Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Copy of TNXH Bai 11 Gia dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.77 KB, 52 trang )

Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
Soạn ngày bảy / 4/4/2009 Giảng hai ngày 6 / 4/ 2009
Tuần 30
Ting Vit(ễn luyn) Tit 57
Ôn Luyện từ và câu
I)Mục tiêu :
-Hiểu đợc ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
-Xác định đợc chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
-Vận dụng vào làm bài.
II) Đồ dùng dạy học .
GV :giáo án ,SGK,
HS : Vở BT ,SGK ,bảng con.
Dự kiến hình thức tổ chức : Hoạt động nhóm đôi ,hoạt động tập trung .
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Các hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
Luyện tập thực hành:
Bài 1:
- Gv yêu cầu HS đọc các câu phần
nhận xét .
-Trong các câu trên hững câu nào có
dạng Ai là gì ?
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- Gọi 2 HS lên bảng xác định chủ ngữ
trong các câu kể vừa tìm ,lấy bút xác
định .

-1 HS đọc.
-HS nối tiếp nêu:
-Ruộng rẫy là chiến trờng .
-Cuốc cày là vũ khí.


-Nhà nông là chiến sĩ.
-Kim Đồng của đội ta.
Câu 1 : Chủ ngữ do danh từ tạo
thành.
Câu 2 : Do cụm danh từ tạo thành.
- Cá nhân đọc.
-2 HS đọc.
-2 HS lên bảng .
-Văn hoá nghệ thuật cũng là một
mặt trận.
-Anh chị em là chiến sĩ trên mặt
trận ấy.
-Vừa buồn mà lại vừa vui
// mới phợng.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
1
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
Bài 1 :
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu BT
-Yêu cầu trao đổi thảo luận bài làm .
-Muốn tìm đợc chủ ngữ trong các câu
trên em làm thế nào ?
Bài 2:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu BT.
- GV củng cô lại kiến thức.
-VD : Bạn Lan là ngời Hà Nội .
- Con ngời là vốn quý nhất.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.

- Gv cho HS thảo luận nhóm đôi.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc.
Gv củng cố nhận xét.
-Hoa phợng là hoa học trò.
Đặt câu:
- Cái gì cũng là mặt trận.
- Ai là chiến sĩ trên mặt trận ấy.
-HS thực hành nối bài.
-2 HS đọc đề .
-Bạn Bích Vân là ngời Hà Nội.
Hà Nội là thủ đô của nớc ta.
-Dân tộc ta là dân tộc anh hùng.
IV)Củng cố dặn dò:(2 phút)
GV nhận xét chuyển tiết .
***
Bồi dỡng Học sinh giỏi
Toán: ÔN So sánh hai phân số khác mẫu số
Mục tiêu
-Củng cố những kiến thức đã học về so sánh hai phân số khác mẫu số.
-Củng cố khái niệm về phân số ,tính chất cơ bản của phân số ,rút gọn phân số
,quy đồng mẫu số 2 phân số , II) Đồ dùng dạy học .
GV : SGK ,giáo án . HS : Vở BT ,SGK .
Dự kiến hình thức tổ chức : Hoạt động nhóm đôi ,hoạt động tập trung .
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu .
Các hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
Luyện tập:
Bài 1
Gv yêu cầu HS đọc đề
-Gọi 1 HS lên giải ,lớp làm vào vở
-1 HS đọc


Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
2
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
Bài số 2 -GV gọi HS lên giải .
-Gv nhận xét bài .
Bài số 3 ( Nâng cao cho HS)
8
12
=
8: 4
12 : 4
=
2
3
;
12
15
=
12 :3
15:3
=
4
5
Quy đồng mẫu số các phân số .
2
3
;
4
5

;
3
4

2
3
=
2 5 4
3 5 4
x x
x x
=
40
60
;
4
5
=
4 3 4
5 3 4
x x
x x
=
48
60
Ta có :
40
60
<
45

60
<
48
60
Phân số xếp từ bé
đến lớn là
12
15
;
15
20
;
8
12
-Số HS của lớp học đó là .
14+17 =31
a)
14
31
b)
17
31

-Lớp làm vào vở
-Rút gọn các phân số đã cho ta có .
20
36
=
20 : 4
36 : 4

=
5
9
;
15
18
=
15:3
18:3
=
5
6

45
25
=
45:5
25:5
=
9
5
;
35
63
=
35: 7
63:7
=
5
9

Các phân số =
5
9

20
36
;
35
63

15
20
=
15:5
20 :5
=
3
4
3
4
=
3 3 5
4 3 5
x x
x x
=
45
60
IV)Củng cố dặn dò .1 phút
GV nhận xét chuyển tiết


Soạn ngày: /5 /4 /2009 Giảng ba /7/4/2009
Bồi dỡng Học sinh yếu
Tiếng việt: Ôn Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : du lịch thám hiểm
I) Mục tiêu :
- Mở rộng vốn và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Du lịch thám hiểm.
- Biết 1 số từ chỉ địa danh, phản ứng trả lời trong trò chơi Du lịch trên
sông."
II) Đồ dùng dạy học :

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
3
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
- Bảng phụ viết sănx nội dung bài tập 1,2
III) Ph ơng pháp : Đàm thoại, luyện tập, giảng giải.
IV) Các hoạt động dạy học:
1) ổn đinh tổ chức:(1phút)
2) Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3) Bài mới :(35phút)
- Giới thiệu ghi bài.
*) HD làm bài tập
- Những hoạt động nào đợc gọi là du
lịch, chọn ý trả lời đúng.
- y/c H đặt câu với từ du lịch:
- Bài 2: Theo em thám hiểm là gì ?
Chọn ý đúng để trả lời:
- Đặt câu với từ thám hiểm.
-Bài 3: Em hiểu Đi một ngày đàng học
một sàng khôn nghĩa là gì ?

