Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi hoc sinh giôi toan tinh phu tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.24 KB, 8 trang )

S GIO DC V O TO
PH TH
K THI CHN HC SINH GII cấp tỉnh
LP 9 thcs NM HC 2009-2010
Mụn Toỏn
Thi gian lm bi: 150 phỳt, khụng k thi gian giao
thi cú 01 trang

Câu 1 (4 im)
a) Chứng minh rằng A = (2
n
- 1)(2
n
+ 1) chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n.
b) Tìm số các số nguyên n sao cho B = n
2
n + 13 là số chính phơng ?
Câu 2 (5 im)
a) Giải phơng trình

2 2
2 3 2 2 4 3x x x x + = +

b) Giải hệ phơng trình

2 2
2 2
1
3 11
x y xy
x y xy



=

+ = +

Câu 3 (3 im)
Cho ba số x, y, z thoả mãn:

x y z 2010
1 1 1 1
x y z 2010
+ + =



+ + =


.
Tính giá trị của biểu thức:
( ) ( ) ( )
2007 2007 2009 2009 2011 2011
P x y y z z x= + + +

Câu 4 (6 im)
Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB cố định, AB =
2R
. Điểm P di động trên dây AB
(P khác A và B). Gọi (C; R
1

) là đờng tròn đi qua P và tiếp xúc với đờng tròn (O; R) tại A,
(D; R
2
) là đờng tròn đi qua P và tiếp xúc với đờng tròn (O; R) tại B. Hai đờng tròn (C; R
1
)
và (D; R
2
) cắt nhau tại điểm thứ hai M.
a) Trong trờng hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh OM//CD và 4
điểm C, D, O, M cùng thuộc một đờng tròn.
b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên đờng tròn cố định và
đờng thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N.
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn nhất?
Câu 5 (2 im)
Cho các số dơng x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 670. Chứng minh rằng

2 2 2
1
2010 2010 2010
x y z
x yz y zx z xy x y z
+ +
+ + + + +
Hết
Họ và tên thí sinh SBD
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
S GIO DC V O TO PH TH
CHNH THC
HNG DN CHM THI CHN HC SINH GII CP TNH LP 9 THCS

NM HC 2009-2010
MễN TON
(Hng dn chm thi chớnh thc cú 6 trang)
I. Mt s chỳ ý khi chm bi
Hng dn chm thi di õy da vo li gii s lc ca mt cỏch, khi chm thi giỏm kho cn
bỏm sỏt yờu cu trỡnh by li gii y , chi tit v hp logic.
Thớ sinh lm bi cỏch khỏc vi Hng dn chm m ỳng thỡ t chm cn thng nht cho im
tng ng vi biu im ca Hng dn chm.
im bi thi l tng cỏc im thnh phn khụng lm trũn s.
II. Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (4 im)
a) Chứng minh rằng A = (2
n
- 1)(2
n
+ 1) chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n.
b) Tìm số các số nguyên n sao cho B = n
2
n + 13 là số chính phơng ?
P N BIU IM
a) Theo giả thiết n là số tự nhiên nên: 2
n
1, 2
n
, 2
n
+ 1 là 3 số tự nhiên liên
tiếp.
0,5 im
Vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3 nên

(2
n
- 1).2
n
.(2
n
+ 1) chia hết cho 3
0,5 im
Mặt khác (2
n
, 3) = 1 nên
( ) ( )
2 1 2 1
n n
+
chia hết cho 3
Vậy A chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n
0,5 im
b) Ta thấy B là số chính phơng

4B là số chính phơng
Đặt 4B = k
2
(k

N) thì 4B = 4n
2
4n + 52 = k
2



(2n-1-k)(2n-1+k) =-51
1,0 im
Vì 2n-1+k

2n-1-k nên ta có các hệ
2 1 1
(1)
2 1 51
n k
n k
+ =


=


2 1 3
(2)
2 1 17
n k
n k
+ =


=


2 1 51
(3)

2 1 1
n k
n k
+ =


=


2 1 17
(4)
2 1 3
n k
n k
+ =


=

0,5 im
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta tìm đợc n = -12, n =-3, n =13, n =4
Vậy các số nguyên cần tìm là n


{ }
12; 3;4;13
1,0 im
Câu 2 (5 im)
a) Giải phơng trình


2 2
2 3 2 2 4 3x x x x + = +

b) Giải hệ phơng trình

2 2
2 2
1
3 11
x y xy
x y xy

=

+ = +

P N BIU IM
Hng dn chm thi mụn Toỏn nm hc 2009-2010
2
a) Ta có:
( )
2
2
2 4 3 2 1 1 1x x x + = +
nên tập xác định của phơng trình là R
0,5 im
Phơng trình đã cho tơng đơng với

