Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án môn học mạng lưới điện, chương 9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.09 KB, 5 trang )

Chng 9:
Lựa chọn ph-ơng pháp điều chỉnh
điện áp
Điện áp là một trong những chỉ tiêu chất l-ợng điện năng
quan trọng. Trong đó chỉ tiêu về độ lệch điện áp là chỉ tiêu quan
trọng nhất trong quá trình vận hành phụ tải thay đổi từ cực đại đến
cực tiểu, hoặc khi bị sự cố nặng nề dẫn đến điện áp trên thanh góp
hạ áp của trạm thay đổi v-ợt qúa giới hạn cho phép.
Để đảm bảo đ-ợc độ lệch điện áp của hộ tiêu thụ nằm trong giới
hạn cho phép thì cần phải tiến hành điều chỉnh điện áp.
Có nhiều ph-ơng pháp điều chỉnh điện áp nh-: thay đổi điện
áp MF trong các NMĐ thay đổi tỉ số biến áp trong các trạm biến áp
hay thay đổi các dòng cs pk trong mạch điện bằng các thiết bị bù.
Trong thực tế, đối với mạch điện lớn không thể dùng ph-ơng
pháp thay đổi điện áp tại các NMĐ việc thay đổi các dòng cs pk
truyền tải trên các đ-ờng dây cũng khó đáp ứng đ-ợc các yêu cầu
điều chỉnh điện áp vì những lí do sau: độ ổn định của hệ thống, vận
hành phức tạp và vốn đầu t- cao.
Vì vậy chọn ph-ơng pháp đầu điều chỉnh của các NMĐ trong
các trạm hạ áp đ-ợc dùng rộng rãi để điều chỉnh điện áp của hệ
thống.
Theo đồ án thiết kế, tất cả các hộ tiêu thụ đều yêu cầu điều
chỉnh điện áp khác th-ờng. Độ lệch điện áp trên thanh cái hạ áp
phải thoả mãn :
- chế độ phụ tải cực đại d
U
%=5%
- chế độ phụ tải cực tiểu d
U
%=0%
- chế độ sự cố d


U
%=5%
Vì các hộ tiêu thụ điện đều là loại I nên ta dùng MBA điều
chỉnh điện áp d-ới tải để tránh gián đoạn lúc điều chỉnh
Các MBA có U
Cđd
=115KV, U
hdđ
=11KV, phạm vi điều chỉnh

91,98%
Bảng điện áp một số đầu điều chỉnh tiêu chuẩn là:
n -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
U(K
V)
105,
89
108,
17
110,
45
112,
72
11
5
117,
28
119,
55
121,

83
124,
1
I. phụ tải I
Điện áp trên các thanh góp hạ áp quy đổi về điện áp cao
trong các chế độ phụ tải cực đại, cực tiểu và sự cố là:
U
1qmax
= 113,05KV U
1qmin
= 111,57KV
U
1qsc
= 112,95KV
Điện áp yêu cầu trên thanh góp hạ áp của các trạm trong
các chế độ đ-ợc tính nh- sau:
U
Ycmax
=U
đm
+dU%U
đm
=35+5%.35=36,75KV
U
Ycmin
=U
đm
+dU%U
đm
=35+0%.35=35KV

U
Ycsc
=U
đm
+dU%U
đm
=35+5%.35=36,75KV
Khi phụ tải cực đại
Điện áp tính toán của đầu điều chỉnh điên áp đ-ợc xác
định theo công thức sau:
U
1đcmax
=
max
max1
.'
yc
hdmq
U
UU
=
75,36
5,38.05,113
=118,43(KV)
Chọn đầu điều chỉnh tiêu chuẩn n=
2

, khi đó
U
1tcmax

=119,55KV
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp của trạm là:
U
1tmax
=
max1
max1
.'
tc
hdmq
U
UU
=
55,119
5,38.05,113
=36,4(KV)
Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp trong chế độ phụ
tải lớn nhất có giá trị là:

U
1max
%=
dm
dmt
U
UU

max1
'
.100=

35
354,36

=4%(KV)
Khi ta thấy U
1max
<5% nh- vậy đầu điều chỉnh tiêu
chuẩn chọn là phù hợp
Khi phụ tải cực tiểu
U
1đcmin
=
min
min1
.'
yc
hdmq
U
UU
=
35
5,38.57,111
=122,727(KV)
Vậy ta chọn đầu điều chỉnh tiêu chuẩn n=+3, khi có U
1tcmin
=
121,83(KV)
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp của trạm 1 là:
U
1tmin

=
min1
min1
.'
tc
hdmq
U
UU
=
83,124
5,38.57,111
=35,26(KV)
Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp trong trạm ở chế độ phụ
tải cực tiểu có giá trị

U
1min
%=
dm
dmt
U
UU

min1
'
.100=
35
3526,35



0%
Nh- vậy

U
1min
%

0%, đầu điều chỉnh tiêu chuẩn đã chọn là
phù hợp
Khi phụ tải ở chế độ sự cố
Điện áp tính toán của đầu điều chỉnh máy biến áp
U
1đcsc
=
csc
1
.'
y
hdmqsc
U
UU
=
75,36
5,38.95,112
=118,33(KV)
Chọn đầu điều chỉnh n=+2, khi đó U
1tcsc
=119,55KV
Điện áp thực trên thanh góp hạ áp của trạm
U

1tsc
=
csc
1
.'
t
hdmqsc
U
UU
=
55,119
5,38.95,112
=36,37(KV)
Độ lệch điện áp trên thanh góp hạ áp cuả trạm 1 là:

U
1sc
%=
dm
dmtsc
U
UU

1
'
.100=
35
3537,36

= 3,9%

Ta thấy

U
1sc
%<5% do vậy đầu điều chỉnh tiêu chẩn đã chọn là
phù hợp
II. Các phụ tải còn lại: tính toán t-ơng tự kết qủa cho ở bảng sau
Khi phụ tải cực đại
Phụ tải
1 2 3 4 5 6
U
q
113,05 110,64 109,49 111,55 114,14 112,22
U
đc
118,33 115,9 114,7 116,86 119,57 117,56
n +2 +1 0 +1 +3 +2
U
tc
119,55 117,28 115 117,28 121,83 119,55
U
t
36,4 36,32 36,65 36,62 36,07 36,14

U% 4 3,77 4,73 4,62 3 3,28
Khi phụ tải cực tiểu
Phụ
tải
1 2 3 4 5 6
U

q
111,57 110,42 110,074 110,79 111,08 111,244
U
đc
122,727 121,462 121,08 121,87 122,188 122,37
n +3 +3 +3 +3 +3 +3
U
tc
121,83 121,83 121,83 121,83 121,83 121,83
U
t
35,26 34,89 34,78 35,01 35,16 35,15

U% 0,74 -0,30 -0,61 0,032 0,29 0,44
Khi phụ tải bị sự cố
Phụ tải
1 2 3 4 5 6
U
q
112,95 110,41 109,524 111,29 111,885 112,24
U
đc
118,33 115,66 114,74 116,59 117,21 117,58
n +2 +1 0 +1 +1 +2
U
tc
119,55 117,28 115 117,28 117,28 127,83
U
t
36,37 36,24 36,66 36,53 36,73 35,46


U% 3,9 3,55 4,76 4,38 4,94 1,34

×