- Nêu tình huống có thể sử dụng câu
tục ngữ trên .
- Đọc y/c của bài.
- Thảo luận nhóm đôi tìm ý trả lời đúng
- Đi chơi ở công viên ở gần nhà.
- Đi làm việc xa nhà.
- Câu gợi ý:
- Em thích đi du lịch.
- Mùa hè,gia đình em thờng đi du lịch.
- Đi du lịch thật là vui.
- Đáp án đúng:
-Tìm hiểu về đời sống về nơi mình ở.
- Đi chơi xa để xem phong cảnh.
- Thăm dò tìm hiểu những nơi xa lạ,
khó khăn,có thể nguy hiểm.
- Câu gợi ý:
Cô - lôm-bô là một nhà thám hiểm tài
ba.
- H nêu ý kiến cuả mình.
- Ai đi đợc nhiều nơi sẽ mở rộng đợc
tầm hiểu biết , sẽ khôn ngoan, trởng
thành hơn.
- Chịu khó đi đây đi đó để học hỏi, con
ngời mới sớm khôn ngoan hiểu biết.
- Mùa hè, trời nóng nực, bố em rủ cả
nhà đi nghỉ mát. Em sợ trời nóng không

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
4
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh

- Bài4: Trò chơi Du lịch trên sông.
Chọn các tên sông cho trong ngoặc đơn
để giải các câu đố dới đây:
Hỏi:
- Sông gì đỏ nặng phù sa?
- Sông gì lại hoá đợc ra chín rồng?
- Làng quan họ có con sông.Hỏi con
sông ấy là tên sông gì ?
- Sông tên xanh biếc sông gì ?

muốn đi. Bà em liền nói: Đi một ngày
đàng, học một sàng khôn đấy cháu ạ."
Đáp:
- Sông Hồng; Sông Cửu Long; Sông
Cầu.
Sông Lam. Sông Mã. Sông Đáy. Sông
Tiền, Sông Hậu, Sông Bạch Đằng.
4. Củng cố dặn dò :( 2phút)
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

Soạn ngày: /6 /4 /2009 Giảng t /8/4/2009
Ting Vit(ễn)Tit 58:
M RNG VN T:DU LCH THM HIM.
GI PHẫP LCH S KHI BY T YấU CU NGH
A.Mc tiờu:
- Giỳp hs bit s dng v s dng ỳng,chớnh xỏc,hay cỏc t ng,thnh ng
thuc ch im Du lch- thỏm him.
- Bit gi phộp lch s khi by t yờu cu ngh vi ngi khỏc.
B.Chun b:

*GV: Sỏch Ting Vit nõng cao.
*HS: V Ting Vit ụn luyn.
C.Cỏc hot ng dy hc ch yu:
I.Giỏo viờn cho hc sinh lm bi tp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Bi tp 1:
Cho cỏc t sau: du lch,du hc,du
kớch,du canh,du c,du khỏch,du kớ,du
ngon,du mc,du xuõn.
Xp thnh hai nhúm t:
a) Cỏc t trong ú cú ting du cú
ngha l "i chi".
- HS xp thnh 2 nhúm t:
a) Cỏc t trong ú cú ting du cú
ngha l "i chi":

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
5
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
M:du lch
b) Các từ có tiếng du có nghĩa là
"không cố định".M:du c.
Bài tập 2:
Du ngoạn có nghĩa là "đi chơi ngắm
cảnh".Em hãy đặt câu với từ du ngoạn.
Bài tập 3:
Thám hiểm có nghĩa là "thăm dò,tìm
hiểu những nơi xa lạ,khó khăn,có thể
nguy hiểm".Em hãy đặt câu với từ
thám hiểm.

Bài tập 4:
Đặt câu khiến có từ làm ơn đứng trớc
động từ.
M:Bác làm ơn chuyển bức th này cho
bà cháu.
Bài tập 5:
Trong các câu nói dới dây,em chọn
những câu nào để nhắc bạn em không
nói chuyện riêng trong giờ học,mà vn
giữ đợc phép lịch sự.
a) Có im đi không?
b)Nói to thế? Không biết đang giờ học
à?
c) Này,về nhà mà nói chuyện riêng
nhé!
d) Cậu không nên nói chuyện trong
giờ học.
e) Hai bạn có thể nói nhỏ hơn đợc
không?
g) Này,đang giờ học đấy!
- Sau mi bi gi hs nhn xột,cha
bi.
IV.cng c,dn dũ: (2phỳt)
- Nhn xột gi hc,Tuyờn dng,khen
ngi nhng em tớch cc trong gi hc.
du lch,du khỏch,du kớ,du ngon,du
xuõn.
b) Nhúm 2: Cỏc t cũn li.
- Hs ni tip t cõu.
VD: Chỳng em i du ngon trờn sụng

bng thuyn.
- HS núi tip t cõu.
- Ch Hng l ngi Vit Nam u
tiờn tham gia on thỏm him Nam
Cc.
- Hs t cõu.
- HS chn cỏc cõu: d,g,e.

Toỏn(ễn tp)Tit29:
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
A)Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
- GD HS yêu môn học.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
6
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
B)Đồ dùng dạy học:
GV: SGK,Giáo án,bảng phụ.
HS: Vở Bài tập.
C)Phơng pháp: Đàm thoại, luyện tập, giảng giải.
D )Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài tập 1:
GV chép đề tóm tắt.
? m
Đoạn 1:
Đoạn 2: ? m 28
m
- H/D cách giải.

- GV nhận xét bài.

Bài tập 2:
GV gọi 2 HS đọc đề.
GV phân tích đề, tóm tắt.
? bạn
Nữ: 12 bạn
Nam:
? bạn
- GV nhận xét.

Bài tập 3 ( Tơng tự )
GV gọi HS lên giải.
- 1 HS đọc đề.
- Gọi 1 H S lên bảng lớp vở bài tập.
Bài giải
- Theo sơ đồ ta có tổng số phân bằng
nhau là.
3 + 1 = 4( phần)
Đoạn thứ nhất dài là:
28 : 4 x 3 = 21( m)
Đoạn thứ hai dài là :
28 21 = 7 (m)
Đáp số: Đoạn 1 : 21 m
Đoạn 2 : 7 m
- Lớp hoạt động cá nhân.
Theo sơ đồ , Tổng số phần bằng nhau
là.
2 + 1 = 3 ( phần)
Số bạn nữ là :

12 : 3 = 4 ( bạn )
Số bạn Nam là:
12 4 = 8 ( bạn )
Đáp số: Nữ: 4 bạn
Nam: 8 bạn
Số HS cả 2 lớp là:

4. Củng cố dặn dò :(2phút)
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
.
Soạn ngày:ba/ 7/4/2009 Giảng năm /9/4/2009
Tiếng Việt:(Ôn)
Tiết 59: Phân biệt tr/ch;êt/êch;v/r/gi
A.Mục tiêu:

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
7
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
- Giúp hs phân biệt để viết đúng các tiếng,từ chứa các âm đầu dễ lẫn.Đó
là:tr/ch;êt/êch; v/r/gi.
- Rèn các kĩ năng viết đúng.
B.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án,sách Tiếng Việt nâng cao lớp 4.
*HS: Vở ô li Tiếng Việt.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi 2 hs lên bảng,đọc cho các em viết:
cuốc xẻng,tại sao, sắp sửa,suy nghĩ,xua đuổi.
- Gọi hs nhận xét,chữa bài.

