Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xưởng chế tạo máy bay, chương 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.58 KB, 11 trang )

Chng 6:
Xác định phụ tải tính toán của các
nhóm phụ tải
a. Tính toán cho nhóm 1: Số liệu phụ tải của nhóm 1 cho trong
bảng 2.2.
Bảng 2.2 - Danh sách thiết bị thuộc nhóm I.
TT Ký hiệu
trên
Pđm [kW]
Tên thiết bị
Số
l-ợn
g
mặt
bằng
1
máy
toàn
bộ
Iđm
(A)
1 2 3 4 5 6 7
Nhóm I
1 Máy tiện ren 1 1 4,5 4,5 11,40
2 Máy tiện ren tự động 3 2 5,1 15,3 3*12,91
3 Máy tiện ren tự động 2 3 14,0 28,0 2*35,45
4 Máy tiện ren tự động 2 4 5,6 11,2 2*14,18
5 Máy tiện ren tự động 1 5 2,2 2,2 5,57
Máy tiện 1 6 1,7 1,7 4,30
7 Máy phay vạn năng 2 7 3,4 6,8 2*8,61
8 Máy phay ngang 1 8 1,8 1,8 4,56


9 Máy phay đứng 2 9 14,0 28,0 2*35,45
Cộng nhóm I: 15 99,57 251,94
Tra bảng PL1.1 (TL1) tìm đ-ợc k
sd
= 0,15 ; cos

= 0,6 ta có:
n = 15 ; n
1
= 4
n
*
=
n
n
1
= 267,0
15
4

P
*
=
P
P
1
=


57,99

56
288,18,67,12,22,11283,155,4
2828
0,56
Tra bảng PL1.4 (TL1) tìm đ-ợc n
hq*
= 0,7
Số thiết bị sử dụng hiệu quả n
hq
= n
hq*
.n = 0,7. 15 = 10,5
Tra bảng PL1.5 (TL1) với k
sd
= 0,15 và n
hq
= 10,5 tìm đ-ợc
k
max
= 2,1
Phụ tải tính toán của nhóm 1:
P
t
t = k
max
. k
sd
.



n
dmi
P
11
= 0,15. 2,1. 99,57 = 31,36 kW
Q
tt
= P
tt
. tg

= 31,36. 1,33 = 41,7 kVAr
S
tt
= 26,52
6,0
36,31
cos


tt
P
kVA
I
tt
=
3U
S
tt
=

3.38,0
26,52
= 79,4 A
I
đn
= I
kđ(max)
+ (I
tt
- k
sd
.I
dm(max)
)
Trong đó : I
kđ(max)
= k
mm
* I
dm(max
với
kmm
=5 ; I
dm(max)
=35,45 A
I
đn
=5*35,45 +( 79,4-0,15*35,45)=251,3 A
b. Tính toán cho nhóm 2:
Số liệu phụ tải của nhóm 2 cho trong

bảng 2.3.
Bảng 2.3: Danh sách các thiết bị thuộc nhóm II
Pđm
(kW)
T
T
Tên thiết bị
Số
l-ợn
g
Ký hiệu
trên
mặt bằng
1
máy
toàn
bộ
Iđm
(A)
Nhóm II
1 Máy phay đứng 1 10 7,0 7,0 17,73
2 Máy bào ngang 2 12 9,0 18,0 2*22,7
9
3 Máy xọc 3 13 8,4 25,2 3*21,2
7
4 Máy xọc 1 14 2,8 2,8 7,09
5 Máy doa ngang 1 16 4,5 4,5 11,40
6 Máy khoan h-ớng
tâm
1 17 1,7 1,7 4,30

7 Máy mài phẳng 2 18 9,0 18,0 2*22,7
9
8 Máy mài tròn 1 19 5,6 5,6 14,18
9 Máy mài trong 1 20 2,8 2,8 7,09
Cộng nhóm II: 13 85,6 216,76
Tra bảng PL1.1 (TL1) tìm đ-ợc k
sd
= 0,16 ; cos

