (P
1
+ P
2
+ P
3
+ P
4
+ P
td

+ P
tt(4pt)
)
=183 - (26 + 28 + 28 + 34 + 10,2 + 11,6) = 45,2
MW
Q
NĐI-5
= P
NĐI-5
.tg = 45,2.0,62 = 28,024 MVAr
S
NĐI-5
= 45,2 + j28,024= 53,18 MVA
A56139
11032
101853
U32
S
I
3
dm
5NDI
5NDI
,

.,



R= 1/2.0,46.120=27,6

X= 1/2.0,44.120 =26,4
I
scdd
= 139,56 A < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.,
%.

% 4216100
110
42602428627245
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-5:
A97
11032

1037
U32
S
I
3
dm
5
5NDII



.
2
KT
mm1888
11
97
J
I
F ,
,

Chọn dây dẫn là AC-95
Có r
0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp

= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-5:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.45=7,425

X= 1/2.0,429.45 =9,56
%,%.
,.,,.
%.

% 23100
110
569514425734
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=7,425.2=14,85


X= 9,56.2=19,12
I
scdd
= 97.2 = 194 < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 466100
110
1219514851434
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-6:
A381
11032

1031
U32
S
I
3
dm
6
6NDII
,

.


2
KT
mm973
11
381
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0

= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-6:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.51=11,73

X= 1/2.0,44.51 =11,22
%,%.
,.,,.
%.

% 973100
110
2211613731128
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):

R=11,73.2=23,46

X= 11,22.2=22,44
I
scdd
= 81,3.2 = 162,6 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 957100
110
4422613462328
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-7:

A686
11032
1033
U32
S
I
3
dm
7NDII
7NDII
,

.



2
KT
mm7378
11
686
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0

= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-7:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.45=10,35

X= 1/2.0,44.45 =9,9
%,%.
,.,,.
%.

% 83100
110
99417351028
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt






Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=10,35.2=20,7

X= 9,9.2=19,8
I
scdd
= 86,6.2 = 173,2 <0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 67100
110
81941772028
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-8:
A7162
1103
1031
U3
S
I
3
dm
8
8NDII
,
.
.



2
KT
mm9147
11
7162
J
I
F ,
,
,


Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0
= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-8:
Đ-ợc truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,21.64 = 13,44

X= 0,416.64 = 26,624
%,%.
,.,,.
%.

% 066100
110
62426613441328
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt







Kết quả tính toán cho ph-ơng án 5 :
Đoạn
l
(km
)
F
tt
(mm
2
)
F
(mm
2
)
r
0
(/km
)
x
0
(/km
)
b
0

(s/km)
R
()
X
()
B/2
(S)
NĐI-1
58,
3
137,8
9
150
0,21 0,416
2,74.10
-
6
15,2
4
24,2
5
0,79.10
-
4
NĐI-2 45
70,38
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6

10,3
5
9,9
0,58.10
-
4
NĐI-3
56,
6
73,95
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
13,0
1
12,4
5
0,73.10
-
4
NĐI-4 51
95,43
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
8,41
5
10,9

4
0,67.10
-
4
NĐI-
NĐII
120
27,5
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
55,2 52,8
1,54.10
-
4
NĐII-5 45
88,18
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
7,42 9,65
0,59.10
-
4
NĐII-6 51
73,9
70 0,46 0,44
2,58.10

-
6
11,7
3
11,2
2
0,65.10
-
4
NĐII-7 45
78,73
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
10,3
5
9,9
0,58.10
-
4
NĐII-8 64
147,9
150 0,21 0,416
2,74.10
-
6
13,4
4
26,6

2
0,87.10
-
4
Bảng tổng kết tổn thất điện áp của ph-ơng án 5 :
Đoạn
U
bt
% U
sc
%
NĐI-1 5,15
NĐI-2 3,14 6,29
NĐI-3 4,41 8,82
NĐI-4 4,27 8,4
NĐI-NĐII 3,2 16,42
NĐII-5 3,2 6,46
NĐII-6 3,97 7,95
NĐII-7 3,8 7,6
NĐII-8 6,06
Tổn thất điện áp lúc bình th-ờng lớn nhất:
U
btmax
= U
NĐII- 8
= 6,06 % < U
cpbt
=10%
Tổn thất điện áp lúc sự cố lớn nhất:
U

scmax
= 16,42% < U
cpsc
=20%
Vậy ph-ơng án 5 đảm bảo về mặt kỹ thuật.
Bảng tổng kết tổn thất điện áp của các ph-ơng án:
Ph-¬ng ¸n
U
btmax
(%)
U
scmax
(%)
1 6,06 9,18
2 7,9 12,33
3 7,9 22,06
4 6,06 22,06
5 6,06 16,42
VËy ta gi÷ l¹i c¸c ph-¬ng ¸n 1, 2, 5 ®Ó so s¸nh kinh tÕ.

×