2 2
2 4 3 4 2 4 3 3 0x x x x + + + =

Đặt
2
2 4 3 1y x x= +
thì phơng trình đã cho trở thành

2
4 3 0y y + =



1
3
y
y
=


=

(thoả mãn điều kiện)
1,0 im
Với y = 1 ta có
2 2
2 4 3 1 2 4 3 1x x x x + = + =



x = 1
Với y = 3 ta có
2 2

2 4 3 3 2 4 3 9x x x x + = + =



1
3
x
x
=


=

Vậy phơng trình có 3 nghiệm x
1
= 1, x
2
= -1, x
3
=3.
1,0 im
b) Hệ đã cho tơng đơng với

( )
2 2
2 2
11 11
3 11
x xy y
x xy y


+ =


+ =





( )
2 2
2 2 2 2
1
11 3
x xy y
x xy y x xy y

+ =


+ = +





( ) ( )
2 2
1

2 5 3 0
x xy y
x y x y

+ =


+ =


(*)
1,0 im
Từ hệ (*) ta suy ra

2 2
1
2 0
x xy y
x y

+ =

+ =

(I) hoặc
2 2
1
5 3 0
x xy y
x y


+ =

=

(II)
0,5 im
Giải hệ (I) ta tìm đợc (x; y) = ( 2; -1), (-2; 1)
Hệ (II) vô nghiệm
Vặy hệ có nghiệm (x; y) = ( 2; -1), (-2; 1).
1,0 im
Câu 3 (3 im)
Cho ba số x, y, z thoả mãn:

x y z 2010
1 1 1 1
x y z 2010
+ + =



+ + =


Tính giá trị của biểu thức:
( ) ( ) ( )
2007 2007 2009 2009 2011 2011
P x y y z z x= + + +

Đáp án biểu điểm

T giả thiết suy ra x, y, z khác 0 và
1 1 1 1
x y z x y z
+ + =
+ +
0,5 im

1 1 1 1
0
x y z x y z

+ + =
ữ ữ
+ +

( )
x y x y
0
xy z x y z
+ +
+ =
+ +
0,5 điểm
Hng dn chm thi mụn Toỏn nm hc 2009-2010
3
( )
2
1 1
x y 0
xy xz yz z


+ + =

+ +

0,5 im
( )
( )
2
x y xz yz z xy 0 + + + + =
( )
( )
( )
2
x y xz z yz xy 0

+ + + + =

0,5 im

( ) ( ) ( )
x y z z x y z x 0+ + + + =



( ) ( ) ( )
x y y z z x 0+ + + =
0,5 im

2007 2007 2007 2007

2009 2009 2009 2009
2011 2011 2011 2011
0 0
0 0
0 0
x y x y x y x y
z y y z y z y z
x z z x z x z x

+ = = = + =



+ = = = + =




+ = = = + =


nên P = 0
0,5 im
Câu 4 (6 im)
Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB cố định, AB =
2R
. Điểm P di động trên dây AB
(P khác A và B). Gọi (C; R
1
) là đờng tròn đi qua P và tiếp xúc với đờng tròn (O; R) tại A,

(D; R
2
) là đờng tròn đi qua P và tiếp xúc với đờng tròn (O; R) tại B. Hai đờng tròn (C; R
1
)
và (D; R
2
) cắt nhau tại điểm thứ hai M.
a) Trong trờng hợp P không trùng với trung điểm dâyAB, chứng minh OM//CD và 4
điểm C, D, O, M cùng thuộc một đờng tròn.
b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên cung tròn cố định và
đờng thẳng MP luôn đi qua một điểm N cố định.
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn nhất?
Đáp án
biểu điểm
Hng dn chm thi mụn Toỏn nm hc 2009-2010
4
N
K
H
M
D
C
O
A
B
P
a) Nối CP, PD ta có

ACP,


OAB lần lợt cân tại C, O nên

CPA =

CAP =

OBP do đó CP//OD (1)
Tơng tự

DBP,

OAB lần lợt cân tại D, O nên

DPB =

DBP =

OAB
nên OD//CP (2). Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ODPC là hình bình hành
0,5 im
Gọi CD cắt MP tại H cắt OP tại K thì K là trung điểm của OP
Theo tính chất 2 đờng tròn cắt nhau ta có CD

MP

H là trung điểm MP
Vậy HK//OM, do đó CD//OM
0,5 im
Ta phải xét 2 trờng hợp AP < BP và AP > BP, đáp án chỉ yêu cầu xét 1 trờng

hợp giả sử AP < BP
Vì tứ giác CDOM là hình bình hành nên OC = DP, DP = DM = R
2
nên tứ giác
CDOM là hình thang cân do đó 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đờng tròn
0,5 im
b) Xét tam giác AOB có
:
2 2 2 2
2OA OB R AB+ = =
nên tam giác AOB vuông cân
tại O
Vì 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc 1 đờng tròn (kể cả M trùng O) nên

