Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: thiết kế cung cấp điện cho nhà máy, chương 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.29 KB, 5 trang )

Chng 3:
Thiết kế mạng cao áp của nhà
máy
Với quy mô nh- nhà máy ta chỉ cần đặt một trạm phân phối
trung tâm nhậnđiện từ trạm biến áp trung gian về rồi phânpơhối
cho các trạm biến áp phân x-ởng
I) Xác định vị trí đặt tram phân phối trung tâm
Hợp lý và kinh tế nhất là tại tâm của phụ tải
Theo hệ toạ độ đã trọn nh- trong phần tr-ớc thì vị trí đặt tram phân
phối trung tâm sẽ là
X= 3,34
Y= 4,85
II) Xác định vị trí số l-ợng và dung l-ợng máy biến áp
1) Số l-ợng và vị trí
Căn cứ vào vị trí và công suất của các phân x-ởng ta tiến hành đặt
7 tram biến áp phân x-ởng
Trạm biến áp B1 cấp cho phân x-ởng 1 (Ban quản lý và phòng thiết
kế ) và phân x-ởng 3 (Phân x-ởng cơ khí số 2 )
Trạm biến áp B2 cấp điện cho phân x-ởng 2 (Phân x-ởng cơ khí
sô1)
Trạm biến áp B3 cấp điện cho phân x-ởng số 4(Phân x-ởng luyện
kim màu) và phân x-ởng số 6(Phân x-ởng sửa chũa cơ khí)
Trạm biến áp B4 cấp điện cho phân x-ởng số 5 (Phân x-ởng luyện
kim đen)
Trạm biến áp B5 cấp điện cho phân x-ởng số 7(Phân x-ởng rèn) và
phân x-ởng số 10 ( Kho vật liệu)
Trạm biến áp B6 cấp điện cho phân x-ởng số 8 (Phân x-ởng nhiệt
luyện)
Trạm biến áp B7 cấp điện cho phân x-ởng số 9(Bộ phận nén khí)
Tất cả các trạm đều cấp điện cho hộ loại 1 nên tất cả các trạm này
phải đặt hai trạm biến áp. Ta sử dụng các trạm kề có một t-ờng


chung với t-ờng phân x-ởng. Chọn các máy do Việt Nam sản xuất
nên không cần hiệu chỉnh theo nhiệt độ
2) Chọn dung l-ợng máy biến áp
Ta chọn dung l-ợng máy biến áp theo công thức sau
)1(

nk
Stt
Sdm
k=1,4
n=2
Trạm B1
)(8,1205
4,1
1,1688
)1(
kVA
nk
Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 1400-10/0,4
Trạm B2
)(1254
4,1
16,1755
)1(
kVA
nk

Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 1400-10/0,4
Trạm B3
)(1,1239
4,1
7,1734
)1(
kVA
nk
Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 1400-10/0,4
Trạm B4
)(1347
4,1
82,1885
)1(
kVA
nk
Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 1400-10/0,4
Trạm B5

)(4,1295
4,1
5,1813
)1(
kVA
nk
Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 1400-10/0,4
Trạm B6
)(4,1881
4,1
9,2633
)1(
kVA
nk
Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 2000-10/0,4
Trạm B7
)(1,907
4,1
1270
)1(
kVA
nk

Stt
Sdm


Chọn máy biến áp 1000-10/0,4
Kết quả chọn máy biến áp đ-ợc tổng kết trong bảng sau
Thứ
tự
Tên phân x-ởng Stt(kVA)
Số máy Sđmbiến
áp
Tên trạm
1)
3)
Ban quản lý và phòng
thiết kế
Phân x-ởng cơ khí số
2
1688,1 2 1400 B1
2) Phân x-ởng cơ khí số
1
1755,16 2 1400 B2
4)
6)
Phân x-ởg luyện kim
màu
Phân x-ởng sửa chũa
cơ khí
1734,7 2 1400 B3
5) Phân x-ởng luyện kim

đen
1885,82 2 1400 B4
7)
10)
Phân x-ởng rèn
Kho vật liệu
1813 2 1400 B5
8) Phân x-ởng nhiệt
luyện
2633,9 2 2000 B6
9 Bộ phận nén khí 1270 2 1000 B7
III) Các ph-ơng án đi dây mang cao áp
Vì nhà máy thuộc hộ loại 1 nên ta sẽ dùng đ-ờng dây trên
không lộ kép đẻ tải điện từ trạm biến áp trung gian về trạm phân
phối trung tân của nhà máy. Các trạm phân phối đến các trạm biến
áp phân x-ởng đều là đ-ờng dây tải cho hộ loại một nên tất cả ta đi
bằng lộ kép. Để đảm bảo mỹ quan và an toàn ta dùng cáp ngầm
Căn cứ vào vị trí các trạm biến áp và trạm phân phối trung tâm
ta có các ph-ơng án đi dây nh- sau
Ph-ơng án số 1 : Các tram đ-ợc cấp điện trực tiếp từ trạm phân
phối trung tâm
Ph-ơng án số 2 : Các tram ở xa trạm phân phối trung tâm đ-ợc nối
liên thông với các tram ở gần
Đ-ờng đi từ trạm biến áp trung gian về trạm phân phối trung tâm
của nhà máy dài 3,3(km) ta sử dụng đ-ờng dây trên không dây
nhôm lõi thép.
Tra sổ tay kỹ thuật ta có Tmax = 4000-> 4500(h)
Với giá trị Tmax nh- trên ta có mật độ dòng kinh tế Jkt =
1,1A/mm
2

)(9,265
1,1
5,292
)(5,292
10.3.2
13,10131
.3.2
2
mm
Jkt
Ittnm
Fkt
A
Udm
Sttnm
Ittnm


Chọn dây AC-300
Kiểm tra dòng sự cố
Icp = 700(A)
Isc = 2.Ittnm = 2.292,5 = 585(A)
Thoả nãm
Không cần kiểm tra tổn thất điện áp do đ-ờng dây ngắn
Sau khi chọn đ-ợc đ-ờng đi dây từ trạm biến áp trung gian về tram
phân phối ta tiến hành tính toán chi tiết cho từng ph-ơng án
Dự kiến chọn dây cáp đồng 3 lõi cách điện XLPE đai thép vỏ PVC
do FURUKAWA chế tạo với Jkt = 3,1 (A/mm
2
)

1) Ph-¬ng ¸n sè 1
a) S¬ ®å ph-¬ng ¸n
B5
B4
37,5m
B1
50m
B2
100m
75m
137m
100m
B3
25m
B6
B7

×