Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án tốt nghiệp môn cao áp, chương 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.34 KB, 6 trang )

Chng 10:
Các số liệu chuẩn bị cho tính toán
Đ-ờng dây tính toán l = 100km.
Xà đỡ kiểu cây thông, lắp trên cột bê tông đơn.
Dây chống sét treo tại đỉnh cột.
Dây dẫn đ-ợc treo bởi chuỗi sứ
- 4,5 gồm 7 bát sứ, mỗi bát sứ
cao170mm.
Dây chống sét dùng dây thép C-70 có d = 11mm ; r = 5,5mm.
Dây dẫn dùng dây AC-150mm có d = 17mm; r = 8,5mm.
Khoảng v-ợt là 190m.
III.1.2.2 - Xác định độ treo cao trung bình của dây chống sét và
dây dẫn.

Độ treo cao trung bình của dây đ-ợc xác định theo công thức:
h
dd
= h
2/3f .
(III 8)
Trong đó:
+ h: độ cao của dây tại đỉnh cột hay tại khoá néo của chuỗi
sứ.
+ f: độ võng của dây chống sét hay dây dẫn.

18,84m
14m
2,2m
3m
4m
C


B
A
11m
1,84
m
2,5m
H×nh III
-
2:
§é cao d©y chèng sÐt vµ d©y dÉn
.

l: chiÒu dµi kho¶ng v-ît cña ®-êng d©y = 190m.
f
dd
= 3,5 m
f
cs
= 3 m.
§é treo cao trung b×nh cña d©y dÉn theo (3-8) lµ:
h
dd
cs
= h
cs
– 2/3 f
cs
= 18,84 - 2/3.3,5 = 16,5 m
h
dd

tbA
= h
dd
A
– 2/3 f
dd
= 14 - 2/3.3 =12 m
h
dd
tbB
= h
dd
B
– 2/3 f
dd
= 11 - 2/3.3,5 = 9 m.
III.1.2.3- Tæng trë sãng cña d©y chèng sÐt vµ d©y dÉn.
Z
dd
= 60.ln (2.h
dd
/ r). (
III– 10 )
Z
dd
A
= 60. ln  ( 2. 12) / (8,5. 10
-3
)  = 476,75 .
Z

dd
B
= 60. ln  ( 2. 9 ) / ( 8,5. 10
-3
)  = 459,48 .
Víi d©y chèng sÐt ta ph¶i tÝnh tæng trë khi cã vÇng quang vµ khi
kh«ng cã vÇng quang.
+ Khi không có vầng quang:
Z
d
cs
=60. ln ( 2. 16,5 ) / ( 5,5. 10
-3
) = 521,97
+ Khi có vầng quang, ta phải chia Z
d
cs
cho hệ số hiệu chỉnh
vầng quang.
= 1,3 ( tra bảng 3-3 sách h-ớng dẫn thiết kế kỹ thuật điện
cao áp).
Z
dvq
cs
= Z
d
cs
/ = 521,97/1,3 = 401,52 .
III.1.2.4 - Hệ số ngẫu hợp giữa dây dẫn chống sét với các dây pha.
Công thức (III 11) đ-ợc xác định theo hình (III 4).


2'
h
2
D
12
1 (A;B;C)
d
12
2
Hình III
-
3:
Phép chiếu g-ơng qua mặt đất
.
)11(
2
ln
ln
2
2
12
12
III
r
h
d
D
K
Trong đó:

+ h
2
: độ cao trung bình của dây chống sét.
+ D
12
: khoảng cách giữa dây pha và ảnh của dây chống sét.
+ d
12
: khoảng cách giữa dây chống sét và dây pha.
+ h
1
: độ cao trung bình của dây dẫn pha.
+
: hệ số hiệu chỉnh vầng quang ( = 1,3)
Theo kết quả tính tr-ớc ta có:
h
dd
A
= 12 m ; h
dd
B
= h
dd
C
= 9 m ; h
dd
cs
= 16,5 m.
áp dụng định lý Pitago ta có khoảng cách từ dây chống sét đến
các dây pha và từ dây pha đến ảnh của dây chống sét nh- hình ( III

5).
Với pha A:
mIAIDd 24,62,284,5)()(
2222
12

D
'
K
B
C
2,5m
A
D
5,84m
14m
11 m
18,84
m
18,84m
K
2,2m
Hình III-4: Xác định khoảng cách theo phép chiếu g-ơng qua mặt đất.

mIEIAD 086,28282,2)()(
2222
12

Với pha B,C:
mIBIDd 23,85,284,7)()(

2222
12

mIEIBD 14,22225,2)()(
2222
12

Hệ số ngẫu hợp giữa pha A và dây chống sét : áp dụng công
thức (III 11):
17251,0
10.5,5
5,16.2
ln
24,6
086,28
ln
3


K
Khi có vầng quang: K
A-cs
vq
= K
A-cs
. = 1,3. 0,17251 = 0,224.
Hệ số ngẫu hợp pha B (hoặc pha C )với dây chống sét:
113,0
10.5,5
5,16.2

ln
23,8
14,22
ln
3



csCcsB
KK

Khi có vầng quang :

147,03,1.113,0

vq
csC
vq
csB
KK
III.1.2.5- Góc bảo vệ chống sét của các pha .
Từ hình (III 2 ) ta có:
0
64,20377,0
84,5
2,2

AA
tg


0
69,173189,0
84,7
5,2

CBCB
tgtg

III.1.2.6- Số lần sét đánh vào đ-ờng dây.
áp dụng công thức (III-4) với l = 100km ; h
dd
cs
= 16,5 m ; n
ng.s
=
80ngày/ năm ; mật độ sét = 0,15. Ta có:
N = 0,15. 6 . 16,5. 70. 100. 10
-3
= 120 lần/ 100km. năm.
Từ cơ sở lý thuyết và các kết quả trên ta tiến hành tính toán suất
cắt cho đ-ờng dây với ba khả năng đã nêu đối với đ-ờng 110kV.

×