II.Dạy bài mới:(35 phút)
Hớng dẫn hs làm bài tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1:Điền vào chỗ trống tiếng chứa
âm đầu tr hay ch để hoàn chỉnh đoạn
thơ:
Phân biệt tr/ch:
Mặt rúc bụi
Buổi về nghe mát
Bò ra sông uống nớc
Thấy bóng mình ngỡ ai.
Bài 2: Giải câu đố sau:
Chum trắng đựng nớc mắm vàng
Đến khi lỡ làng lại mở ra ăn.
Là gì?
(Tìm tên sự vật có âm đầu ch hoặc tr)
Bài 3:Phân biệt êt/êch
Điền vào chỗ trống vần êt hoặc êch để
hoàn chỉnh đoạn thơ:
Mỗi khi Vện chạy
Cái đuôi cong lên
Đuôi nh bánh lái
Định hớng cho thuyền
Nhng ngộ h nhẽ
Là lúc Vện vui:
Chẳng hề nh mép
Vện cời bằng đuôi.
Theo Nguyễn Hoàng Sơn
Bài 4: Giải câu đố sau:
Tấm thân nho nhỏ

Chữ kẻ đỏ vàng
Chân đi hai hàng
Làm sao đếm đợc?
Là con gì?

Phân biệt tr/ch:
Mặt trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nớc
Thấy bóng mình ngỡ ai.
- Là Quả trứng.
Mỗi khi Vện chạy
Cái đuôi cong lên
Đuôi nh bánh lái
Định hớng cho thuyền
Nhng ngộ hết nhẽ
Là lúc Vện vui:
Chẳng hề nhếch mép
Vện cời bằng đuôi.
- Là Con rết

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
8
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
(Tìm tên con vật bắt đầu bằng r/d hoặc
gi)
Bài 5:Điền vào chỗ trống các âm đầu
r/d hay gi để hoàn chỉnh truyện sau:
ữa đờng,một ngời bị mắc ma.Mặc
cho mọi ngời ảo bớc,trốn ma,ngời

này vãn đi bớc một ung ung,nh
đi ạo.Có ngời sốt uột quá, ục anh
ta ảo bớc để tránh ma. Ngời này lắc
đầu nói:"Chạy làm ì? Phía trớc thì
cũng ma nh thế này,chứ có khác ì?!"
Theo Trang Hoàng
Giữa đờng, một ngời bị mắc m-
a.Mặc cho mọi ngời rảo bớc,trốn m-
a,ngời này vãn đi bớc một ung
dung,nh đi dạo.Có ngời sốt ruột
quá,giục anh ta rảo bớc để tránh ma.
Ngời này lắc đầu nói:"Chạy làm gì?
Phía trớc thì cũng ma nh thế này,chứ
có khác gì !"
IV.Củng cố,dặn dò: ( 2phút)
- Nhận xét giờ học.Tuyên dơng khen ngợi những em tích cực trong giờ học.
***
Sinh hot tp th:
Chủ đề hoà bình và hữu nghị:
thi vẽ tranh về đề tài hoà bình hữu nghị
sinh HOạT tuần 30
A.Mục tiêu:
- Giúp các em hiểu đợc chủ đề hoà bình và hữu nghị.
- Giúp các em biết chọn nội dung,đề tài tranh để vẽ thi với các bạn trong lớp.
- Rèn óc thẩm mĩ, tinh thần vì đất nớc,vì thế giới hoà bình,tự do.
- Giáo dục lòng yêu Tổ quốc,yêu hoà bình.
- Thấy đợc u điểm của mình của bạn để phát huy,sửa chữa vơn lên trong các
hoạt động của lởp của trờng.
B.Chuân bị:
Tranh vẽ,chụp nói về chủ đề Hoà bình hữu nghị.

C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I.Hoạt động tập thể: ( 18 phút)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài:
- Các em đang sống trong một thế
giới hoà bình,hữu nghị.Đợc sống trong
một đất nớc độc lập tự do,em cảm thấy
nh thế nào?
- Hôm nay các em sẽ thi đua vẽ
tranh về chủ đề Hoà bình hữu nghị.
2.Tổ chức cho các em vẽ tranh về
chủ đề Hoà bình hữu nghị.
- Giáo viên treo tranh và cho các em
quan sát nội dung tranh.
- Gợi ý các em chọn nội dung và
- Đợc sống trong đất nớc Việt Nam
độc lập,tự do em cảm thấy vô cùng
hạnh phúc,sung sớng,
- Quan sát tranh,thảo luận với bạn
về chủ đề,nội dung tranh.
- Lắng nghe,chọn tranh (Đúng chủ

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
9
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
chủ đề
tranh để vẽ.
- Cho các em vẽ tranh về chủ đề
Hoà bình hữu nghị.

- Tổ chức cho các em trng bày sản
phẩm của mình.
- Gọi học sinh nhận xét,bình chọn
tranh mà mình yêu thích.
- Giáo viên nhận xét,đánh giá chọn
sản phẩm tiêu biểu của các em để
tuyên dơng.
Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp tuần 29:
- Giáo viên cho từng tổ trởng lần lợt
lên bảng nhận xét về các hoạt động
của các thành viên trong tổ của mình
trong tuần vừa qua.
- Các thành viên trong tổ và các tổ
khác bổ sung ý kiến.
- Lớp trởng nhận xét,bổ sung ý
kiến.Tuyên dơng những cá nhân,tổ có
nhiều thành tích đóng góp với trờng
lớp.
- Lớp góp ý kiến với cán bộ lớp,cho
các bạn trong các tổ khác.
- gv nhận xét,đánh giá,có tuyên d-
ơng những em tích cực trong giờ
học,trong các hoạt động của lớp,trờng:
+ Về hạnh kiểm:nhìn chung các em
ngoan lễ phép với các thầy cô,đoàn kết
với bạn,giúp đỡ nhau trong học
tập.BiểudơngThanh Thảo,Huyền,Thảo
Anh,Hiển, Bên cạnh đó còn có một
vài bạn cha thật nghiêm túc.Chẳng hạn
nh Hoàng Hải,Vì Hải,Đức Anh,Cô

