Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế cung cấp điện cho nhà máy, chương 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.2 KB, 6 trang )

Chng 4: Lựa chọn trạm biến áp
và dây dẫn
*)Trạm B1
)(16
1,3
49
)(49
10.3.2
1,1688
.3.2
2
1
1
1
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.49 = 98(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật


Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 98 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B1 là 2xXLPE(3x25)
*) Trạm B2
)(3,16
1,3
7,50
)(7,50
10.3.2
16,1755
.3.2
2
2
2
2
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm

Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.50,7 = 101,4(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 101,4 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B2 là 2xXLPE(3x25)
*) Trạm B3
)(2,16
1,3
1,50
)(1,50
10.3.2
7,1734

.3.2
2
3
3
3
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.50,1 = 100,2(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 100,2 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật

Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B3 là 2xXLPE(3x25)
*) Trạm B4
)(6,17
1,3
1,50
)(4,54
10.3.2
82,1885
.3.2
2
4
4
3
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép

Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.54,4 = 108,8(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 108,8 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B4 là 2xXLPE(3x25)
*) Trạm B5
)(9,16
1,3
1,50
)(4,52
10.3.2
5,1813
.3.2
2
5
5
5
mm
Jkt
Itt

F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.52,4 = 104,8(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 104,4 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B5 là 2xXLPE(3x25)
*) Trạm B6
)(5,24
1,3
76

)(76
10.3.2
9,2633
.3.2
2
6
6
6
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=35(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 170(A)
Isc = 2.Itt = 2.76 = 152(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc

= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 152 < 0,93.Icp = 0,93.170 =158,1 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B6 là 2xXLPE(3x35)
*) Trạm B7
)(8,11
1,3
7,36
)(7,36
10.3.2
1270
.3.2
2
1
7
7
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=16(mm

2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 110(A)
Isc = 2.Itt = 2.36,7 = 73,4(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 73,4 < 0,93.Icp = 0,93.110 =102,3 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B7 là 2xXLPE(3x16)
Kết quả chọn cấp cho ph-ơng án số 1
Đ-ờng cáp
F(mm
2
) L(m) Đơn
giá(Đ/m)
Thành
tiền(Đ)
PPTT-B1 25 50 75000 3750000
PPTT-B2 25 37,5 75000 2812500
PPTT-B3 25 25 75000 1875000
PPTT-B4 25 75 75000 5625000

PPTT-B5 25 100 75000 7500000
PPTT-B6 35 100 105000 10500000
PPTT-B7 16 137 48000 6576000
c) Tính toán kinh tế -kỹ thuật
*) Xác định tổn thất công suất tác dụng

P
)(10
3
2
2
kW
n
R
U
S
P


Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ
PPTT-B1
)(66,010.10.50.
2
93,0
.
10
1,1688
10
33
2

3
2
2
kW
n
R
U
S
P








Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ
PPTT-B2
)(54,010.10.5,37.
2
93,0
.
10
16,1755
10
33
2
3
2

2
kW
n
R
U
S
P








 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
PPTT-B3
)(35,010.10.25.
2
93,0
.
10
7,1734
10
33
2
3
2
2
kW

n
R
U
S
P 








 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
PPTT-B4
)(24,110.10.75.
2
93,0
.
10
82,1885
10
33
2
3
2
2
kW
n
R

U
S
P 








 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
PPTT-B5
)(53,110.10.100.
2
93,0
.
10
5,1813
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S

P 








 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
PPTT-B6
)(33,210.10.100.
2
67,0
.
10
9,2633
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P 









 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
PPTT-B7
)(63,110.10.137.
2
47,1
.
10
1270
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P 









Tæng kÕt ta cã b¶ng kÕt qu¶ sau
§-êng
c¸p
F(mm
2
) L(m) r
o
(

/km) R(

) S(kVA)

P(kW)
PPTT-
B1
25 50 0,93 46,5 1688,1 0,66
PPTT- 25 37,5 0,93 34,9 1755,16 0,54
B2
PPTT-
B3
25 25 0,93 23,25 1734,7 0,35
PPTT-
B4
25 35 0,93 32,6 885,82 1,24

PPTT-
B5
25 100 0,93 93 1813,5 1,53
PPTT-
B6
35 100 0,67 67 2633,9 2,33
PPTT-
B7
16 137 1,47 201,4 1270 1,63

×