Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

ôn thi TNPT và luyện thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.93 KB, 53 trang )

Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm thi tốt nghiệp và đại học
Môn Vật lý lớp 12
(Dùng cho học sinh phân ban và có thể dùng cho học sinh không phân ban)
Chơng 1: Cơ học vật rắn.
I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng
1. Chuyển động quay đều:
Vận tốc góc = hằng số.
Toạ độ góc =
0
+ t.
2. Chuyển động quay biến đổi đều:
Gia tốc góc = hằng số.
Vận tốc góc =
0
+ t.
Toạ độ góc =
0
+
0
t + t
2
/2.
3. Liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn với vận tốc góc, gia tốc góc:
v= r; a
t
= r;
242242
rrra +=+=
4. Mômen:
Mômen lực đối với một trục M = F.d


Mômen quán tính đối với một trục

=
2
ii
rmI
.
Mômen động lợng đối với một trục L = I.
5. Hai dạng phơng trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định:
M = I và M =
dt
dL
6. Định luật bảo toàn mômen động lợng:
Nếu M = 0 thì L = hằng số.
áp dụng cho hệ vật: L
1
+ L
2
= hằng số.
áp dụng cho vật có mômen quán tính thay đổi: I
1

1
= I
2

2
.
7. Động năng của vật rắn:
W

đ
=
2
C
2
mv
2
1
I
2
1
+
m là khối lợng của vật, v
C
là vận tốc khối tâm.
8. Điều kiện cân bằng của vật rắn:
Vật rắn cân bằng tĩnh khi có hai điều kiện sau:
Tổng véctơ ngoại lực bằng không:
0F FF
n21
=+++
Tổng đại số các mômen lực đặt lên vật đối với ba trục toạ độ x, y, z có gốc tại một điểm bất kỳ
bằng không: M
x
= M
1x
+ M
2x
+ M
nx

= 0
M
y
= M
1y
+ M
2y
+ M
ny
= 0
M
z
= M
1z
+ M
2z
+ M
nz
= 0
9. Các trờng hợp riêng của vật cân bằng tĩnh dới tác dụng của các hệ lực:
a. Hệ hai lực:
21
F,F
:
Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngợc chiều:
0FF
21
=+
b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song:
Ba lực đồng phẳng phải đồng quy và thoả mãn:

0FFF
321
=++
c. Hệ ba lực song song:
Lực thứ ba phải cùng giá, cùng độ lớn, và ngợc chiều với hợp của hai lực kia và phải thoả mãn:
0FFF
321
=++
d. Cân bằng của vật có trục quay cố định:
Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng không:
M
1
+ M
2
+ M
n
= 0
II. Câu hỏi và bài tập
Chủ đề 1: Chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
1
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
1.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng
góc quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng
chiều quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều
chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều

chuyển động trong cùng một mặt phẳng
1.2 Chọn câu đúng:
Trong chuyển động quay có vận tốc góc và gia tốc góc chuyển động quay nào sau đây là
nhanh dần?
A. = 3 rad/s và = 0 B. = 3 rad/s và = - 0,5 rad/s
2
C. = - 3 rad/s và = 0,5 rad/s
2
D. = - 3 rad/s và = - 0,5 rad/s
2
1.3 Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một
khoảng R thì có
A. tốc độ góc tỉ lệ thuận với R B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
1.4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim
quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
1.5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim
quay đều. Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9
1.6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim
quay đều. Tỉ số gia tốc hớng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 92 B. 108 C. 192 D. 204
1.7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc
của bánh xe này là
A. 120 rad/s B. 160 rad/s C. 180 rad/s D. 240 rad/s
1.8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời
gian 1,5s bánh xe quay đợc một góc bằng
A. 90 rad B. 120 rad C. 150 rad D. 180 rad
1.9 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s.

Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2,5 rad/s
2
B. 5,0 rad/s
2
C. 10,0 rad/s
2
D. 12,5 rad/s
2
1.10 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s.
Góc mà bánh xe quay đợc trong thời gian đó là
A. 2,5 rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 rad
1.11 Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật
bắt đầu quay thì góc mà vật quay đợc
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t
2
. C.
tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
.
1.12 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe
bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là
A. 4 rad/s. B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s
1.13 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s

2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe
bắt đầu quay. Gia tốc hớng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s
2
B. 32 m/s
2
C. 64 m/s
2
D. 128 m/s
2
1.14 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe
bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s B. 18 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s
1.15 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến
của điểm P trên vành bánh xe là
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
2
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. 4 m/s
2
B. 8 m/s

2
C. 12 m/s
2
D. 16 m/s
2
1.16 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không
đổi có độ lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s
1.17 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi
có độ lớn 3rad/s
2
. Góc quay đợc của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
1.18 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2 rad/s
2
B. 3 rad/s
2
C. 4 rad/s
2
D. 5 rad/s
2
1.19 Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ
120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc
đợc 2s là
A. 157,8 m/s
2

B. 162,7 m/s
2
C. 183,6 m/s
2
D. 196,5 m/s
2
1.20 Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120
vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25 m/s
2
B. 0,50 m/s
2
C. 0,75 m/s
2
D. 1,00 m/s
2
1.21 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là
A. 8 rad/s B. 10 rad/s C. 12 rad/s D. 14 rad/s
Chủ đề 2: Mômen lực, mômen quán tính của vật rắn
1.22 Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I.
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần
D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục
quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động
quay quanh trục đó lớn

B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối
với trục quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
1.24 Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất
điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đờng tròn đó là
A. 0,128 kgm
2
B. 0,214 kgm
2
C. 0,315 kgm
2
D. 0,412 kgm
2
1.25 Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Bán kính đờng tròn là 40cm
thì khối lợng của chất điểm là
A. m = 1,5 kg B. m = 1,2 kg C. m = 0,8 kg D. m = 0,6 kg
1.26 Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau
đại lợng nào không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mômen quán tính D. Khối lợng
1.27 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động
quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2

. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 160 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 320 kgm
2
1.28 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi,
đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lợng của đĩa là
A. m = 960 kg B. m = 240 kg C. m = 160 kg D. m = 80 kg
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
3
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
1.29 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu
ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành
ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 14 rad/s
2
B. 20 rad/s
2
C. 28 rad/s

2
D. 35 rad/s
2
1.30* Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu
ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành
ngoài của nó. Sau khi ròng rọc chịu tác dụng lực đợc 3s thì vận tốc góc của nó là:
A. 60 rad/s B. 40 rad/s C. 30 rad/s D. 20rad/s
Chủ đề 3: Ph ơng trình động lực học, mômen động l ợng, định luật bảo toàn mômen động l -
ợng
1.31 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lợng của nó đối với một trục
quay bất kỳ không đổi
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lợng của nó đối với
trục đó cũng lớn
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lợng của vật tăng 4 lần thì mômen quán
tính của nó cũng tăng 4 lần
D. Mômen động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không
1.32 Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm
để.
A. Giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay
B. Tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay
C.Giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng
D. Tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay
1.33 Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng
của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao
A. không đổi B. tăng lên C. giảm đI D. bằng không

1.34 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lợng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi
chất điểm là 5m/s. Mômen động lợng của thanh là
A. L = 7,5 kgm
2
/s B. L = 10,0 kgm
2
/s C. L = 12,5 kgm
2
/sD. L = 15,0 kgm
2
/s
1.35 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen
lực không đổi 1,6Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là
A. 20rad/s B. 36rad/s C. 44rad/s D. 52rad/s
1.36 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm
2
. Đĩa chịu một
mômen lực không đổi 1,6Nm, Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 33s là
A. 30,6 kgm
2
/s B. 52,8 kgm
2
/s C. 66,2 kgm
2
/s D. 70,4 kgm
2
/s

1.37 Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km.
Mômen động lợng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s B. 5,83.10
31
kgm
2
/s C. 6,28.10
32
kgm
2
/sD. 7,15.10
33
kgm
2
/s
1.38 Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có
mômen quán tính I
1
đang quay với tốc độ
0
, đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng
yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc


A.
0
2
1

I
I
=
B.
0
1
2

I
I
=
C.
0
21
2

II
I
+
=
D.
0
22
1


II
I
+
=
1.39 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau
2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. I = 3,60 kgm
2
B. I = 0,25 kgm
2
C. I = 7,50 kgm
2
D. I = 1,85 kgm
2
1.40 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm.
Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
4
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. 2 kgm
2
/s B. 4 kgm
2
/s C. 6 kgm
2
/s D. 7 kgm
2

/s
Chủ đề 4: Chuyển động của khối tâm, động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến
1.41 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối tâm của vật là tâm của vật
B. Khối tâm của vật là một điểm trên vật
C. Khối tâm của vật là một điểm trong không gian có tọa độ xác định bởi công thức
i
i
i
c
m
rm
r