mong các em này cần phải tự giác thực
hiện nội quy của trờng hơn nữa.
+ Về học tập:
Tuần này,ngày mai các em sẽ thi hs
giỏi,cô mong các em cố gắng bình
tĩnh,suy nghĩ kĩ để làm bài.Tận dụng
thời gian để làm bài làm sao đạt đợc
kết quả cao.
+ Về Thể dục vệ sinh:
- Các em tham gia các buổi thể dục
giữa giờ đầy đủ.Song khi tập còn nói
đề,nội dung gần gũi để vẽ).
- Vẽ tranh.
- Trng bày sản phẩm.
- Nhận xét,bình chọn tranh các bạn
vẽ đẹp.
- Học sinh bổ sung ý kiến cho bạn
cho mình.
- Lắng nghe ý kiến của cô giáo.
- Rút kinh nghiệm để thực hiện tốt
hơn.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
10
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
chuyện,yêu cầu các em giữ trật tự khi
tập td.
IV.Phơng hớng thi đua tuần tới:
- Phát huy những u điểm đã có,khắc phục những nhợc điểm còn tồn tại.
****

Soạn ngày:năm / 9/4/2009 Giảng sáu / 10/4/2009
Toán: Tỉ lệ bản đồ
A.Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố,khắc sâu sự hiểu biết về tỉ lệ bản đồ
- Rèn kĩ năng thu nhỏ tỉ lệ qua việc vẽ đoạn thẳng,hình.
B.Chuẩn bị:
* GV:Sách Luyện giải Toán lớp 4.
* HS: Vở ôn luyện Toán.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
- Gọi hai hs lên bảng làm bài tập sau:
Hiệu của 2 số là 2005.Tỉ số của 2 số đó là
3
8
.Tìm tổng và tích của 2 số đó.
II.Dạy bài mới:(35 phút)
Hớng dẫn hs làm bài tập:
Bài tập 1:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Tỉ lệ bản đồ 1: 1000 1: 50 000 1:
Độ dài thu nhỏ 5 cm cm 4 cm
Độ dài thật m 1 km 4000 m
- Hs làm bài:( 3 em lên bảng điền )
Bài làm đúng là:
Tỉ lệ bản đồ 1: 1000 1: 50 000 1: 100 000
Độ dài thu nhỏ 5 cm 2 cm 4 cm
Độ dài thật 50 m 1 km 4000 m
Bài 2:
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500,cạnh của
mảnh đất hình vuông đo đợc 4

cm.Tính diện tích thật của mảnh đất
hình vuông đó.
Bài 3: Một sân chơi hình chữ nhật
chiều dài 40 m,chiều rộng 20 m đợc vẽ
trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000.Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên
Bài giải
Cạnh của hình vuông là:
4 x 500 = 2000 (cm)
Diện tích của mảnh đất hình vuông là:
2000 x 2000 = 4 000 000 (cm
2
)
= 400 m
2
Đáp số: 400 m
2
Bài giải
Chu vi sân chơi hình chữ nhật là:
(40 + 20) x 2 = 120 (m)
Diện tích của sân chơi hình chữ nhật

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
11
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
bản đồ (theo đơn vị cm).
Bài 4: Quãng đờng từ A B dài 100
km đợc vẽ trên bản đồ tỉ lệ1: 5000 000
Quãng đờng CD dài 50 km đợc vẽ trên
bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000.Hãy so sánh

độ dài thu nhỏ của quãng đờng AB và
độ dài thu nhỏ của quãng đờng CD.
IV.Củng cố- dặn dò:( 2 phút)
- Nhận xét tiết học.
là:
40 x 20 = 800 (m
2
)
Đổi: 120 m= 12000 cm
800 m
2
= 8 000 000 cm
2
Chu vi của sân chơi thu nhỏ trên bản
đồ tỉ lệ 1: 1000 là:
12 000 : 1000 = 12 cm
Diện tích của sân chơi trên bản đồ tỉ lệ
thu nhỏ 1: 1000 là:
8 000 000 : (1 000 x 1000) = 8 cm
2
Đáp số: 12 cm; 8 cm
2
;
Bài giải
Đổi: 100 km = 10 000 000 cm
50 km = 5 000 000 cm
Độ dài thu nhỏ của quãng đờng AB là:
10 000 000 : 5 000 000 : = 2 (cm)
Độ dài thu nhỏ của quãng đờng CD là:
5 000 000 : 5 000 000 = 1(cm)

Đáp số: 2 (cm); 1 cm;

Soạn ngày:11/4/2009 Giảng hai /13/4/2009
Tuần 31
Tiếng Việt(Ôn):
Tiết 60: ôn tập làm văn: Luyện tập quan sát con vật
A.Mục tiêu:
- Giúp hs biết quan sát,chọn trình tự quan sát,ghi chép lại những điều các em
đã quan sát để chuẩn bị viết bài.
- Rèn kĩ năng quan sát,ghi chép.
B. Chuẩn bị:
* GV:Sách Tiếng Việt nâng cao.
* HS: Vở ô li viết Tiếng Việt.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I.ổn định tổ chức:( 1phút)
II.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
- Gọi hs lên trình bày dàn bài chung khi tả con vật.
III.Dạy bài ôn luyện:
Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Đề 1:
Em hãy đọc bài văn tả con chim chích bông và nêu nhận xét:
Chim Chích Bông
Chích Bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.Hai chân
xinh xinh bằng hai chiếc tăm.Thế mà cái chân tăm ấ rất nhanh nhẹn,đợc

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
12
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
việc.chảy cứ liên liến,liên liến.Hai chiếc cánh nhỏ xíu,cánh nhỏ mà xoải nhanh
vun vút.Cặp mỏ Chích Bông tí teo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại.Thế mà quý

lắm đấy.Cặp mỏ tí hon ấy gắp sâu nhanh thoăn thoắt.Nó khéo biết moi những
con sâu độc ác nằm bí mật trong hốc đất hay trong thân cây vừng mảnh dẻ,ốm
yếu.
Chích Bông tuy nhỏ bé nhng ai cũng quý.
Tô Hoài
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài văn tả những bộ phận nào của
chim chích bông,tả hoạt dộng gì của
chích bông?
2) Bài văn đã sử dụng từ ngữ,hình ảnh
nh thế nào,đã kết hợp tả hình dáng và
hoạt động của chim chích bông ra
sao?
Đề 2:
Em hãy chọn và viết một trong ba
đoạn văn theo yêu cầu sau:
a) Tả ngoại hình một con chim đẹp em
có dịp quan sát.
b) Mỗi lần em đi học về,chú Vện chạy
vội ra cổng,nhảy chồm lên vẫy đuôi và
ăng ẳng liên mồm.Em hãy tả Vện lúc
đó.
c) Dựa vào ý"Khi mèo vồ mồi,đuôi nó
nh một cái roi quật mạnh theo bớc
nhảy và tóm gọn con mồi trong bộ
vuốt sắc",em hãy tả hoạt động của một
chú mèo khi bắt chuột.
Đề 3: Viết đoạn văn tả một chú chó
đáng yêu.
- hs tìm và nêu tên những bộ phận của

