Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hình học 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.58 KB, 4 trang )


ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1)

A/ Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của tam giác, các
trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Vận dung các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình, tính toán, chứng
minh.
B/ Chuẩn bị: HS đã ôn tập các câu hỏi Chương II và làm các bài tập ôn tập.
C/ Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác
+ GV vẽ hình lên bảng và nêu câu hỏi:
A 2

1



2 1 1 2
B C
- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một
tam giác? Viết công thức minh hoạ.
- Phát biểu tính chất góc ngoài của tam
giác. Viết công thức minh hoạ.
- Sau đó cho HS giải bài 68/141SGK.
a,
b,
+ Tiếp tục học sinh giải bài 67/140 SGK.


Điền dấu “X” vào chỗ trống một cách
thích hợp. (Với các câu sai. hãy giải
thích.)
+ Bài 107/111SBT
Tìm các tam giác cân ở hình vẽ.
A




HS vẽ hình và trả lời.









HS trả lời:
- Hai tính chất a, b suy ra trực tiếp từ định
lí tổng ba góc của một tam giác.

HS lên bảng giải.






- Các tam giác cân là: ABC, 
DBA,
ECA, ADE
HS gi

i thích.

Hoạt động 2: Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

- GV: Yêu cầu HS phát biểu 3 trường hợp
bằng nhau của hai tam giác.
- Phát biểu các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông.
(Trong khi HS phát biểu, GV đưa bảng
các trường hợp bằng nhau của tam giác
trang 139 SGK lên)
Bài 690/141SGK
GV hướng dẫn HS: (gợi ý phân tích)
AD  a

H
1
= H
2
= 90
0

AHB = AHC

Cần thêm H

1
= H
2


ABD = ACD (c.c.c)
- GV cho biết bài tập này giải thích cách


















HS lên bảng trình bày lời giải.
dùng thước và compa để vẽ đường thẳng
đi qua A và vuông góc với đường thẳng a.




Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
GV vẽ hình bài 103/110SBT, giới thiệu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
d
HS về nhà chứng minh.


A B




Làm bài tập 70, 71, 72/SGK; 10005, 110/111 SBT.








×