=
D. Khối tâm của vật là một điểm luôn luôn đứng yên
1.42 Có 3 chất điểm có khối lợng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong hệ tọa độ xoy. Vật 5 kg có tọa độ
(0,0) vật 4kg có tọa độ (3,0) vật 3kg có tọa độ (0,4). Khối tâm của hệ chất điểm có tọa độ
A. (1,2) B. (2,1) C. (0,3) D. (1,1)
1.43 Có 4 chất điểm nằm dọc theo trục ox. Chất điểm 1 có khối lợng 2kg ở tọa độ 2m, chất điểm
2 có khối lợng 4kg ở gốc tọa độ, chất điểm 3 có khối lợng 3kg ở tọa độ 6m, chất điểm 4 có khối
lợng 3kg ở tọa độ 4m. Khối tâm của hệ nằm ở tọa độ
A. 2,83 m B. 0,72 m C. 0,83 m D. 0,72 m
1.44 Chọn câu sai
Một vật rắn khối lợng m chuyển động tịnh tiến với vận tốc v thì động năng của nó đợc xác định
bằng công thức
A. W
đ
=

2
ii
vm
2
1


i
v
là vận tốc của một phần tử của vật B. W
đ
=
2
mv
2
1

C. W
đ
=
2
c
mv
2
1

c
v
là vận tốc của khối tâm D. W
đ

=
( )
2
mv
2
1
Chủ đề 5: Động năng của vật rắn quay quanh một trục
1.45 Trên mặt phẳng nghiêng góc so với phơng ngang, thả vật 1 hình trụ khối lợng m bán kính
R lăn không trợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vật 2 khối lợng
bằng khối lợng vật 1, đợc đợc thả trợt không ma sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng
vận tốc ban đầu của hai vật đều bằng không. Vận tốc khối tâm của chúng ở chân mặt phẳng
nghiêng có
A. v
1
> v
2
B. v
1
= v
2
C. v
1
< v
2
D. v
1
v
2
1.46 Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc . Kết luận nào sau đây
là đúng?

A. Vận tốc góc tăng 2 lần thì động năng tăng 4 lần
B. Mômen quán tính tăng hai lần thì động năng tăng 2 lần
C. Vận tốc góc giảm hai lần thì động năng giảm 4 lần
D. Cả ba đáp án trên đều sai vì đều thiếu dữ kiện
1.47 Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với tốc độ
30vòng/phút. Động năng của bánh xe là
A. E
đ
= 360,0J B. E
đ
= 236,8J C. E
đ
= 180,0J D. E
đ
= 59,20J
1.48 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với
trục bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của
bánh xe là
A. = 15 rad/s
2
B. = 18 rad/s
2
C. = 20 rad/s
2
D. = 23 rad/s
2

1.49 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với
trục bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà
bánh xe đạt đợc sau 10s là
A. = 120 rad/s B. = 150 rad/s C. = 175 rad/s D. = 180 rad/s
1.50 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với
trục bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của
bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. E
đ
= 18,3 kJ B. E
đ
= 20,2 kJ C. E
đ
= 22,5 kJ D. E
đ
= 24,6 kJ
Chủ đề 6: Cân bằng tĩnh của vật rắn
1.51 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
5
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó.
B. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng không.
C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác
dụng vào nó đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.
D. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên.

1.52 Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng là
A. hệ lực có tổng hình học các lực bằng không
B. hệ lực này là hệ lực đồng qui
C. tổng các mômen ngoại lực đặt lên vật đối với khối tâm bằng không
D. bao gồm cả hai đáp án A và C
1.53 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa
thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (
min
) để thanh không trợt là
A.
min
= 21,8
0
B.
min
= 38,7
0
C.
min
= 51,3
0
D.
min
= 56,8
0
1.54 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa
thanh và sàn là 0,4. Phản lực của sàn lên thanh là
A. N bằng trọng lợng của thanh.
B. N bằng hai lần trọng lợng của thanh.
C. N bằng một nửa trọng lợng của thanh.