chích bông đợc miêu tả.
- Hình dáng,hai chân,cánh,mỏ.
- HS tìm những từ ngữ miêu tả chích
bông.
- Từ ngữ: xinh đẹp, nhảy liên liến,bé tí
tẹo,nhanh thoăn thoắt
- Ví dụ :
Khi đêm buông xuống,chú nh một
trinh sát lành nghề nhanh nhẹn và hoạt
bát vô cùng.Chú thờng đi vòng quanh
nhà rồi dừng lại ở những chỗ mà chú
nghĩ là lũ chuột thờng hay "thăm
viếng" nh thùng gạo,tủ thức ăn Chú
nấp vào chỗ kín,im lặng chờ đợi.Chỉ
cần một tên chuột nào đó xuất hiện thì
mèo ta bằng một cú nhảy điêu
luyện,bung ngời lên vồ chính xác con
mồi,rất ít khi vồ hụt.Những cái vuốt
sắc nhọn chặn lấy cổ họng đối ph-
ơng,cái miệng quặp lấy cái đầu,quật
lia lịa xuống nền nhà
IV.Củng cố,dặn dò: (2 phút)
- Nhận xét giờ học,tuyên dơng,khen ngợi những em có những câu văn,đoạn
văn hay.
***
Toán:(Ôn luyện) :
: Ôn tập cuối năm về số tự nhiên

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
13

Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
A.Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về số tự nhiên cho các em.
- Rèn các kĩ năng đọc,viết, thực hiện các phép tính với số tự nhiên.
- Giáo dục hs yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án,sách Luyện giải Toán 4.
* HS: Vở ô li Toán.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I.ổn định tổ chức: (1phút)
- Lớp hát.
II.Hớng dẫn hs làm bài tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 1:
a) Nêu cách đọc mỗi số sau:
895 324; 4784205; 35 028
610;
b) Nêu giá trị của chữ số 8 trong
mỗi số trên.
Bài 2:
Viết số,biết số đó gồm:
a) 16 triệu, 237 nghìn,9 trăm,8
chục,5 đơn vị.
b) 9 triệu,65 nghìn, 48 chục,2 đơn
vị.
Bài 3:
Viết các số 87625; 86752; 78625;
86257 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4:
Với 3 chữ số 0; 7; 9 hãy viết các số

có 3 chữ số (mỗi số có đủ ba chữ số
trên).
Bài 5:
Tìm số tự nhiên x,biết: 6235 < x <
6242 và x vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết cho 5.
- Gọi hs nhận xét,chữa bài.
IV.Củng cố- dặn dò: (2 ph)
- Nhận xét giờ học.
- hs đọc số.
895 324: Tám trăm chín mơi lăm
nghìn ba trăm hai mơi t.
4 784205: Bốn triệu bảy trăm tám mơi
t nghìn hai trăm linh năm.


a) 16 237 985.
b) 9 065 482.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn
là:
78625; 86257; 86752; 87625;
709;790;907;970.
Các số tự nhiên lớn hơn 6235 và bé
hơn 6242 là 6236; 6237; 6238; 6239;
6240; 6241.Trong các số nêu trên chỉ
có 6240 vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết cho 5 (Vì có chữ số tận cùng là
0),nên x= 6240.
***
Soạn ngày:12/4/2009 Giảng ba /14/4/2009


Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
14
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
Tiếng việt: Ôn đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
I)Mục tiêu
- -Luyện tập xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối
II) Đồ dùng dạy học .
GV :,giáo án ,SGK,
HS : Vở BT ,SGK ,bảng con
Dự kiến hình thức tổ chức : Hoạt động nhóm đôi ,hoạt động tập trung .
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu
Các hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
2 ) Luyện tập
Bài 1
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
-Xác định từng đoạn văn trong bài
-Tìm nội dung chính của từng đoạn
-Gọi HS trình bày ý kiến
-GV nhận xét
Bài 2 (-Gv gọi HS đọc yêu cầu BT
Đoạn văn nói lên ích lơi của cây thờng
nằm ở đâu trong bài văn ?
-Gv cho HS lẩm nháp ,cho HS lần lợt
đọc bài viết của mình
-GV nhận xét chỉnh sửa bài cho HS
VD: Cây Nhãn của bà em rất đáng quý
,quả của nó là một thứ quà không gì có
thể ngon bằng ,lá và cành của nó bà em
thờng làm củi ,những tra hè bọn trẻ th-

ờng ngồi dới gốc cây đọc truyện chơi
bi .
-1 HS dọc
-Yêu cầu HS thảo luận cặp 4
-1 HS đọc thành tiếng .
-Đoạn văn nói lên ích lơi của cây thờng
nằm ở phần kết bài của một bài văn .
-HS thực hiện
IV)Củng cố dặn dò (2 phút).
GV nhận xét chuyển tiết

Soạn ngày:13/4/2009 Giảng t /15/4/2009
Tiếng Việt (Ôn )
Tiết 62: ôn về thêm trạng ngữ cho câu
A.Mục tiêu:
- Giúp các em củng cố về trạng ngữ.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
15
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
- Rèn kĩ năng sử dụng câu có trạng ngữ,biết thêm trạng ngữ cho câu để câu
văn hay rõ nghĩa.
B.Chuẩn bị:
*GV: Sách Tiếng Việt nâng cao lớp 4.
*HS: Vở ô li Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I.ổn định tổ chức: (1 phút)
- Lớp hát.
II.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Câu thờng có mấy bộ phận chính?

