Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán lớp 4 - ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.4 KB, 5 trang )

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

I Mục tiêu :
- Ôn tập về các phép tính cơ bản trên số tự nhiên .
- Ôn tập đọc , viết , so sánh số tự nhiên .
- Giải toán về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy - học :
Tg

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ :
Gv nêu yêu cầu của tiết học
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
5836+ 7284 9416 + 8352 287 x 6
6503- 3264 7641 +859 365 x7
- Gv lần lượt cho hs làm bảng con, đồng
thời theo dõi , giúp đỡ hs yếu .
Bài 2 :
a)Đọc số: 700 836 , 75 511 602 , 900 370
200
b) Cho biết giá trị của chữ số 7 trong mỗi
số
- Gv viết bảng từng số , chỉ định hs đọc ,
yêu cầu cả lớp nhận xét .







- Hs làm bảng con




- Hs cả lớp nhận xét bạn đọc

-hs viết trên bảng con

- Cho hs viết giá trị của chữ số 7 trong
từng số .
Bài 3 : Viết số :
a) Chín triệu ba trăm hai mươi nghìn
năm trăm mười sáu :
b) Mười hai nghìn triệu
c) Gồm 3 triệu , 3 chục nghìn , 3 trăm.
Bài 4 :
Khối 4 tham gia lao động trồng cây, kết
quả như sau :Lớp 4/1trồng được 35 cây,
lớp 4/2 và 4/3 trồng bằng nhau và mỗi lớp
trồng được 30 cây .Lớp 4/4 trồng ít hơn
lớp 4/1 là 10 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp
trồng được bao nhiêu cây?
-Yêu cầu hs đọc đề , tóm tắt bài toán rồi
giải






3 Củng cố , dặn dò : Nhận xét tiết học ,
dặn dò hs về nhà ôn tập .

- Một em làm bảng , cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng



Tóm tắt ;
Lớp 4/1 : 35 cây
Lớp 4/2, 4/3 : mỗi lớp trồng 30
cây
Lớp 4/4 : ít hơn 4/1là 10
cây
- Trung bình mỗi lớp trồng ? cây
Giải
Số cây lớp 4/2 trồng được :
35 – 10 = 25 (cây)
Số cây cả 4 lớp trồng được :
35 + 30 +30 + 25= 120 ( cây )
Trung bình mỗi lớp trồng được :
120 : 4 = 30 ( cây)
Đáp số : 30 cây

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

I Mục tiêu :
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính chia trên số tự nhiên
- Củng cố về đổi đơn vị đo .

- Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức có chứa chữ
- Rèn kỹ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng .
II Các hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ : Nêu cầu của giờ học
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
4692 :6 3255 :7 5624 :8
Bài 2 : Điền số vào chỗ trống :
3 kg 20 g = g ; ¼ thế kỷ = năm
5 tấn 50 kg = kg ; 2tạ 40 kg = yến
1/ 3 giờ = phút ;7100kg = tấn
yến
- Gọi hs nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lượng và giữa các đơn vị đo thời
gian.
- Hướng dẫn hs chấm chữa.
Bài3 :



- Hs thực hiện trên bảng con

- Một hs làm bảng , lớp làm
vở








Tính giá tr

c

a bi

u th

c :

a) 2 x a + b với a = 27 , b = 18
b) m + 3 x n với m = 16, n = 21
- Tiến hành như bài 2
Bài 4 :Một lớp có sĩ số 37 hs . Số học sinh
trai nhiều hơn số học sinh gái 5 bạn. Hỏi lớp
đó có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học
sinh gái ?
- Yêu cầu hs đọc đề
- Hướng dẫn hs vẽ sơ đồ đoạn thẳng , yêu cầu
hs biễu diễn trên sơ đồ nôi dung bài toán .
Tóm tắt :
?
HS trai 37 hs
HS gái ? 5hs

Số học sinh gái của lớp đó ;
( 37 – 5 ) : 2 = 16 ( gái)
Số hs trai của lớp đó :

37 – 16 = 21( trai)
Đáp số : 21 trai , 16 gái
- Hướng dẫn hs chấm chữa, hs làm làm theo
cách nào thì nhận xét bài trên bảng theo cách
- Hs làm vở , một em làm
bảng





- Hai hs làm bảng , mỗi hs
làm một cách , cả lớp làm vở









Số học sinh trai của lớp đó
:
( 37 + 5 ) : 2 = 21 ( trai)

Số hs gái của lớp đó :
37 – 21 =16 (gái)
đó
3 Củng cố dặn dò : yêu cầu hs về nhà ôn lại

hai cách giải bài toán tổng hiệu
Đáp số : 21 trai , 16
gái


×