D. N bằng ba lần trọng lợng của thanh.
1.55 Một cái thang đồng chất, khối lợng m dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng. Thang
hợp với tờng một góc = 30
0
, chân thang tì lên sàn có hệ số ma sát nghỉ là 0,4. Một ngời có khối
lợng gấp đôi khối lợng của thang trèo lên thang. Ngời đó lên đến vị trí cách chân thang một đoạn
bao nhiêu thì thang bắt đầu bị trợt?
A. 0,345L B. 0,456L C. 0,567L D. 0,789L
Chủ đề 7: Hợp lực của các lực song song
1.56 Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có đặc điểm
A. song song cùng chiều với hai lực thành phần
B. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
C. giá chia trong khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ
nghịch với độ lớn của hai lực ấy
D. bao gồm cả ba đáp án
1.57 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ngẫu lực là hệ hai lực đồng phẳng có cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực cùng chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực ngợc chiều có độ lớn bằng nhau, cùng tác dụng vào vật.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngợc chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào
vật.
1.58 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng tâm của vật là một điểm nằm ở tâm đối xứng của vật.
B. Trọng tâm của vật là một điểm phải nằm trên vật.
C. Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực của vật.
D. Trọng tâm của vật là điểm đặt của hợp lực tác dụng vào vật
1.59 Chọn đáp án đúng.
Một thanh chắn đờng dài 7,8m, trọng lợng 210N, trọng tâm G của thanh cách đầu bên trái 1,2m.
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Cần phải tác dụng vào đầu
bên phải của thanh một lực F bằng bao nhiêu để thanh giữ nằm ngang.

A. F = 1638N B. F = 315N C. F = 252N D. F = 10N
1.60* Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm
ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh
lên đầu bên trái là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
1.61* Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm
ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. Đặt lên thanh hai
vật 1 và 2. Vật 1 có trọng lợng 20N nằm trên đầu bên trái A của thanh, vật 2 có trọng lợng 100N
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
6
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
cần đặt cách đầu bên phải một đoạn bằng bao nhiêu để áp lực mà thanh tác dụng lên điểm tựa A
bằng không.
A. 0 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 16 cm
1.62* Một thanh có khối lợng không đáng kể dài 1m có 100 vạch chia. Treo thanh bằng một sợi
dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật. Vật 1 nặng 300g ở vạch số 10, vật 2 nặng 200g ở
vạch 60, vật 3 nặng 400g phải treo ở vị trí nào để thanh cân bằng nằm ngang.
A. Vạch 45 B. Vạch 60 C. Vạch 75 D. Vạch 85
1.63** Một thanh có khối lợng không đáng kể dài 1m có 100 vạch chia. Treo thanh bằng một sợi
dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật. Vật 1 nặng 300g ở vạch số 10, vật 2 nặng 200g ở
vạch 60, vật 3 nặng 400g treo ở vị trí sao cho thanh cân bằng nằm ngang. Cho gia tốc rơi tự do là
g = 9,8 m/s
2
. Lực căng của sợi dây treo thanh là
A. 8,82 N B. 3,92 N C. 2,70 N D. 1,96 N
1.64* Một cái xà dài 8m có trọng lợng P = 5kN đặt cân bằng nằm ngang trên 2 mố A,B ở hai đầu
xà. Trọng tâm của xà cách đầu A 3m, xà chịu tác dụng thêm của hai lực có phơng thẳng đứng h-
ớng xuống F
1
= 10kN đặt tại O

1
cách A 1 m và F
2
= 25kN đặt tại O
2
cách A 7m. Hợp lực của hai
lực F
1
, F
2
có điểm đặt cách B một đoạn là
A. 1,7m B. 2,7m C. 3,3m D. 3,9m
1.65* Một cái xà dài 8m có trọng lợng P = 5kN đặt cân bằng nằm ngang trên 2 mố A,B ở hai đầu
xà. Trọng tâm của xà cách đầu A 3m, xà chịu tác dụng thêm của hai lực có phơng thẳng đứng h-
ớng xuống F
1
= 10kN đặt tại O
1
cách A 1 m và F
2
= 25kN đặt tại O
2
cách A 7m. áp lực của xà
lên mố A có độ lớn là
A. 12,50 kN B. 13,75 kN C. 14,25 kN D. 14,75 kN
Chủ đề 8: Cân bằng của vật rắn có trục quay cố định, mặt chân đế
1.66 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm trên đ-
ờng thẳng đứng đi qua điểm tiếp xúc
B. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm ở vị trí

thấp nhất
C. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm ở vị trí
cao nhất
D. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm điểm
tiếp xúc nhất
1.67 Một khối hộp chữ nhật đồng chất diện tích ba mặt là S
1
< S
2
< S
3
. Đặt khối hộp lên mặt
nghiêng lần lợt có mặt tiếp xúc S
1
, S
2
, S
3
(Giả sử ma sát đủ lớn để vật không trợt). Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S
1
.
B. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S
2
.
C. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất khi mặt tiếp xúc là mặt S
3
.
D. Cả ba trờng hợp thì góc nghiêng làm cho vật đổ đều bằng nhau

