Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế cung cấp điện cho nhà máy, chương 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.52 KB, 6 trang )

Chng 5: Tính toán về kinh tế
Để lụa chọn một ph-ơng án tối -u trong nhiều ph-ơng án về mặt
kinh tế ta dựa vào hàm chi phí tính toán hàg năm Z. Trong bài tập
dài này ta chỉ xét đến các phần khác nhau của các ph-ơng án để
giảm khối l-ợng tính toán
Hàm chi phí tính toán
Z = (a
vh
+a
tc
).K+

A.C
Trong đó
avh : Hệ số vận hành
atc : Hệ số tiêu chuẩn atc=0,2
K : Vốn đầu t- cho trạm biến áp và đ-ờng dây(trong bài tập
này ta chỉ phải tính toán với vốn đầu t- đ-ờng dây)



n
i
LiKoiK
1
.
Koi : Giá tiền 1m cáp tiết diện
Li : chiều dài tuyến cáp có tiết diện i

A : Tổn thất điện năng trong mạng cao ãpí nghiệp


A =

Pmax.




n
i
PiP
1
max

: thời gian tổn thất công suất lớn nhất

=(0,124+Tmax.10
-4
)
2
.8760
C : Giá 1kWh điện năng C=750đ/kWh
Tính toán chi tiết cho ph-ơng án
K =
3750000+2812500+1875000+5625000+7500000+10500000+6576
000
= 38638500(đ)


= (0,124+4500.10
-4

)
2
.8760 = 2886(h)

A = (0,66+0,54+0,35+1,24+1,53+2,33+1,63).2886 =
23896,1(kWh)
Z = (0,1+0,2).38638500 + 23896,1.750 = 29513550(đ)
2) Ph-ong án số II
a) Sơ đồ ph-ơng án
B1
B2
B3
B4
B5
25m
75m
O
100m
37m
75m
B6
B7
25m
12,5m
25m
b) Lựa chọn trạm biến áp và dây dẫn
*) Cáp cho đ-ờng dây từ PPTT đến điểm rẽ nhánh O của đ-ờng
dây đi tới B1 và B2
)(1,32
1,3

4,99
4,99
10.3.2
16,17551,1688
.3.2
2
21
mm
Jkt
Itt
F
Udm
SS
Itt






Chọn dây cáp XLPE có tiết diện F = 50(mm
2
)
Kiểm tra các điều kiện dòng sự cố và tổn thất điện áp
Icp = 200(A)
Isc = 2.Itt = 2.99,4 = 198,8(A)
Nếu Isc < khc. Icp thì dây đã chọn có thể đáp ứng đ-ợc nhu cầu sử
dụng
khc = k1.k2 = 1.0,93 = 0,93
Ta thấy Isc = 198,8 > 0,93.200 = 186 (A)

Vây cần tăng thêm một cấp
Chọn dây có tiết diện F = 70(mm2)
Kiểm tra dòng điện cho phép thấy
Isc = 198,8 < 0,93.245 = 227,85(A)
Vậy cáp cho đ-ờng dây này là 2xXLPE(3x70)
*) Cáp cho đ-ờng dây từ điểm tách O đến trạm B1 là
)(16
1,3
49
)(49
10.3.2
1,1688
.3.2
2
1
1
1
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)

Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.49 = 98(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 98 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B1 là 2xXLPE(3x25)
*) Cáp cho đ-ờng dây từ O đến trạm B2 là
)(3,16
1,3
7,50
)(7,50
10.3.2
16,1755
.3.2
2
2
2
2
mm
Jkt

Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.50,7 = 101,4(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 101,4 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B2 là 2xXLPE(3x25)
*) Cáp từ tram PPTT-B3
)(2,16
1,3