COB =

CMD (1)
0,5 im
Xét

MAB và

MCD có
0,5 im
Hng dn chm thi mụn Toỏn nm hc 2009-2010
5

MAB =

MCD ( cùng bằng

1
2


MP
của (C))

MBD =

MDC ( cùng bằng
1
2


MP
của D))
nên

MAB đồng dạng với

MCD (g.g)


MAB đồng dạng với

MCD suy ra

AMB =

COD hay


AMB =

AOB =
0
90

Do AB cố định nên điểm M thuộc đờng tròn tâm I đờng kính AB
0,5 im
Ta có
0
90ACP BDP AOB = = =
nên

AMP =
1
2

ACP =
0
45
(góc nội tiếp và góc ở tâm của (C))

BMP =
1
2

BDP =
0
45

(góc nội tiếp và góc ở tâm của (D))
Do đó MP là phân giác
AMB
0,5 im


AMB =

AOB =90
0
nên M

đờng tròn (I) ngoại tiếp tam giác AOB
0,5 im
Giả sử MP cắt đờng tròn (I) tại N thì N là trung điểm cung AB không chứa
điểm O nên N cố định
0,5 im
c)

MAP và

BNP có

MPA =

BPN (đđ),

AMP =

PBN (góc nội tiếp

cùng chắn 1 cung) nên

MAP đồng dạng với

BNP (g.g)
0,5 im
Do đó
2
2 2
. .
2 4 2
PA PM PA PB AB R
PM PN PA PB
PN PB
+

= = = =


(không đổi)
Vậy PM.PN lớn nhất bằng
2
2
R
khi PA = PB hay P là trung điểm dây AB
0,5 im
Vì tam giác AMB vuông tại M nên
( )
2 2
2 2

1 1
.
2 4 4 2
AMB
AB R
S AM BM AM BM= + = =
Diện tích tam giác AMB lớn nhất bằng
2
2
R
khi PA = PB hay P là trung điểm
dây AB
0,5 im
CU 5 (2 im)
Cho các số dơng x, y, z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 670. Chứng minh rằng

2 2 2
1
2010 2010 2010
x y z
x yz y zx z xy x y z
+ +
+ + + + +
Đáp án biểu điểm
Trớc tiên ta chứng minh bất đẳng thức: Với

a, b, c

R và x, y, z > 0 ta có


( )
2
2 2 2
a b c
a b c
x y z x y z
+ +
+ +
+ +
(*)
Dấu = xảy ra


a b c
x y z
= =
Thật vậy, với a, b

R và x, y > 0 ta có

( )
2
2 2
a b
a b
x y x y
+
+
+
(**)




( )
( ) ( )
2
2 2
a y b x x y xy a b+ + +



( )
2
0bx ay
(luôn đúng)
0,5 im
Hng dn chm thi mụn Toỏn nm hc 2009-2010
6
Dấu = xảy ra


a b
x y
=
áp dụng bất đẳng thức (**) ta có

( ) ( )
2 2
2 2 2 2
a b a b c

a b c c
x y z x y z x y z
+ + +
+ + +
+ + +
Dấu = xảy ra


a b c
x y z
= =
áp dụng bất đẳng thức (*) ta có

2 2 2
2010 2010 2010
x y z
VT
x yz y zx z xy
= + +
+ + +

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2010 2010 2010
x y z
x x yz y y zx z z xy
= + +
+ + +


( )
( )
2
3 3 3
3 2010
x y z
x y z xyz x y z
+ +

+ + + + +
(1)
Chú ý:
( )
2
2010x x yz +
=
( )
2
1340 0x x xy zx+ + + >
,
( )
2
2010 0y y zx + >

( )
2
2010 0z z xy + >
0,5 im
Chứng minh:
( )

( )
3 3 3 2 2 2
3x y z xyz x y z x y z xy yz zx+ + = + + + +

( ) ( ) ( )
2
3x y z x y z xy yz zx

= + + + + + +

(2)
Do đó:
( )
3 3 3
3 2010x y z xyz x y z+ + + + + =

( ) ( ) ( )
2
3 2010x y z x y z xy yz zx

= + + + + + + +

=
( )
3
x y z+ +
(3)
0,5 im
Từ (1) và (3) ta suy ra


( )
( )
2
3
1
x y z
VT
x y z
x y z
+ +
=
+ +
+ +
Dấu = xảy ra

x = y = z =
2010
3
.
0,5 im
Ht
Hng dn chm thi mụn Toỏn nm hc 2009-2010
7
Hướng dẫn chấm thi môn Toán năm học 2009-2010
8

×