Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi 4 Lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.89 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TC KT & NV NAM SÀI GÒN
Thời gian: 30 phút
( Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
1. Virus tin học là gì?
(A). Virus tin học không phải là một chương trình máy tính
(B). Virus tin học là một chương trình trên máy tính có tính lây lan mạnh
(C). Virus có khả năng phá hoại các linh kiện của máy tính.
(D). Các câu trên đều đúng
2. Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/thư mục, ta dùng lệnh hay
thao tác nào sau đây:
(A). Click vào biểu tượng đó và ần phím Delete
(B). Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File Delete
(C). Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin
(D). Các câu trên đều đúng
3. Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng:
(A). File, Edit (B). File, Properties
(C). File, Send to (D). File, Rename
4. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh:
(A). File, Properties → Folder (B). File, New → Folder
(C). File, New → Shortcut (D). File, Creat Directory
5. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong
Windows:
(A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc
(C). Alt-Tab (D). Alt-F4
6. Để mở một cửa sổ folder hoặc một thư mục chương trình, ta phải thao tác như sau:
(A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng
(B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter
(C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open
(D). Một trong các cách trên
7. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào hay thao tác


nào sau đây:
(A). Add / Remove Hardware (B). Add / Remove Programs
(C).
Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
(D). Các câu trên đều sai
8. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
(A). Ctrl + N (B). Ctrl + S
(C). Ctrl + O (D). Ctrl + P
9. Trong WinWord, để mở một file ta dùng tổ hợp phím:
(A). Ctrl + O (B). Ctrl + S
(C). Ctrl + N (D). Ctrl + P
10. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
(A). Ctrl+C (B). Ctrl+E
(C). Ctrl+L (D). Ctrl+R
11. Trong WinWord, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta nhấn phím:
(A). Home (B). Alt+Home
(C). Shift+Home (D). Ctrl+Home
12. Trong Winword, để lưu tập tin dưới tên khác, ta dùng:
(A). File, Save As (B). File, Save
(C). File, Close (D). File, Exit
13. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
(A). Nhấn Ctrl-A
(B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
(C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn
(D). Các 3 câu A,B,C đều đúng
14. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa
sổ thư mục, ta dùng menu:
(A). View, Folder (B). View, Show/Hidden
(C). Tools, Folder Option (D). Tools, Show/Hidden
15. Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong giây

lát, ta tiến hành như sau:
(A). Control Panel, Desktop, Wallpaper (B). Control Panel, Display, Wallpaper
(C). Control Panel, Display, Screen Saver (D). Control Panel, System, Screen Saver
16. Trong WinWord, để canh đều một đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt:
(A). Ctrl + N (B). Ctrl + E
(C). Ctrl + O (D). Ctrl + J
17. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào:
(A). Edit, chọn Delete Sheet (B). File, chọn Copy Sheet
(C). Edit, chọn Move or Copy Sheet (D). Ba câu trên đều sai
18. Hàm MID(“12345ABCD”,5,2) sẽ cho kết quả là:
(A). 1235 (B). ABCD
(C). 5A (D). AB
19. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0
vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
(A). 115 (B). 0
(C). TRUE (D). FALSE
20. Trong Excel để đổi tên một sheet ta vào:
(A). Format, Worksheet, Rename (B). Insert, Sheet, Name
(C). Format, Sheet, Rename (D). Insert, Chart, Name
21. Trong Excel, hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(“A0B1C2”,2,3)
(A). 0B1 (B). B1C
(C). B1 (D). 1C2
22. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
(A). 1 (B). 7
(C). 0.5 (D). Máy báo lỗi
23. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là “ABC”. Hàm
=AND(A1>5,B1=”ABC”) sẽ cho kết quả là:
(A). 1 (B). 2
(C). TRUE (D). FALSE
24. Trong Excel, các ô A1= X, A2 = 01, A3 = 02 và A4 = 03. Hãy cho biết kết quả của

công thức sau: =COUNT(A1:A4)
(A). 0 (B). Sẽ báo quá nhiều đối số
(C). 3 (D). Trong Excel không có hàm này
25. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa giá trị 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).
Cho biết kết quả trong ô D1:
(A). 0 (B). 4
(C). 6 (D). 9
HẾT
Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh :
Số báo danh :
Trưởng khoa ký duyệt Giáo viên ra đề
Kí tên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×