= 0,6 ta có:
n = 13; n
1
= 10
n
*
=
n
n
1
= 77,0
13
10

P
*
=
P
P
1
= 9,0

6.85
3,78
8,26,5187,15,48,22,25187
6,5185,42,25187







Tra bảng PL1.4 (TL1) tìm đ-ợc n
hq*
= 0.8
Số thiết bị sử dụng hiệu quả n
hq
= n
hq*
.n = 0,8. 13 = 10,4
Tra bảng PL1.5 (TL1) với k
sd
= 0,15 và n
hq
= 10 ta tìm đ-ợc
k
max
= 2,10
Phụ tải tính toán nhóm 2:
P
tt

= k
max
. k
sd
.


n
dmi
P
11
= 0,15. 2,1. 85,6 = 26,96 kW
Q
tt
= P
tt
. tg

= 26,96. 1,33=35,86 kVAr
S
tt
=
93,44
6,0
96,26
cos


tt
P

kVA
I
tt
=
3U
S
tt
=
338,0
93,44
= 68,26 A
I
đn
= I
kđ(max)
+ (I
tt
- k
sd
.I
dm(max)
)
Trong đó : I
kđ(max)
= k
mm
* I
dm(max)
Với k
mm

=5 ; I
dm(max)
=22,79 A
I
đn
=5*22,79 +( 68,26 - 0,15*22,79)=178,7 A
c. Tính toán cho nhóm 3:
Số liệu phụ tải của nhóm 3 cho trong
bảng 2.4.
Bảng 2.4 : Danh sách các thiết bị thuộc nhóm III
Pđm (kW)
TT Tên thiết bị
Số
l-ợng
Ký hiệu
trên
Mặt
bằng
1
máy
toàn
bộ
Iđm
(A)
1 Máy mài 1 11 2,2 2,2 5,57
2 Máy khoan vạn năng 1 15 4,5 4,5 11,40
3 Máy mài dao cắt gọt 1 22 2,80 2,80 7,09
4 Máy mài sắc vạn
năng
2 23 0,65 1,30 1,65

5 Máy khoan bàn 1 24 0,65 0,65 2*1,6
5
6 Máy ép kiểu trục
khuỷu
1 25 1,70 1,70 4,30
7 Máy mài phá 1 26 3,00 3,00 7,60
8 C-a tay 1 27 1,35 1,35 3,42
9 C-a máy 1 28 1,70 1,70 4,30
Céng nhãm III: 10 19,2 48,63
Tra b¶ng PL1.1 (TL1) t×m ®-îc k
sd
= 0,15 ; cos

= 0,6 ta cã:
n = 10 ; n
1
= 3
n
*
=
n
n
1
=
3,0
10
3

P
*

=
P
P
1
= 54,0
2,19
3,10
7,135,137,165,03,18,25,42,2
35,48,2




Tra b¶ng PL1.4 (TL1) t×m ®-îc n
hq*
= 0,23
Sè thiÕt bÞ sö dông hiÖu qu¶ n
hq
= n
hq*
.n = 0,23. 10= 2,3
Tra b¶ng PL1.5 (TL1) víi k
sd
= 0,15 vµ n
hq
= 2,3 .
Phô t¶i tÝnh to¸n nhãm 3:
P
tt
=



n
dmi
P
11
= 19,2 kW
Q
tt
= P
tt
. tg

= 19,2. 1,33 = 25,5 kVAr
S
tt
= 32
6,0
2,19
cos


tt
P
kVA
I
tt
=
3U
S

tt
=
338,0
32
= 48,6 A
I
®n
= I
k®(max)
+ (I
tt
- k
sd
.I
dm(max)
)
Trong ®ã : I
k®(max)
= k
mm
* I
dm(max)
Víi k
mm
=5 ; I
dm(max)
=11,4 A
I
®n
=5*11,4 +( 48,6 - 0,15*11,4)=103,8 A