- Ngoài bộ phận chính thì câu còn có bộ phận nào khác?
III.Dạy bài ôn luyện:(35 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hớng dẫn hs làm một số bài tập:
Bài 1:
Tìm trạng ngữ trong các câu sau:
a) Lần nào trở về với bà,Thanh cũng
thấy bình yên và thong thả nh thế.
b) Trên bờ hè,dới những chòm xoan
tây lấp loáng hoa đỏ,mẹ tôi mặt rầu
rầu,đầu hơi cúi,mắt nhìn nh không
thấy gì, đi rất chậm.
c) Thỉnh thoảng,từ chân rời phía
xa,một vài đàn chim bay qua bầu trời
ngoài cửa sổ về phơng nam.
- Gọi hs trình bày bài làm.
- Gọi hs nhận xét,chữa bài.
Bài 2:
Thêm trạng ngữ vào các chỗ trống
trong các câu sau:
a) ,ánh nắng dịu dàng từ bầu trời
ngoài cửa sổ rọi vào nhà,in hình hoa lá
trên mặt bàn,nền gạch hoa.
b) đội cờ,đội trống mặc đồng
phục,đội mũ ca lô xinh xắn đứng
nghiêm trang.
Bài 3: Các câu dới đây chỉ mới có
trạng ngữ chỉ nơi chốn.Hãy tìm thêm
những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh
các câu văn tả cây cối.

a) Trên cành cây,
b) Lấp ló sau màu xanh của lá,
- HS làm bài,gạch dới trạng ngữ trong
các câu:
Đáp án đúng là:
a) Lần nào trở về với bà,Thanh cũng
thấy bình yên và thong thả nh thế.
b) Trên bờ hè,d ới những chòm xoan
tây lấp loáng hoa đỏ, mẹ tôi mặt rầu
rầu,đầu hơi cúi,mắt nhìn nh không
thấy gì, đi rất chậm.
c) Thỉnh thoảng,từ chân rời phía
xa,một vài đàn chim bay qua bầu trời
ngoài cửa sổ về phơng nam.
- HS làm bài.Chẳng hạn:
a) Buổi sáng,ánh nắng dịu dàng từ bầu
trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà,in hình
hoa lá trên mặt bàn,nền gạch hoa.
b)Trên lễ đài, đội cờ,đội trống mặc
đồng phục,đội mũ ca lô xinh xắn đứng
nghiêm trang.
- HS làm bài,chẳng hạn:
a) Trên cành cây,chim hót líu lo.
b) Lấp ló sau màu xanh của lá,những

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
16
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
c) Dới tán lá xanh um,
d) Dới gốc cây bàng,

- Gọi hs nhận xét,chữa bài.
IV.Củng cố,dặn dò: (2phút)
- Nhận xét giờ học,tuyên dơng,khen
ngợi những em tích cực trong giờ học.
quả cam chín vàng,trông thật đẹp mắt.
c) Dới tán lá xanh um,các bạn nhỏ
đang chơi những trò mà mình yêu
thích.
d) Dới gốc cây bàng,mấy bạn nữ đang
cùng đọc một quyển truyện tranh.
.
Bồi dỡng Học sinh khá
Toán: Ôn về cộng phân số trừ phân số
I)Mục tiêu
-Giúp HS củng cố về phép cộng , trừ các phân số .
-Giáo dục HS yêu môn học
II) Đồ dùng dạy học .
GV :,giáo án ,SGK,
HS : Vở BT ,SGK ,bảng con
Dự kiến hình thức tổ chức : Hoạt động nhóm đôi ,hoạt động tập trung .
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu
Các hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
b) Hớng dẫn làm BT
Bài 1:
Các phân số trong bài là các phân số
khác mẫu số .
-GV làm mẫu
a)
3
4

+
2
7
rút gọn các phân só ta có
3
4
=
3 7
4 7
x
x
=
21
28
;
2
7
=
2 4
7 4
x
x
=
8
28
Vậy
3
4
+
2

7
=
21
28
+
8
28
=
29
28
-GV nhận xét bài
Bài 2 -GV hớng dẫn HS cách thực hiện
-GV nhận xét củng cố
a)
4
6
+
18
27
Rút gọn phân số ta đợc .
c)
12
27
+
4
27
+
8
27
=

12 7 8
27
+ +
=
27
27
=1
-Quy đồng mẫu số
-Gọi HS thực hiện

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
17
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
4
6
=
4 : 2
6 : 2
=
2
3
;
18
27
=
18:9
27 : 9
=
2
3

Vậy
4
6
+
18
27
=
2
3
+
2
3
=
2 2
3
+
=
4
3
Ta có thể làm bớc rút gọn ra nháp rồi
viết vào vở .
4
6
+
18
27
=
2
3
+

2
3
=
2 2
3
+
=
4
3
Bài 3
-GV hớng dẫn HS tự làm bài
-GV nhận xét vở HS
a)
20 3
16 4

-GV nhận xét bài
Có thể làm 2 cách nh sau
C
1
:
20 3 20 12 8 1
16 4 16 16 16 2
= = =
Đây là cách quy đồng mẫu số
b)
30 2 30 :15 2 2 2 10 6 4
45 5 45:15 5 3 5 15 15 15
= = = =
-2 HS lên bảng

-Lớp làm vào vở
d)
12 1 12 : 3 1 3 1 16 3 13
9 4 9 : 3 4 4 4 12 12 12
= = = =
IV)Củng cố dặn dò .( 2 phút)
GV nhận xét chuyển tiết

Soạn ngày:14/4/2009 Giảng năm /16 /4/2009
Tiếng việt:
ÔN Luyện từ và câu
A)I) Mục tiêu:
- Củng cố những kiến thức đã học về LTVC
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.
II) Đồ dùng học dạy học
- Giấy khổ to và bảng phụ.
III). Phơng pháp: Đàm thoại, giải giảng, luyện tập.
VI. Các hoạt động dạy học.
* HDH BTập
- Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và
nh ững từ trài nghĩa với từ dũng cảm - Từ cùng nghĩa : quả cảm, gan dạ, gan
góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
18
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
- bài 2: Đặt câu với một từ trong các
cụm từ đợc
- Bài 3: Chon từ thích hợp trong
các câu sau điền vào chỗ trống:

anh dũng, dũng cảm,
- - Bài 4: Trong các thành ngữ sau
, những thành ngữ nào nói
- Bài : Đặt câu với một thành ngữ vừa
tìm đợc bài 4
Bài 2: Đặt câu khiến phù hợp với các
tình huống sau:
b, Gọi điện thoại cho bạn, gặp ngời
đầu dây bên kia là bố của bạn.
c, Đang tìm nhà bạn thấy một chú từ
một nhà gần đấy bớc ra. Hãy nói một
câu nhờ chú chỉ đờng.
- Bài 3: Đặt câu khiến theo yêu cầu.
+ Câu khiến có từ xin hoặc mong ở tr-
ớc chủ ngữ.
hùng. anh dũng, can trờng
- Từ trái nghĩa : nhát, nhát gan, nhút
nhát, hèn nhát, bạc nhợc, nhu nhợc,
khiếp nhợc, đớn hèn, hèn mạt
- Gợi ý:
Lê Văn Tám là một thiếu niên dũng
cảm
- Các câu gợi ý :
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng
- Caca thanh ngữ nói về lòng dũng
cảm là
+ Vào sinh ra tử
+ Gan vàn dạ sắt.

