Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra Sử 9-tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.65 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS IALY ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 29
MÔN: LỊCH SỬ 9
DÀNH CHO HỌC SINH ĐỊA PHƯƠNG
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…… ………………………SBD…………… Lớp:……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5ĐIỂM) - Học sinh làm bài trên tờ đề thi
I Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2 điểm - Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 1: Sau hiệp định sơ bộ, Pháp đã tăng cường khiêu khích ta như thế nào ?
a- 27/11/1946 Pháp chiếm Hải Phòng.
b- 17/12/1946 Pháp tàn sát nhân dân phố hàng Bún, chiếm Bộ Tài chính.
c- 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư đòi kiểm soát Hà Nội.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiếm” vào ngày tháng, năm
nào ?
a- 19/12/1946 b- 22/12/1944 c- 02/9/1945 d- 23/9/1945
Câu 3: Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc là:
a- Quân ta khiêu khích Pháp. b- Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
c- Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp. d- Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: Chủ trương phá kế hoạch Na - Va của ta là:
a- Tấn công vào vị trí quan trọng mà địch tương đối yếu. b- Tiêu diệt 1 phần sinh lực địch.
c- Tích cực, chủ động, cơ động, linh họat. d- Tất cả các ý trên đều đúng.
II.Em hãy ghi địa điểm tập trung quân của địch vào cột II(2đ)
Cột I
Khu vực quân ta tiến công
Cột II
Nơi địch tập trung quân
Tây Bắc
Trung Lào
Thượng Lào
Bắc Tây Nguyên
B.PHẦN TỰ LUẬN(5Đ)


1. Trình bày nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ?(3đ)
2. Nêu ý nghĩa của hiệp định Giơ-ne-vơ ? (3đ)
Đáp án
Đề chính thức
Phần trắc nghiệm
1- Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
I Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: b
II.Em hãy ghi địa điểm tập trung quân của địch vào cột II(2đ)
Cột I
Khu vực quân ta tiến công
Cột II
Nơi địch tập trung quân
Tây Bắc Điện Biên Phủ
Trung Lào Xê-nô
Thượng Lào Luông –pa-băng
Bắc Tây Nguyên Play-cu
B .Phần tự luận
Câu 1:* Nội dung hiệp định Giơ - Ne - Vơ. 2 điểm.
Gồm 4 nội dung (Sách giáo khoa - Trang 126).
Câu 2* Ý nghĩa. 1, điểm Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và can thiệp
Mĩ.
- Là văn bản pháp lí quốc tên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông
Dương.
- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang cách mạng XHCN
TRƯỜNG THCS IALY ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 29
MÔN: LỊCH SỬ 9
DÀNH CHO LỚP ĐẠI TRÀ
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…… ………………………SBD…………… Lớp:……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,5 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trên tờ đề thi

I Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2.5 điểm - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Sau hiệp định sơ bộ, Pháp đã tăng cường khiêu khích ta như thế nào ?
a- 27/11/1946 Pháp chiếm Hải Phòng.
b- 17/12/1946 Pháp tàn sát nhân dân phố hàng Bún, chiếm Bộ Tài chính.
c- 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư đòi kiểm soát Hà Nội.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiếm” vào ngày tháng, năm
nào ?
a- 19/12/1946 b- 22/12/1944 c- 02/9/1945 d- 23/9/1945
Câu3: Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc là:
a- Quân ta khiêu khích Pháp. b- Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
c- Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp. d- Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc là:
a- Bao vây, triệt đường tiếp tế của ta. b- Tạo 2 gọng kìm khép lại ở Đài Thị.
c- Tạo 2 gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên. d- Nhảy dù tấn công bất ngờ vào Việt Bắc.
Câu 5: Ta mở chiến dịch Việt Bắc với mục đích là:
a- Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
b- Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt Trung.
c- Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp. d- Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
Câu 6: Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu ? vào thời gian nào ?
a- Tuyên Quang – 1951 b- Bến Tre - 1960. c- Bắc Sơn - 1940. d- Điện Biên Phủ - 1954.
Câu 7: Chủ trương phá kế hoạch Na - Va của ta là:
a- Tấn công vào vị trí quan trọng mà địch tương đối yếu. b- Tiêu diệt 1 phần sinh lực địch.
c- Tích cực, chủ động, cơ động, linh họat. d- Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 8: Ngày bắt đầu và chấm dứt chiến dịch Điện Biên Phủ là:
a- 13/3/1945 - 7/5/1945 b- 7/5/1954 - 8/5/1954
c- 13/3/1954 - 7/5/1954 d- 03/1/1954 - 7/5/1954.
Câu 9: Kết quả của chiến dịch Điện Biên Phủ là:
a- Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay.
b- Giải phóng hoàn toàn miền Nam.