d. TÝnh to¸n cho nhãm 4.
Sè liÖu phô t¶i cña nhãm 4 cho trong
b¶ng 2.5.
B¶ng 2.5: Danh s¸ch c¸c thiÕt bÞ thuéc nhãm IV
TT Tªn thiÕt bÞ Sè
Ký hiÖu
P®m (kW) I®m
l-ợn
g
trên
mặt bằng
1 máy toàn bộ (A)
Nhóm IV
1
Lò điện kiểu
buồng
1 31 30 30 47,98
2
Lò điện kiểu
đứng
1 32 25 25 39,98
3 Lò điện kiểu bể 1 33 30 30 47,98
4 Bể điện phân 1 34 10 10 15,99
Cộng nhóm IV: 4 95
151,9
3
Tra bảng PL1.1 (TL1) tìm đ-ợc k
sd
= 0,8; cos


= 0,95 ta có:
n = 4 ; n
1
= 4










n
i
dmi
n
i
dmihq
PPn
1
2
2
1
=
2222
2
10
30

25
30
)10302530(




=3,57
Vì n > 3 ; n
hq
< 4 nên phụ tải tính toán nhóm IV đ-ợc tính theo
công thức: P
tt
=


n
dmipti
Pk
11
. = 0,9. 95= 85,5 kW
Q
tt
= P
tt
. tg

= 85,5. 0,32 = 27,36 kVAr
S
tt

= 90
95,0
5,85
cos


tt
P
kVA
I
tt
=
3U
S
tt
=
338,0
90
= 136,74
I
đn
= I
kđ(max)
+ (I
tt
- k
sd
.I
dm(max)
)

Trong đó : I
kđ(max)
= k
mm
* I
dm(max
với k
mm
=1,2 ; I
dm(max)
=47,98 A
I
đn
=1,2*47,98 +( 136,74 - 0,8*47,98)=155,93 A
e. Tính toán cho nhóm 5. Số liệu phụ tải của nhóm 5 cho trong
bảng 2.6.
Bảng 2.6 - Danh sách thiết bị thuộc nhóm V
Pđm
(
kW)
TT Tên thiết bị
Số
l-ợng
Ký hiệu
trên
mặt
bằng
1 máy
toàn
bộ

Iđm
(A)
Nhóm V
1 Máy tiện ren
2 43 10 20
2*25,3
2
2 Máy tiện ren
1 44 7 7 17,73
3 Máy tiện ren
1 45 4,5 4,5 11,40
4 Máy phay ngang
1 46 2,8 2,8 7,09
5
Máy phay vạn
năng
1 47 2,8 2,8 7,09
6 Máy phay răng
1 48 2,8 2,8 7,09
7 Máy xọc
1 49 2,8 2,8 7,09
8 Máy bào ngang
2 50 7,6 7,6
2*19,2
5
9 Máy mài tròn
1 51 7,0 7,0 17,73
10 Máy khoan đứng
1 52 1,8 1,8 4,56
11 Búa khí nén

1 53 10 10 25,32
12 Quạt
1 54 3,2 3,2 8,10
13 Biến áp hàn
1 57 12,5 12,5 31,58
14 Máy mài phá
1 58 3,2 3,2 8,10
15 Khoan điện
1 59 0,6 0,6 1,52
16 Máy cắt
1 60 1,7 1,7 4,3
Cộng nhóm V:
18 90,27 228,59
Trong nhóm thiết bị có máy hàn là thiết bị 1 pha sử dụng điện
áp dây và làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại nên cần quy đổi về
thành phụ tải 3 pha t-ơng đ-ơng có chế độ làm việc dài hạn:
P
qd
= .3

đm
.P
đm
= 3 . 25.0 .24.0.6=12,47 kW
Tra bảng PL1.1 (TL1) tìm đ-ợc k
sd
= 0,15; cos

