Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bảo vệ rơle trạm biến áp, chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.52 KB, 9 trang )

Chương 4: M¹ng ®iÖn 6KV
S¬ ®å nguyªn lý c¸c phô t¶i phÝa 6 kV ®-îc giíi thiÖu trong
h×nh 2-2.
Mỏ than Đèo Nai là một mỏ lộ thiên, do đặc thù của khu vực
khai thác luôn thay đổi theo thời gian, nên các phụ tải khai thác
cũng thay đổi theo, do vậy mạng điện của mỏ đ-ợc chia thành 2
phần nh- sau:
Phần cố định: đ-ờng dây cố định từ trạm 35/6 tới các trạm
phân phối trung tâm.
Phần di động: là đ-ờng dây từ trạm phân phối trung tâm tới
các phụ tải, th-ờng xuyên thay đổi theo tiến độ khai thác.
2.1 Các thiết bị phụ tải 6kV.
2.4.1 Các thiết bị máy xúc.
Thông số kỹ thuật của các động cơ truyền động chính cho máy
xúc sử dụng điện áp 6kV. Đ-ợc thống kê trong bảng 2-5.
Bảng 2-5
Mã hiệu
Uđm
(KV)
Iđm
(A)
n v/
phút
cos
%
Pđm
(KW)
Số
l-ợng
K-5A
6 28,7 1480 0,91 93 250 8


K-
4,6
6 28,7 1480 0,91 93 250
7
2.4.2 Các thông số của MBA phía 6kV.
Thông số của MBA đ-ợc thống kê trong bảng 2-6.
Bảng 2-6.
Thông số của
đ-ờng dây cung
cấp
Số khởi
hành
Tên
phụ
tải
Công
suất
Vị trí lắp đặt
Số
l-ợn
g

hiệu
Chiều
dài,m
630KV
A
Tủ cao thế B5
và trạm trọn bộ
BT1

2
560
kVA
Trạm trọn bộ
BT2
1
180
kVA
Tủ số 40 1
Khởi
hành số
3
MB
A
40 kVA
Tủ số 49 1
AC50 2500
25 kVA Tñ sè 42 1
630
kVA
Tñ sè 17 1
560
kVA
Tñ sè 24 1
320
kVA
Tñ sè 29 1
Khëi
hµnh sè
6

MB
A
40 kVA
Tñ sè 43 1
AC50 1300
560
kVA
Tñ sè 9 1
250
kVA
Tñ sè 28 1
Khëi
hµnh 8
MB
A
40 kVA
Tñ sè 46 1
AC50 1200
Khëi
hµnh 10
MB
A
560
kVA
Tñ sè 4 1 AC50 720
320
kVA
Tram T 1
Khëi
hµnh 12

MB
A
100
kVA
Tñ sè 47 1
AC50 1500
560
kVA
Tñ sè 8 vµ tñ sè
16
2
Khëi
hµnh 13
MB
A
100
kVA
Ba vi vµ tñ 51 2
AC50 1700
315
kVA
Tủ số 2 1
250
kVA
Trạm T 1
85 kVA Tủ 44 1
40 kVA Tủ 48 1
25 kVA Tủ số 50 1
Tổng hợp phụ tải điện phía 6kV đ-ợc thống kê trong bảng 2-8.
Bảng 2-8

Công suất
định mức
Khởi
hành
Tên phụ tải
Pđm
Sđm
S
L
ky
c
cos

tg
Ptt
(kW)
Qtt
(kVA
r)
BA-KV188 180 1
0,
6
0,6
5
1,16 70,2 81,4
BA-
Đđ-ờng170
40 1
0,
6

0,6
5
1,16 15,6 18,1
BA-Kho 125 25 1
0,
6
0,6
5
1,16 9,75 11,31
KH-3
BA-BTải 1,2 630 2
0,
6
0,6
5
1,16 491,4
570,0
2
BA-BT¶i 3 560 1
0,
6
0,6
5
1,16 218,4 253,3
Tæng
143
5
6
805,3
5

934,1
3
BA- C271 630 1
0,
6
0,6
5
1,16 245,7 285
BA-B¬m
Hµo2K
320 1
0,
6
0,6
5
1,16 124,8 144,8
BA-§§ 178 40 1
0,
6
0,6
5
1,16 15,6
18,09
6
ЭKГ-5A
250 3
0,
5
0,6
5

1,16 375 435
BA-C.151 560 1
0,
6
0,6
5
1,16 218,4
253,3
4
KH-6
ЭKГ- 4,6Б 250 2
0,
5
0,6
5
1,16 250 290
Tæng 155
0
9
1229,
5
1426,
2
BA- kho 93 40 1
0,
6
0,6
5
1,16 15,6 18
BA-CK

cÇu®-êng
250 1
0,
6
0,6
5
1,16 97,5 133,1
KH-8
BA-C.274 560 1
0,
6
0,6
5
1,16 218,4 253,3
ЭKГ-4,6Б 250 2
0,
5
0,6
5
1,16 250 290
ЭKГ- 5A
250 1
0,
5
0,6
5
1,16 125 145
Tæng
850 6 706,4 819,4
BA-PXC§ 320 1

0,
6
0,6
5
1,16 124,8 144,8
BA-
Khoan,Xóc
100 1
0,
6
0,6
5
1,16 39 45,24
KH-
12
ЭKГ -5A 250 420 2
0,
5
0,6
5
1,16 250 290
Tæng 4 413,8 480
BA-PXSC
¤T¤
315 1
0,
6
0,6
5
1,16

122,8
5
142,5
BA –Trôc 27 85 1
0,
6
0,6
5
1,16 33,15 38,45
BA B¨ng sµng 250 1
0,
6
0,6
5
1,16 97,5 108,5
BA-Viba 100 1
0,
6
0,6
5
1,16 39 45,24
KH-
13
BA-§ §-êng
360
25 1
0,
6
0,6
5

1,16 9,75 11,31
BA-C100,
C452
560 2
0,
6
0,6
5
1,16 436,8 506,7
BA- Đ Đ 235
40 1
0,
6
0,6
5
1,16 15,6 18
BA- Ba Ra
100 1
0,
6
0,6
5
1,16 39 45,24
K -5A 250 2
0,
6
0,6
5
1,16 250 290
K -4,6b 250 3

0,
5
0,6
5
1,16 375 435
Tổng 147
5
14
1418,
6
1645,
6
-Để đánh giá phụ tải tính toán theo ph-ơng pháp này ta phân thành
2 nhóm phụ tải (Máy biến áp và Máy xúc).
+Máy biến áp;
P
tt
= k
yc
.cos.S
đm
Q
tt
= k
yc
.tg

+Nhóm máy xúc
P
tt

= k
yc
. P
đm
Q
tt
= P
tt
.tg

Từ bảng 2-13 ta xác định công suất tính toán của trạm
biến áp chính:
P
tt
=4573,65 (kW)
Q
tt
=5305,4 (kVAr)
59544,530565,457385,0
2222

ttttcdtt
QPkS
(kVA)
k

=0,80,85 :Hệ số trùng cực đại
Vậy hệ số mang tải của trạm biến áp:
93,0
32002

5954



dm
tt
S
S

Kết luận:
Việc đánh giá phụ tải của mỏ than Đèo Nai theo ph-ơng pháp
hệ số yêu cầu là rất lớn và nếu nh- làm việc với các phụ tải này thì
hai máy biến áp đó phải làm việc hết công suất . Tuy nhiên hiện
nay thực tế sản xuất ở mỏ không sử dụng hết công suất máy móc
thiết bị.

×