1.68** Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung
quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi
dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. Lực
căng của sợi dây là
A. 10N B. 25N C. 45N D. 60N
1.69** Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung
quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi
dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. Phản
lực của tờng tác dụng vào thanh có hớng hợp với tờng một góc
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
1.70** Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung
quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi
dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. áp lực
của thanh lên bản lề có độ lớn là
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
7

Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. 24,6N B. 37,5N C. 43,3N D. 52,8N
1.71** Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung
quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi
dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. Treo
thêm vào đầu A của thanh một vật có trọng lợng 25N. Lực căng của sợi dây là
A. 25N B. 45N C. 50N D. 60N
1.72** Một thanh đồng chất tiết diện đều dài L có trọng lợng 100N. Đầu A của thanh có thể
quay quanh một trục cố định nằm ngang gắn với trần nhà. Đầu B của thanh đợc giữ bởi một sợi
dây làm thanh cân bằng hợp với trần nhà nằm ngang một góc = 30
0
. Lực căng nhỏ nhất của sợi
dây là
A. 43.3N B. 50,6N C. 86,6N D. 90,7N
1.73* Một em học sinh có khối lợng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g = 10 m/s
2
. Lúc
hai tay song song (Chân không chạm đất), thì mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu?
A. 90N B. 120N C. 180N D. 220N
1.74* Một em học sinh có khối lợng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g = 10 m/s
2
. Nếu
hai tay dang ra làm với đờng thẳng đứng một góc = 30
0
thì lực mà mỗi tay tác dụng lên xà là
bao nhiêu?
A. 124,3N B. 190,4N C. 207,8N D. 245,6N
Chơng 2: Dao ng c hc

I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng
1. Dao động cơ học điều hoà là chuyển động của một vật mà li độ biến đổi theo định luật dạng
sin theo thời gian:
x = Acos(t + )
A là biên độ, là tần số góc, (t + ) là pha, là pha ban đầu.
Chu kỳ dao động:


2
=T
Tần số dao động:


2
1
==
T
f
2. Mỗi dao động điều hoà đợc biểu diễn bằng một véc tơ quay
OM
có độ dài bằng biên độ A,
véc tơ này quay quanh O với vận tốc góc , vào thời điểm ban đầu t = 0, véc tơ hợp với trục Ox
một góc bằng pha ban đầu. Hình chiếu của véc tơ quay
OM
lên trục Ox bằng li độ dao động.
Một vật khối lợng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng(VTCB) O một đoạn x, chịu tác
dụng của một lực F = - kx thì vật ấy sẽ dao động điều hoà quanh O với tần số góc
m
k
=


. Biên
độ dao động A và pha ban đầu phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời
gian.
3. Dao động tự do là dao động xảy ra trong một hệ dới tác dụng của nội lực, sau khi hệ đợc kích
thích ban đầu. Hệ có khả năng thực hiện dao động tự do gọi là hệ dao động. Mọi dao động tự do
của một hệ dao động đều có cùng tần số góc gọi là tần số góc riêng của hệ ấy.
4. Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lý và Trái Đất là những hệ dao động . Dới
đây là bảng các đặc trng chính của một số hệ dao động.
Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lý
Cấu trúc
Hòn bi (m) gắn vào lò
xo (k).
Hòn bi (m) treo
vào đầu sợi dây
(l).
Vật rắn (m, I) quay
quanh trục nằm
ngang.
VTCB - Con lắc lò xo ngang:
lò xo không giãn
- Con lắc lò xo dọc:
lò xo biến dạng
k
mg
l =
Dây treo thẳng
đứng
QG (Q là trục
quay, G là trọng

tâm) thẳng đứng
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
8
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
Lực tác dụng
Lực đàn hồi của lò
xo: F = - kx
x là li độ dài
Trọng lực của
hòn bi và lực
căng của dây
treo:
s
l
g
mF =
s là li độ cung
Mô men của trọng
lực của vật rắn và
lực của trục quay:
M = - mgdsin
là li giác
Phơng trình
động lực học
của chuyển
động
x +
2
x = 0 s +
2

s = 0 +
2
= 0
Tần số góc
m
k
=

l
g
=

I
mgd
=

Phơng trình
dao động.
x = Acos(t + ) s = s
0
cos(t + ) =
0
cos(t + )
Cơ năng
222
2
1
2
1
AmkAE