1,50
)(1,50
10.3.2
7,1734
.3.2
2
3
3
3
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.50,1 = 100,2(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k

hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 100,2 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B3 là 2xXLPE(3x25)
*) Cáp cho đ-ờng dây từ trạm PPTT-B4
)(45,34
1,3
79,106
)(79,106
10.3.2
5.181382,1885
.3.2
2
54
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
SS
Itt







Chọn dây cáp XLPE có tiết diện F = 50(mm
2
)
Kiểm tra các điều kiện dòng sự cố và tổn thất điện áp
Icp = 200(A)
Isc = 2.Itt = 2.106,79 = 213,58(A)
Nếu Isc < khc. Icp thì dây đã chọn có thể đáp ứng đ-ợc nhu cầu sử
dụng
khc = k1.k2 = 1.0,93 = 0,93
Ta thấy Isc = 213,58 > 0,93.200 = 186 (A)
Vây cần tăng thêm một cấp
Chọn dây có tiết diện F = 70(mm2)
Kiểm tra dòng điện cho phép thấy
Isc =213,58< 0,93.245 = 227,85(A)
Vậy cáp cho đ-ờng dây này là 2xXLPE(3x70)
*) Cáp cho đ-ờng dây từ B4-B5
)(9,16
1,3
1,50
)(4,52
10.3.2
5,1813
.3.2
2
5
5
5
mm

Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=25(mm
2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 140(A)
Isc = 2.Itt = 2.52,4 = 104,8(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 104,4 < 0,93.Icp = 0,93.140 =130,2 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B5 là 2xXLPE(3x25)
*) Cáp cho đ-ờng dây từ PPTT-B6
)(4,36

1,3
7,112
)(7,112
10.3.2
12709,2633
.3.2
2
76
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
SS
Itt






Chọn dây cáp XLPE có tiết diện F = 50(mm
2
)
Kiểm tra các điều kiện dòng sự cố và tổn thất điện áp
Icp = 200(A)
Isc = 2.Itt = 2.112,7 = 225,4(A)
Nếu Isc < khc. Icp thì dây đã chọn có thể đáp ứng đ-ợc nhu cầu sử
dụng

khc = k1.k2 = 1.0,93 = 0,93
Ta thấy Isc = 225,4 > 0,93.200 = 186 (A)
Vây cần tăng thêm một cấp
Chọn dây có tiết diện F = 70(mm2)
Kiểm tra dòng điện cho phép thấy
Isc = 225,7 < 0,93.245 = 227,85(A)
Vậy cáp cho đ-ờng dây này là 2xXLPE(3x70)
*) Cáp cho đ-ờng dây từ trạm B6-B7
)(8,11
1,3
7,36
)(7,36
10.3.2
1270
.3.2
2
1
7
7
mm
Jkt
Itt
F
A
Udm
Sb
Itt


Chọn dây có tiết diện F=16(mm

2
)
Kiểm tra dòng điện cho phép
Icp = 110(A)
Isc = 2.Itt = 2.36,7 = 73,4(A)
Để dáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Isc < k
hc
.Icp
k
hc
= k1.k2 = 1.0,93 = 0,93 (do lộ kép đi ngầm)
=> Isc = 73,4 < 0,93.Icp = 0,93.110 =102,3 (A)
Vậy dây đã chọn đáp ứng đ-ợc yêu cầu kỹ thuật
Còn

Ucp không cần kiểm tra do dây t-ơng đối ngắn
Dây cho đ-ờng đi từ PPTT đến B7 là 2xXLPE(3x16)
Tổng kết ta có bảng sau
Đ-ờng cáp
F
(mm
2
)
L
(m)
Đơn giá
(Đ/m)
Thành
tiền(Đ)

10
3
PPTT-O 70 25 210000 5250
O-B1 25 25 75000 1875
O-B2 25 12,5 75000 937,5
PPTT-B3 25 25 75000 1875
PPTT-B4 70 75 210000 15750
B4-B5 25 75 75000 562,5
PPTT-B6 70 100 210000 21000
B6-B7 16 37 48000 1776

×