- Giải nghĩa các câu thành ngữ trên
- Chị ấy là con ngời gan vàng dạ sắt
- Anh ấy đã từng vào sinh ra tử
- H nhân xét bổ sung
- Nhờ bố bạn chuyển máy cho em nói
chuyện với bạn em.
- Tha bác, bác cho cháu nói chuyện với
bạn Giang ạ!
- Xin phép bác cho cháu nói chuyện
với bạn Giang ạ!
- Bác làm ơn cho cháu nói chuyện với
bạn Giang ạ!
- Nhờ bác chuyển máy cho cháu nói
chuyện với bạn giang ạ!
- Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn oanh
ạ!
- Xin chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh
đâu ạ!
- Chú làm ơn chỉ giúp cháu nhà bạn
Oanh ở đâu ạ!
VI) Nhận xét tiết học Cb bài sau
.
Soạn ngày:15/4/2009 Giảng sáu /17/4/2009
Ôn: Chia số tự nhiên
A) Mục tiêu:
Củng cố Chia số tự nhiên .diện tích hình bình hành.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
19
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh

B) Các hoạt động dạy học
1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2) Dạy học bài mới:
Bài 1
Gọi HS đọc YC
- GV nhận xét
3 3 3 4 12 4
:
5 4 5 3 15 5
x= = =
Tơng tự GV nhận xét phép tính còn lại
Bài tập 2
-GV củng cố; HS rút gọn tìm x; gọi đại
diện lên bảng
- GV NX
a)
3 4
5 7
x X =
X =
4
5
:
3
5

X =
20
21

Bài tập 3:
- GV YC HS tự tính
a)
2
3
x
3
2
=
6
6
= 1
c)
1
2
x
2
1
=
2
2
= 1
- GV củng cố lại kiến thức
- NX bài
Bài tập 4: 136)
- GV gọi HS đọc đề bài
- Phân tích đề; gọi HS nhớ Lạị kiến thức
- Tính rút gọn
- Gọi lần lợt 6 HS lên bảng làm; lớp làm
vào vở ( Hoạt động cá nhân

2 3 2 10 20
:
3 10 3 3 9
x= =
- HS hoạt động nhóm đôi
b)
1 1
:
8 3
X =
X =
1 1
:
8 5

X =
5
8
- 3 HS lên bảng; lớp làm vào vở
b)
4
7
x
7
4
=
28
28
= 1
- Gọi 1 HS đọc đề bài; lớp hoạt động cá

nhân
Bài giải
Chiều dài đáy của HBH là :

2 2
: 1
5 5
=
(m)

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
20
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
HBH
- GV NX bài tập; ghi điểm
Đáp số : 1 ( m)
IV) . Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

Soạn ngày:19/4/2009 Giảng hai /20/4/2009
Tuần 32
Ting Vit (ễn): Tit 32:
ễN V THấM TRNG NG CH NI CHN CHO CU
A.Mc tiờu:
- Hs hiu v bit thờm trng ng ch ni chn cho cõu.
- Rốn k nng s dng Ting Vit trong núi v vit.
- Cú thỏi gi gỡn s trong sỏng ca Ting Vit.
B. dựng dy hc:
* Sỏch Ting Vit nõng cao lp 4.

* HS: V ụ li Ting Vit.
C.Cỏc hot ng dy hc ch yu:
I.n nh t chc: ( 1 phỳt)
II.Kim tra bi c:(5 phỳt)
III.Dy bi mi:(35 phỳt)
Hng dn hc sinh lm bi tp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Bi 1:
Tỡm trng ng ch ni chn trong cỏc
cõu sau:
a) Di trng quyờn ó gi hố
u tng la lu lp loố õm bụng
b) Trong tự chỳ ó vit nờn
Nhng vn th p cũn truyn n
nay
c) Trờn mt bin en sm,hũn o nh
mt vng trng sp y,ng ngng ỏnh
sỏng.
Bi 2:
- Hs lm bi.
- Lờn bng gch di trng ng ch
ni chn.
a) Di trng quyờn ó gi hố
u tng la lu lp loố õm bụng
b) Trong tự chỳ ó vit nờn
Nhng vn th p cũn truyn n
nay.
c) Trờn mt bin en sm,hũn o nh
mt vng trng sp y,ng ngng ỏnh
sỏng.

- Hs lm bi.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
21
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
Thờm trng ng ch ni chn vo ch
trng hon chnh cỏc cõu vn t
quang cnh mt bui l cho c u
tun.
a) , lỏ c sao vng bay php phi.
b) ,tng Bỏc H bng thch cao
trng ni bt trờn nn phụng xanh
thm.
c) , trng khi thỡ nh chic thuyn
vng trụi trong mõy trờn bu tri
ngoi ca s,lỳc thỡ nh chic ốn
lng th ỏnh sỏng xung y sõn.
d) ,mt n cũ xoi cỏnh bay mit v
nhng cỏnh rng xa tớt.
e) , nhng con tu nh nhng to
nh trng lp loỏ ang neo u sỏt
nhau.
Bi 3:
Vit on vn ngn t cõy ci hoc
loi vt m em yờu thớch.Trong on
vn cú mt s cõu s dng trng
ng.Vit xong,gch di cỏc trng
ng y.
- GV gi hs c on vn m cỏc em
ó vit.