Đề chính thức
c- Phá vỡ kế hoạch Rơve của Pháp.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10: Mục tiêu của chiến dịch Điện Biên Phủ là.
a- Tiêu diệt sinh lực địch b- Giải phóng vùng Tây Bắc.
c- Giải phóng Bắc Lào d- Tất cả các câu trên đều đúng.
II.Em hãy ghi địa điểm tập trung quân của địch vào cột II(2đ)
Cột A
(Khu vực quân ta tiến công)
Cột B
( Nơi địch tập trung quân)
Tây Bắc
Trung Lào
Thượng Lào
Bắc Tây Nguyên
PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 ĐIỂM) - Học sinh làm bài trên giấy kẻ ngang)
Câu 1: Pháp, Mĩ đã vạch ra kế hoạch Na - Va như thế nào ? Chúng ta đã làm gì để bước đầu
làm phá sản kế hoạch Na - Va ? (3 đ)
Câu 2: Nêu nội dung của hiệp định Giơ-Ne-Vơ (2,5đ)
*******************************************************
III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM:
1- Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
I Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: b
Câu 7: b Câu 8: a Câu 9: d Câu 10: c Câu 11: a Câu 12: d
II.Em hãy ghi địa điểm tập trung quân của địch vào cột II(1đ)
Cột A
(Khu vực quân ta tiến công)
Cột B
( Nơi địch tập trung quân)
Tây Bắc Điện Biên Phủ

Trung Lào Xê Nô
Thượng Lào Luông Pha Băng
Bắc Tây Nguyên Plâycu
2- Phần tự luận: Học sinh trả lời đủ các ý sau:
Câu 1: * Kế hoạch Na - Va: 1,5 điểm.
- Kế hoạch Na - Va thực hiện theo 2 bước:
+ Bước 1: Thu Đông 1953-1954: Phòng ngự chiến lược miền Bắc
Tấn công chiến lược để bình định (Miền Trung + Nam).
+ Bước 2: Thu Đông 1954: chuyển lực lượng ra miền Bắc.
Tấn công chiến lược, giành thắng lợi, kết thúc chiến tranh.
* Ta đã làm gì để bước đầu làm phá sản kế hoạch Na Va ? 1 điểm
- Phân tán lực lượng cơ động mạnh của địch.
- Mở các mũi tiến công vào những vị trí quan trọng mà địch tương đối sơ hở ở khắp chiến
trường Đông Dương.
* Tại sao ta lại mở mũi tấn công đầu tiên lên Tây bắc ? 1 điểm.
- Là nơi có vị trí chiến lược quan trọng.
- Đất đai rộng lớn.
- Địch sơ hở - Bị động đối phó.
Câu 2:* Nội dung hiệp định Giơ - Ne - Vơ. 2 điểm.Gồm 4 nội dung (Sách giáo khoa - Trang
126).
* Ý nghĩa. 1,5 điểm Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và can thiệp
Mĩ.
- Là văn bản pháp lí quốc tên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông
Dương.
- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang cách mạng XHCN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×