==
)cos1(mglE
0
=

2
0
s
l
g
m
2
1
=
5. Dao động tự do không có ma sát là dao động điều hoà, khi có ma sát là dao động tắt dần, khi
ma sát lớn dao động không xảy ra.
6. Nếu tác dụng ngoại lực tuần hoàn tần số f lên một hệ dao động có tần số riêng f
0
thì sau một
thời gian chuyển tiếp, hệ sẽ dao động với tần số f của ngoại lực, dao động này đợc gọi là dao
động cỡng bức.
Biên độ dao động cỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao
động riêng. Khi tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động
đạt giá trị cực đại, đó là hiện tợng cộng hởng.
7. Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phơng là cộng hai hàm x
1
và x
2
dạng cosin. Nếu hai hàm

có cùng tần số thì có thể dùng phơng pháp Fresnel: vẽ các véc tơ quay biểu diễn cho các dao
động thành phần, xác định véc tơ tổng, suy ra dao động tổng hợp.
II. Câu hỏi và bài tập
1. Chủ đề 1: Đại c ơng về dao động điều hoà.
2.1 Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động đung đa của con lắc của đồng hồ.
B. Chuyển động đung đa của lá cây.
C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nớc.
D. Chuyển động của ôtô trên đờng.
2.2 Phơng trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(t + ). B. x = Atg(t + ).
C. x = Acos(t + ). D. x = Acos(t
2
+ ).
2.3 Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(t + ), mét(m) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc .
C. Pha dao động (t + ). D. Chu kỳ dao động T.
2.4 Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(t + ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên
của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc . C.
Pha dao động (t + ). D. Chu kỳ dao động T.
2.5 Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(t + ), radian(rad) là thứ nguyên của đại l-
ợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc . C.
Pha dao động (t + ). D. Chu kỳ dao động T.
2.6 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phơng trình x +
2
x =
0?
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang

9
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. x = Asin(t + ). B. x = Acos(t + ).
C. x = A
1
sint + A
2
cost. D. x = Atsin(t + ).
2.7 Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phơng trình
A. v = Acos(t + ). B. v = Acos(t + ).
C. v = - Asin(t + ). D. v = - Asin(t + ).
2.8 Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phơng trình
A. a = Acos(t + ). B. a = A
2
cos(t + ).
C. a = - A
2
cos(t + ). D. a = - Acos(t + ).
2.9 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
2.10 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= A. B. v
max
=
2

A. C. v
max
= - A. D. v
max
= -
2
A.
2.11 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max
= A. B. a
max
=
2
A. C. a
max
= - A. D. a
max
= -
2
A.
2.12 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. v
min
= A. B. v
min
= 0. C. v
min
= - A. D. v
min

= -
2
A.
2.13 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. a
min
= A. B. a
min
= 0. C. a
min
= - A. D. a
min
= -
2
A.
2.14 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
2.15 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
2.16 Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
2.17 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
2.18 Trong dao động điều hoà

A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với li độ.
2.19 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với li độ.
2.20 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với vận tốc.
2.21 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
10
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
2.22 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
2.23 Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
cmtx )
3
2
cos(4



+=
, biên độ dao
động của chất điểm là
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A =
3
2

m. D. A =
3
2

cm.
2.24 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.
2.25 Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2t)cm, chu kỳ dao động của
chất điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
2.26 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
2.27 Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
cmtx )
2
cos(3


+=
, pha dao động của
chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5(rad). D. 0,5(Hz).
2.28 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t
= 10s là
A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.
2.29 Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2t)cm, toạ độ của chất điểm
tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
2.30 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t
= 7,5s là
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
2.31 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 5s là
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s
2
. C. a = - 947,5cm/s
2
. D. a = 947,5cm/s.
2.32 Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình x = 2cos10t(cm). Khi động năng bằng ba
lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.
2.33 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua VTCB theo chiều dơng. Phơng trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2t -
2

)cm. B. x = 4cos(t -
2

)cm.
C. x = 4cos(2t +

2

)cm. D. x = 4cos(t +
2

)cm.
2.34 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
2.35. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
2.36. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
11
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. Công thức
2
2
1
kAE =
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức
2
max
2