- Gi hs nhn xột,cha bi.
- GV nhn xột v khen ngi nhng em
cú nhng on vit hay.
- c bi lm lờn.
- C lp nhn xột.
Chng hn:
a) Trờn nh ct c, lỏ c sao vng
bay php phi.
b) gia l i,tng Bỏc H bng
thch cao trng ni bt trờn nn phụng
xanh thm.
c)Ban ờm,trng khi thỡ nh chic
thuyn vng trụi trong mõy trờn bu
tri ngoi ca s,lỳc thỡ nh chic ốn
lng th ỏnh sỏng xung y sõn.
d)Trờn bu tri,mt n cũ xoi cỏnh
bay mit v nhng cỏnh rng xa tớt.
e) Trờn mt bin, nhng con tu nh
nhng to nh trng lp loỏ ang neo
u sỏt nhau.
- HS vit on vn t cõy ci hoc loi
vt m mỡnh yờu thớch trong ú cú s
dng trng ng ch ni chn.
IV.Cng c,dn dũ: ( 2phỳt)
- Nhn xột gi hc,tuyờn dng khen ngi nhng em tớch cc trong gi hc.
***
Bồi dỡng Học sinh yếu
Toán: Ôn Phép nhân phân số- Tìm thành phần của một số
A) Mục tiêu: Giúp HS
Củng cố những kiến thức đã học về Phép nhân phân số- Tìm thành phần của một

số
B) Đồ dùng dạy học:
- GVSGK, giao án
- HS : SGK, vở bài tập

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
22
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
*) Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, cả lớp
C) Các hoạt động dạy học chủ yếu
I) ổn định tổ chức ( 1 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*) Luyện tập thực hành:
- Bài tập :
- GV YC HS áp dụng các tính chất vừa
học để tính giá trị các biểu thức theo hai
cách.
*) Cách 1:
3 3 3 3 9 198 9
22 ( ) 22 22
22 11 22 11 242 242 11
x x X x X= = = =
Cách2:
3 3 3 3 3 66 198 9
22 ( 22)
22 11 22 11 22 11 242 11
X X X X X= = = =
*) Cách 1:
1 1 2 5 2 10 1
( )

2 3 5 6 5 30 3
X X+ = = =
Cách2:
1 1 2 1 2 1 2 2 2 6 1
( )
2 3 5 2 5 3 5 10 15 30 3
X X X+ = + = + = =
*) Cách 1:
3 17 17 2 51 34 85 17
5 21 21 5 105 105 105 21
X X+ = + = =
Cách2:
3 17 17 2 3 2 17 5 17 17 17
( ) 1
5 21 21 5 5 5 21 5 21 21 21
X X X X X+ = + = = =
GV chữa từng phần trên bảng lớp, sau
khi chữa xong phần nào lại hỏi.
+) Em áp dụng tính chất nào để tính?
+) Trong hai cách em vừa làm em thấy
cách nào thuận tiện nhất?
Bài tập số 2:
GVcho HS đọc đề bài, YC 1HS nêu lại
cách tính chu vicủa hình chữ nhật, sau
đó làm bài.
- GV gọi 1 HS đọc lại đề bài trớc lớp
GV nhận xét bài của HS.
Bài Tập số 3
- GVcho HS đọc đề bài , YC HS phân
tích đề , sau đó làm bài tập.

Bài giải:
Chu vi của hình chữ nhật là
4 2 44
( ) 2 ( )
5 3 15
X m+ =
Đáp số :
44
15
m
- 1 HS đọc bài làm của mình, Các HS
khác theo dõi và nhận xét bài của bạn.
- HS làm bài vào vở bài tập
- 1 HS lên bảng.
Bài giải:

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
23
Giỏo ỏn chiu lp 4 A H Th Bỡnh
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:

2
3 2( )
3
X m=
Đáp số : 2 m
VI) Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học củng cố kiến thức trong bài

Soạn ngày:20/4/2009 Giảng ba /21/4/2009

Luyn t v cõu: Tit 63:
THấM TRNG NG CH THI GIAN CHO CU
I. Mc tiờu:
Hiu tỏc dng, ý ngha ca trng ng ch thi gian trong cõu.
Xỏc nh c trng ng ch thi gian trong cõu.
Thờm ỳng trng ng ch thi gian cho phự hp vi ni dung tng cõu.
II. dựng dy hc:
Bng lp vit sn BT1 phn nhn xột.
Bng ph vit sn BT1 phn luyn tp.
Giy kh to v bỳt d.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng dy Hot ng hc
2. Dy
- gian cho cõu.
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu v ni dung bi
tp.
- Yờu cu HS tỡm trng ng trong cõu.
- Gi HS phỏt biu ý kớờn. GV dựng
phn mu gch chõn di trng ng.
Bi 2
- Hi : B phn trng ng : ỳng lỳc
ú b sung ý ngha gỡ cho cõu ?
- Kt lun : B phn trng ng b
sung ý ngha thi gian cho cõu xỏc
nh thi gian din ra s vic nờu
trong cõu.
Bi 3,4:
- Gi HS c yờu cu v ni dung bi
tp.

- T chc cho HS hot ng trong
- 2 HS t cõu trờn bng.
- HS ng ti ch tr li.
- Nhn xột.
- Lng nghe.

Trng Tiu hc Ching Ly - Thun Chõu
24
Giáo án chiều lớp 4 A Hà Thị Bình
nhóm. GV đi giúp đỡ các nhóm gặp
khó khăn.
- Gọi 1 HS dán phiếu lên bảng. GV
cùng các nhóm khác nhận xét, chữa
bài.
- Kết luận những câu đúng. Khen ngợi
các nhóm hiểu bài.
+ Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa
gì trong câu ?
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho
câu hỏi nào ?
2.3.Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ
thời gian. GV nhận xét, khen ngợi HS
hiểu bài tại lớp.
2.4.Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a, Buổi sáng hôm nay ở giữa mùa
đông rét mướt.
b) Từ ngày còn ít tuổi tạo hình của
nhân dân.
Bài 2:
a) – Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gợi ý HS : Để làm đúng bài tập các
em cần chú ý đọc kỹ từng câu của
đoạn văn, suy nghĩ xem cần thêm
trạng ngữ đã cho vào vị trí nào cho các
câu văn có mối liên kết với nhau.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng
bút chì gạch chân dưới trạng ngữ vào
SGK.
- Trạng ngữ : Đúng lúc đó.
+ Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó, bổ
sung ý nghĩa thời gian cho câu.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng đặt
câu có trạng ngữ chỉ thời gian, sau đó
đặt câu hỏi cho các trạng ngữ chỉ thời

gian. Mỗi nhóm đặt 3 câu khẳng định
và các câu hỏi có thể có.
Ví dụ :
- Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.
- Khi nào lớp mình kiểm tra toán ?
- Bao giờ lớp mình kiểm tra toán ?
+ Trạng ngữ chỉ thời gian giúp ta xác
định thời gian diễn ra sự việc nêu
trong câu.
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho
câu hỏi : Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ
?
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
HS đọc thầm để thuộc bài tại lớp.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình
trước lớp.
+ Sáng sớm, bà em đi tập thể dục.
+ Mùa xuân, hoa đào nở.
………………………………………………………………
Trường Tiểu học Chiềng Ly - Thuận Châu
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×