Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề HKII tham khảo 09-10 toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.57 KB, 4 trang )

Giáo Án Đại số 8
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH ĐỀ THI HKII Năm học: 2009-2010
Môn: toán 8

I/. CÂU HỎI: Chọn đáp án đúng nhất :(Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Với giá trò nào của a thì phương trình a.x+1=0 có nghiệm là x=1?
a/. a=-1 b/. a=1 c/. a=2 d/. a=-2
Câu 2: Điều kiện của x để phương trình xác đònh là?
a/. x=1 b/.
1x ≠ −
c/.
1x ≠
d/.
2x ≠
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng:
a/.
. 0( 0)a x b a+ = =
b/.
. 0( 0)a x b a+ = ≠
c/.
0
a
x
=
d/.
2
. 0( 0)a x b a+ = =
Câu 4: Nghiệm của phương trình (x-1)(x+2)=0 là
a/. x=1 và x=-2 b/. x=-1 hoặc x=-2 c/. x=-1 và x=2 d/. x=1 hoặc x=-2
Câu 5: Nghiệm duy nhất của phương trình bậc nhất một ẩn là?
a/.


b
x
a
=
b/. x=a.b
c/.
b
x
a
= −
d/.
a
x
b
=
Câu 6: Cho biểu thức A=
2
2
1
x
x

+
. Tìm giá trò của x để A=0?
a/.
2x
= −
b/.
2x
= ±

c/.
2x
=
d/.
1x
= −
Câu 7: Mẫu số của một phân số gấp 4 lần tử số của nó. Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn vò thì được
phân số bằng
1
2
. Tìm phân số đã cho?
a/.
1
2
b/.
1
4
c/.
1
3
d/.
1
3

Câu 8: Điều kiện xác đònh của phương trình :
2 1 3 11
1 2 ( 1)( 2)
x
x x x x


− =
+ − + −

a/.
1; 2x x≠ − ≠
b/.
1x ≠ −
c/.
2x ≠
d/.
1; 2x x≠ ≠ −
Câu 9:Chọn khẳng đònh sai:
a/. 2

(-2)+3 b/. -6

2.(-3) c/. 4+(-8)<15+(-8) d/. 1

x
2
+1
Câu 10: Cho a<b. hãy so sánh 2a+1 và 2b+1
a/. 2a+1

2b+1 b/. 2a+1<2b+1 c/. 2a+1

2b+1 d/. 2a+1=2b+1
Câu 11: Nghiệm của phương trình
5 3 2x x+ = −


a/. x=3,5 b/. x=-0,75 c/. x=5 d/. x=-3,5
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình 2x-7

0 là
a/.
7
2
x <
b/.
7
2
x ≤
c/.
7
2
x > −
d/.
7
2
x >
Câu 13:Nghiệm của bất phương trình
4 8 0x− + ≥
a/.
2x ≤ −
b/.
2x ≤
c/.
2x ≥ −
d/.
2x ≥

Câu 14: Tìm x sao cho giá trò của biểu thức 3+2x lớn hơn giá trj của biểu thức 2(1-2x) ?
a/.
1
6
x > −
b/.
1
6
x < −
c/.
1
6
x >
d/.
1
6
x <
Câu 15: Cho m<n hãy so sánh -3m và -3n?
a/. -3m<-3n b/. -3m=-3n c/. -3m>-3n d/. -3m

-3n
Câu 16: Cho biểu thức A=
2
5
x
x
+

. Biểu thức A=0 khi?
a/. x=2 b/. x=5 c/. x=-2 d/. x=-5

Trường THCS Đông Thành
Giáo Án Đại số 8
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
6 2 7 3
6 3
x x+ −
=
là?
a/.
S
= ∅
b/. S=R
c/.
{ }
1S =
d/.
{ }
2S =
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình: (4x-8)(x
2
+1)=0 là
a/.
{ }
1;2S = −
b/.
{ }
2S = −
c/.
{ }
2S =

d/. Kết quả khác.
Câu 19: Ngiệm của phương trình:
2
6 3
2
x
x
x

= +

a/. x=0 b/. x=-1 c/. x=1 d/. x=-4
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình:
2 1 1
1
1 1
x
x x

