Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: thiết kế cung cấp điện cho nhà máy, chương 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.19 KB, 5 trang )

Chng 6: Tính toán kỹ thuật và
kinh tế
*) Xác định tổn thất công suất tác dụng

P
)(10
3
2
2
kW
n
R
U
S
P


Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ
PPTT- O
)(51,010.10.25.
2
342,0
.
10
26,3443
10
33
2
3
2
2


kW
n
R
U
S
P








Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ O-B1
)(33,010.10.25.
2
93,0
.
10
1,1688
10
33
2
3
2
2
kW
n
R

U
S
P








Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ O-B2
)(18,010.10.5,12.
2
93,0
.
10
16,1755
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P









Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ
PPTT-B3
)(24,110.10.75.
2
93,0
.
10
82,1885
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P









Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn đ-ờng dây cáp từ



PPTT-B4
)(76,110.10.75.
2
342,0
.
10
32,3699
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P 









 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
B4-B5
)(15,110.10.75.
2
93,0
.
10
5,1813
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P 









 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
PPTT-B6
)(6,210.10.100.
2
342,0
.
10
9,3903
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P 









 Tæn thÊt c«ng suÊt t¸c dông trªn ®o¹n ®-êng d©y c¸p tõ
B6-B7
)(44,010.10.37.
2
47,1
.
10
1270
10
33
2
3
2
2
kW
n
R
U
S
P 









Tæng kÕt ta cã b¶ng sau
§-êng
c¸p
F(mm
2
) L(m) r
o
(

/km) R(

) S(kVA)

P(kW)
PPTT-
O
70 25 0,342 8,55 3443,26 0,51
O- B1 25 25 0,93 23,25 1688,1 0,33
O- B2 25 12,5 0,93 11,63 1755,16 0,18
PPTT-
B3
25 25 0,93 23,25 1734,7 0,35
PPTT-
B4
70 75 0,342 25,65 3699,32 1,76
B4 -B5 25 75 0,93 69,75 1813,5 1,15
PPTT-
B6
70 100 0,342 34,2 3903,9 2,6

B6 - B7 16 37 1,47 54,4 1270 0,44
*) TÝnh to¸n chi phÝ kinh tÕ cho ph-¬ng ¸n
K = (5250+1875 +937,5+1875+15750+562,5+21000+1776).10
3
= 49026.110
3
(đ)


= (0,124+4500.10
-4
)
2
.8760 = 2886(h)

A = (0,51+0,33+0,18+0,35+1,76+1,15+2,6+0,44).2886 =
21125,52(kWh)
Z = (0,1+0,2).49026.10
3
+ 21125,52.750 = 30,55.10
6
(đ)
So sánh hai ph-ơng án mạng cao áp của nhà máy
Ph-ơng án K.10
6
(đ) Y

A
.10
6

(đ) Z.10
6
(đ)
Ph-ơng án sô 1 38,64 17,9 29,51
Ph-ơng án số 2 49,03 15,8 30,5
Qua phân tích tính toán ta chon ph-ơng án một làm ph-ơng án
cung cấp điện cho nhà máy mà ta cần thiết kế
III) Thiết kế chi tiết mạng đi dây
1)Trạm phân phối trung tâm
Là nơi trực tiếp nhận điện từ hệ thống về để cung cấp điện cho nhà
máy. Đây là nhà máy thuộc hộ phụ tải loại một nên trạm phân phối
trung tâm đ-ợc cung cấp bởi hai thanh góp phân đoạn, liên lạc giữa
hai thanh góp bằng một máy cắt hợp bộ liên lạc giữa hai phân đoạn
*)Trên mỗi phân đoạn thanh góp đặt một máy biến áp đo l-ờng câp
nguồn áp cho các mạch đo l-ờng, bảo vệ , tín hiệu, điều khiển.
Ngoài ra còn có cuộn tam giác hở để báo trạm đất một pha.
*) Đ-ờng dây đi từ trạm biến áp trung gian về là đ-ờng dây trên
không nên trên mỗi phân đoạn thanh góp đặt các chống sét van
*) Trên các lộ của đầu đ-ờng dây đi tới trạm biến áp phân x-ởng
dùng các tủ hợp bộ do hãng SIEMEN. Máy cắt loại 8DC11 với các
thông số sau.
Loại MC
Cách
điện
Iđm(A) Uđm(kV) Icđm(kA) Icmax(kA)
8DC11 SF
6
1250 12 25 63
2) Tính toán ngắn mạch và lựa chọn các thiết bị điện
a) Tính toán ngắn mạch phía cao áp

Mục đích của việc tính toán ngắn mạch dùng để kiểm tra điều kiện
ổn định tĩnh và động của các thiết bị và dây dẫn đ-ợc chọn khi có
ngắn mạch trong hệ thống.
Sơ đồ tính toán ngắn mạch của hệ thống đựoc thay thế nh- sau
N : Điểm ngắn mạch trên thanh cái trạm phân phối
Ni : Điểm ngắn mạch phía cao áp các trạm biến áp phân x-ởng để
kiểm tra cáp và các thiết bị cao áp của trạm
N
HT
S
U
X
2

UdmIdmcS
N
3
Zd = Rd+jXd : Rd,Xd điện trở và điện kháng của dây từ trạm biến
áp trung gian về đến trạm phân phối trung tâm
Zci = Rci+jXci : Rci,Xci điện trở và điện kháng của đ-ờng dây cáp
từ trạm PPTT về đến các trạm biến áp phân x-ởng
N
N
Z
U
III
.3
"



Zn : Tæng trë ng¾n m¹ch lµ tæng trë tõ ®iÓm ng¾n m¹ch vÒ hÖ
thèng

×