Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

BAOTRI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.78 KB, 30 trang )

ĐỀ TÀI BÁO CÁO

Các phương pháp điều tra hỏng hóc.

Phân tích ABC-Pareto, ứng dụng nguyên lý Pareto trong
quản lý bảo trì.
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 1
NHÓM THỰC HIỆN

Lê Thị Đông Phương 07124067

Châu Ngọc Thìn 07124083

Trần Thị Thanh Thủy 07124092

Nguyễn Huyền Trân 07124102
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 2
Nội Dung Chính
I.
Các phương pháp tìm lỗi trong thiết bị:
1.
Phương pháp tìm lỗi trong thiết bị.
2.
Phân tích hệ thống lỗi theo LCPM.
3.
Tài liệu hóa các sai hỏng.
II.
Phân tích ABC-Pareto, ứng dụng nguyên lý Pareto trong quản lý bảo trì.
1. Phân tích ABC qua một ví dụ
2.Ứng dụng nguyên lý ABC vào trong bảo trì
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 3


Mục Tiêu Đề Tài

Nắm rõ các phương pháp tìm lỗi, tìm ra các chính xác nguyên nhân sai hỏng
của thiết bị.
Các phương án bảo trì thích hợp.

Biết cách ứng dụng phân tích ABC trong quản lý bảo trì.
 Ứng dụng lựa chọn các phương án phù hợp cho từng đối tượng bảo trì.
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 4
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 5PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Tìm sai hỏng theo kinh nghiệm
AI?
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 6
Phương pháp xác suất thống kê
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 7
Mật độ
sai hỏng
Đầu Phân
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 8PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Phân tích rung động
Mức
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 9
M

c

đ


h

ư

h

n
g

t
h
e
o

m

c

đ


r
u
n
g

đ

n
g
Tìm sai hỏng theo hệ thống


So sánh tình trạng thực với lý
thuyết

CÁC NGUỒN LỖI KHẢ DĨ

Cơ khí

Khí nén

Thủy lực

Điện

Kiểm tra những vị trí sai
hỏng khả dĩ bằng dụng cụ đo
kiểm tra hoặc biểu mẫu.

Hư hỏng nhìn được

Hư hỏng nghe được

Hư hỏng ngửi được

Đèn kiểm soát (LED)

Kiểu vận hành tức thời

Sẵn sàng hoạt động

Tín hiệu vào và ra


Màn hình

Báo lỗi , chẩn đoán lỗi

Báo tình trạng

Hiển thị tình trạng máy

Kết
quả

Khắc phục sai hỏng và đưa vào hoạt động
trở lại

(Tìm thấy
lỗi)

(Không tìm thấy
lỗi)
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 10
Phân tích hệ thống lỗi theo LCPM
Sự lệch hướng dẫn tới hư hỏng ngoài ý muốn

Thời gian theo dõi

Bình thường (đặc tính mong muốn)

Sự lệch hướng
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 11

Hình trên: Đặc tính bình thường và bất thường trong hệ thống
Phân loại hỏng hóc

Hỏng hóc

Hỏng hóc thảm khốc

Hỏng hóc do sai lệch giá trị
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI
PHÂN TÍCH PARETO
12
Root Cause Failure Analysis (RCFA)
Dạng I: Ngẫu nhiên
Khả năng hỏng hóc có thể xảy
trong bất kỳ thời điểm nào.
t
Khả năng xảy ra
hư hỏng
Làm việc ổn định
RANDOM = CONSTANT
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 13PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Dạng II: Những hỏng hóc ban đầu
Khả năng xảy ra hỏng hóc trong thời điểm ban đầu rất cao
t
Khả năng xảy ra
hư hỏng
Thời điểm
ban đầu
Làm việc ổn định