= 0,6 ta có:
n = 18 ; n

1
= 8
n
*
=
n
n
1
= 44,0
18
8

P
*
=
P
P
1
=
79,0
27,90
7,71
7,16,02,35,122,3108,172,158,28,28,28,25,4720
105,12772,1520




Tra bảng PL1.4 (TL1) tìm đ-ợc n
hq*

= 0,68
Số thiết bị sử dụng hiệu quả n
hq
= n
hq*
.n = 0,68 .18=12,24
Tra bảng PL1.5 (TL1) với k
sd
= 0,15 và n
hq
= 12 ta tìm đ-ợc
k
max
= 1,96
Phụ tải tính toán nhóm 5:
P
tt
= k
max
. k
sd
.


n
dmi
P
11
= 0,15. 1,96.90,27 = 26,53 kW
Q

tt
= P
tt
, tg

= 26,53. 1,33 = 35.29 kVAr
S
tt
= 23.44
6,0
53.26
cos


tt
P
kVA
I
tt
=
3U
S
tt
=
338,0
23.44
= 67,2 A
I
đn
= I

kđ(max)
+ (I
tt
- k
sd
.I
dm(max)
)
Trong đó : I
kđ(max)
= k
mm
* I
dm(max
Với k
mm
=5 ; I
dm(max)
=25,32 A
I
®n
=5*25,32 +( 67,2 - 0,15*25,32)=190 A
g. TÝnh to¸n cho nhãm 6.
Sè liÖu phô t¶i cña nhãm 6 cho trong
b¶ng 2.7.
Bảng 2.7: Danh sách các thiết bị thuộc nhóm VI
P
đm
(kW)
Tên thiết bị

Số
l-ợn
g
Ký hiệu
trên
mặt bằng
1
máy
toàn
bộ
I
đm
(A)
TT
Nhóm VI
1
Bàn nguội 1 65 0,5 0,5 1,27
2
Máy cuốn dây 1 66 0,5 0,5 1,27
3
Bàn thí nghiệm 1 67 15 15
37,9
8
4
Bể tẩm có đốt
nóng
1 68 4 4
10,1
3
5

Tủ sấy 1 69 0,85 0,85 2,15
6
Khoan bàn 1 70 0,65 0,65 1,65
Cộng nhóm VI: 6 21,50
54,4
4
Tra bảng PL1.1 (TL1) tìm đ-ợc k
sd
= 0,15 ; cos

= 0,6 ta có:
n = 6 ; n
1
= 1
n
*
=
n
n
1
= 16,0
6
1

P
*
=
P
P
1

= 69.0
5.21
15
65.085.04155.05.0
15


Tra bảng PL1.4 (TL1) tìm đ-ợc n
hq*
= 0,28
Số thiết bị sử dụng hiệu quả n
hq
= n
hq*
.n = 0,28. 6 = 1,68
Vì n > 3 và n
hq
< 4, phụ tải tính toán đ-ợc tính theo công thức:
P
tt
=


n
dmiti
Pk
11
.
Trong đó: k
ti

- hệ số phụ tải của thiết bị thứ i. Nếu không có số
liệu chính xác, hệ số phụ tải có thế lấy gần đúng nh- sau:
k
ti
= 0,9 đối với thiết bị làm việc ở chế độ dài hạn.
k
ti
= 0,75 ®èi víi thiÕt bÞ lµm viÖc ë chÕ ®é ng¾n h¹n lÆp l¹i.
P
tt
= 0,9.21,5 = 19,35 kW
Q
tt
= P
tt
. tg

= 19,35. 1,33 = 25,73 kVAr
S
tt
= 25,32
6,0
35,19
cos


tt
P
kVA
I

tt
=
3U
S
tt
=
338,0
25,32
=49,0 A
I
®n
= I
k®(max)
+ (I
tt
- k
sd
.I
dm(max)
)
Trong ®ã : I
k®(max)
= k
mm
* I
dm(max)
Víi k
mm
=5 ; I
dm(max)

=37,98 A
I
®n
=5*37,98 +( 49 - 0,15*37,98)= 233,2A

×