+ =
− −
là?
a/.
{ }
1S =
b/. S=R c/.
S = ∅
d/.
{ }
1S = −

Câu 21: Một hình thang có hai đáy là 8m, 6m , chiều cao là 2m thì có diện tích là?
a/. 14m
2
b/. 12m
2
c/. 48m
2
d/. 28m
2
Câu 22: Hai đường chéo của hình thoi là4cm và 6cm thì diện tích là?
a/. 12cm
2
b/. 10cm
2
c/. 24cm
2
d/. 22cm
2
Câu 23: Diện tích hình thoi tính bằng công thức:
a/.
1 2
1
2
S d d=
b/. S=a.h c/. a, b đúng. d/. a, b sai.
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau:
a/. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
b/. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 25: Nếu
' '

, //ABC B C BCV
(B

'
, )AB C AC∈ ∈
thì:
a/.
' '
AB AC
AB AC
=
b/.
' '
' '
AB AC
B B C C
=
c/.
' 'B B C C
AB AC
=
d/. Tất cả đúng.
Câu 26: Biết
3
, 12
4
AB
CD cm
CD
= =

thì độ dài AB bằng?
a/. 9cm b/. 3cm c/. 4cm d/. 7cm
Câu 27: Cho hình vẽ
10
16
25
45
y
x
N
A
C
B
M
Tìm x trên hình trên.
a/.18 b/. 45 c/. 200 d/. 350
Câu 28: Tìm y trên hình trên
a/. 40 b/. 18 c/. 450 d/. 2008
Câu 29: Cho tam giác MNP, NF là tia phân giác góc MNP (F∈MP). Chọn khẳng đònh sai?
a/.
FP NP
MF MN
=
b/.
MF MN
FP NP
=
c/.
·
·

MNF FNP=
d/.
FP MN
MF NP
=
Câu 30: Cho hình vẽ sau, với
µ

1 2
B B=
.hãy tìm x?
Trường THCS Đông Thành
Giáo Án Đại số 8
2
1
D
x
6
3
2
C
B
A
a/. 6 b/. 9 c/. 11 d/. 5
Câu 31: Cho tam giác vuông ABC (
µ
0
90A =
), AB=12cm, AC=16cm,
( )AH BC H BC⊥ ∈

Tia phân giác
của góc A cắt BC tại D thì tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD là?
a/.
3
4
b/. 16 c/. 12
d/.
2
3
Câu 32:Chọn câu sai trong các câu sau:
a/. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
b/. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c/. Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k thì tam giác ABC đồng dạng
với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng
1
k
.
d/. Mỗi tam giác đều đồng dạng với chính nó.
Câu 33: chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a/. Hai tam giác có hai cặp góc tương ứng bằng nhau thì đồng dạng.
b/. Hai tam giác có một cặp góc tương ứng bằng nhau và một cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì đồng
dạng.
c/. Hai tam giác có ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì đồng dạng.
d/. Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng.
Câu 34: S’ và S là diện tích của hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k, ta có:
a/.
'
1
S
S

=
b/.
2
'S
k
S
=
c/.
'S
k
S
=
d/.
'
2
S
k
S
=
Câu 35: h’ và h là hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k, ta có:
a/.
'
1
h
h
=
b/.
2
'h
k

h
=
c/.
'h
k
h
=
d/.
'
2
h
k
h
=
Câu 36: ∆ABC ∆DEF và EF=2; BC=1 thì tỉ số đồng dạng k là?
a/. k=2
b/.
1
2
k =
c/. k=4 d/. k=3
Câu 37: Cho tam giác cân ABC (AB=AC), phân giác BD và cho biếtAB=15cm, BC=10cm. tính AD=?
a/. 9cm b/. 15cm c/. 10cm d/. 25cm
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. đường thẳng A’B’song song với những mặt phẳng nào
a/. mp(ABCD) b/. mp(CC’D’D) c/. a, b đúng d/. a, b sai.
Câu 39: Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:
a/. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh b/. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh c/. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh d/. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
Câu 40: Cạnh của hình lập phương là
2
thì đường chéo là?

a/. 2
b/. 2
6
c/.
6
d/. 2
2
II. ĐÁP ÁN:
Trường THCS Đông Thành
Giáo Án Đại số 8
Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN
1 A 11 A 21 A 31 A
2 C 12 B 22 A 32 A
3 B 13 B 23 C 33 B
4 D 14 A 24 B 34 B
5 C 15 C 25 D 35 C
6 C 16 C 26 A 36 B
7 B 17 C 27 A 37 A
8 A 18 C 28 A 38 C
9 A 19 D 29 D 39 B
10 B 20 C 30 B 40 A
HẾT
Trường THCS Đông Thành

×