WORST NEW
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 14PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Dạng III: Sự gia tăng hỏng hóc
Xác suất hỏng hóc tăng dần theo thời gian sử dụng.
t
0
Khả năng xảy ra
hư hỏng
Giai đoạn hư hỏng
Thiết bị được sử
dụng từ 67% đến 75%
SLOW AGING
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 15PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Dạng IV: Sau thời điểm khởi đầu thiết bị đi vào ổn định
Khả năng hỏng hóc tăng nhanh trong thời điểm ban
đầu sau đó giử ở mức ổn định
t
Khả năng xảy ra
hư hỏng
Thời điểm
ban đầu
Làm việc ổn định
BEST NEW
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 16PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Dạng V: Giai đoạn cuối của thời kỳ làm việc ổn định
Khả năng xảy ra hỏng hóc chỉ là ngẫu nhiên cho đến giai đoạn
cuối tuổi thọ thiết bị thì tăng nhanh.
t
Khả năng xảy ra
hư hỏng

Giai đoạn hỏng hóc
Làm việc ổn định
WORST NEW
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 17PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Đường cong chậu tắm:
Là đường cong nối giữa hai đường cong giai đoạn ban đầu và
giai đoạn cuối của thời kỳ làm việc ổn định. Xác suất hỏng hóc
khởi đầu cao sau đó bình ổn và cuối cùng lại tăng cao.
λ(t)
0
t
II IIII
BATHTUB
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 18PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Tài liệu hóa sai hỏng
B1
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 19
Tài liệu hóa các sai hỏng

Một lỗi sai hỏng tìm ra được nguyên nhân và cách khắc phục phải được ghi chép vào danh sách.

Danh sách giúp phát hiện và khắc phục nhanh sự cố xảy ra khi nó lập lại.

Danh sách ghi cụ thể các nội dung sau:

Sự cố

Nguyên nhân

Nội dung sai hỏng


Cách sửa chửa
Nội dung được viết tắt theo quy ước.
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 20PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Nguyên lý Pareto
1. Giới thiệu:
Nguyên lý Pareto hay còn gọi là nguyên tắc 80-20,
được Vilfredo Pareto (1848-1923) - nhà kinh tế
học người Ý - khám phá ra năm 1897.
Quy luật này nói lên rằng với 20% nỗ lực sẽ tạo ra
80% kết quả cuối cùng.
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 21PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO

Giá trị của quy tắc “số ít quan trọng và số nhiều không quan trọng”

Nó nhắc nhở nhà quản lý, lãnh đạo hãy tập trung vào 20% phần quan trọng.

Việc áp dụng nguyên lý Pareto vào quản lý bảo trì sẽ làm cho doanh nghiệp có
những giải pháp bảo trì hiệu quả với chi phí thấp.
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 22PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO
Phân tích Pareto qua một ví dụ:

Xét kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Công ty Electronic Instrument Inc.
Kết quả này được phân tích theo từng phân khúc và dựa trên doanh số mà lợi
nhuận của công ty.

Ta có bảng số liệu như sau:
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO 23
Phân khúc Doanh số Lợi nhuận Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh số
1 2.250 1.030 45.8

2 3.020 1.310 43.4
3 5.370 2.298 42.8
4 2.000 798 39.9
5 1.750 532 30.4
6 17.000 5.110 30.1
7 3.040 610 25.1
8 7.845 1.334 17.0
9 4.224 546 12.9
10 13.000 1.300 10.0
11 21.900 1.927 8.8
12 18.100 779 4.3
13 10.841 (364) (3.4)
14 5.030 (820) (15.5)
15 4.000 (3.010) (17.3)
Tổng cộng 119.370 13.380 11.2
24PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETOBẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP
Phân khúc % Doanh số bán % Lợi nhuận
Loại Cộng dồn Loại Cộng dồn
1 1.9 1.9 7.7 7.7
2 2.5 4.4 9.8 17.5
3 4.5 8.9 17.2 34.7
4 1.7 10.6 6.0 40.7
5 1.5 12.1 4.0 44.7
6 14.2 26.3 38.2 82.9
7 2.5 28.8 4.6 87.5
8 6.6 35.4 10.0 97.5
9 3.5 38.9 4.1 101.6
10 10.9 49.8 9.7 111.3
11 18.3 68.1 14.4 125.7
12 15.2 83.3 5.8 131.5

13 9.1 92.4 -2.7 128.8
14 4.2 96.6 -6.0 122.6
15 3.4 100 -22.6 100
BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP 25PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LỖI PHÂN TÍCH PARETO

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×