1
mvE =
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức
22
2
1
AmE

=
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức
22
2
1
2
1
kAkxE
t
==
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
2.37 Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
2.38 Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy
2
= 10). Năng
lợng dao động của vật là

A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
2.39 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
2.40 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời
gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
2.41 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngợc chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngợc chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
2. Chủ đề 2: Con lắc lò xo
2.42 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
2.43 Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động
qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
2.44* Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kỳ dao động
của vật là

A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
2.45 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
2.46 Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
T

2=
B.
m
k
T

2=
C.
g
l
T

2=
D.
l
g
T


2=
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
12
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
2. 47 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
2.48 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy
2
= 10) dao động điều hoà với
chu kỳ là
A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
2.49 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy
2
= 10) dao động điều hoà với
chu kỳ là
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
2.50 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của quả nặng là m =
400g, (lấy
2
= 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.
2.51 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của vật là m
= 0,4kg, (lấy
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 525N. B. F
max

= 5,12N. C. F
max
= 256N. D. F
max
= 2,56N.
2.52 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Ngời
ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phơng trình dao động
của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -
2

)cm.
C. x = 4cos(10t -
2

)cm. D. x = 4cos(10t +
2

)cm.
2.53 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Ngời
ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của
vật nặng là
A. v
max
= 160cm/s. B. v
max
= 80cm/s. C. v
max
= 40cm/s. D. v
max

= 20cm/s.
2.54 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Ngời
ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động
của con lắc là
A. E = 320J. B. E = 6,4.10
-2
J. C. E = 3,2.10
-2
J. D. E = 3,2J.
2.55 Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao
động của con lắc là f = 0,5Hz, thì khối lợng của vật m phải là
A. m = 2m. B. m = 3m. C. m = 4m. D. m = 5m.
2.56 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lợng m = 400g và một lò xo có độ cứng k =
40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phơng
trình dao động của quả nặng là
A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1t)(cm).
C. x = 8cos(10t)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).
2.57 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng

A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.
2.58 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Ph-
ơng trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t -
2

)m. B. x = 0,5cos(40t +
2


)m.
C. x = 5cos(40t -
2

)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.
2.59 Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì
chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
13
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
2.60* Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò
xo k
2

thì vật m dao động với chu kỳ T
2
=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
nối tiếp với k
2
thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
2.61* Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò
xo k
2
thì vật m dao động với chu kỳ T
2
=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
3. Chủ đề 3: Con lc n
2.62 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lợng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trờng g,
dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
2.63 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k

m
T

2=
B.
m
k
T

2=
C.
g
l
T

2=
D.
l
g
T

2=
2.64 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
2.65 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.

2.66 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lợng của con lắc.
B. trọng lợng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lợng và trọng lợng của con lắc.
D. khối lợng riêng của con lắc.
2.67 Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s
2
, chiều
dài của con lắc là
A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.
2.68 Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s
2
, với chu kỳ T = 2s.
Chiều dài của con lắc là
A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.
2.69 ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ
dao động với chu kỳ là
A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.
2.70* Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ
dài l
2
dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l

2

A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.
2.71* Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t nh trớc nó thực hiện đợc 10
dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
2.72 Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng
thời gian, ngời ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện đợc 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đợc 5
dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lợt là
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
2.73** Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Ngời ta đa đồng hồ từ mặt đất
lên độ cao h = 5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm

đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
14
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
2.74 Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li
độ cực đại là
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.
2.75* Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có
li độ x = A/2 là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.
2.76* Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2
đến vị trí có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.
2.77 Một vật rắn khối lợng 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dới tác dụng của trọng
lực, vật dao động nhỏ với chu kỳ 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm,
lấy g = 10m/s
2
. Mômen quán tính của vật đối với trục quay đó là
A. I = 94,9.10
-3
kgm
2
. B. I = 18,9.10
-3
kgm
2
. C. I
= 59,6.10
-3

kgm
2
. D. I = 9,49.10
-3
kgm
2
.
4. Chủ đề 4: Tng hp dao ng
2.78 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. = 2n (với n

Z). B. = (2n + 1) (với n

Z).
C. = (2n + 1)
2

(với n

Z). D. = (2n + 1)
4

(với n

Z).
2.79 Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là cùng pha?
A.
cmtx )
6
cos(3

1


+=
v
cmtx )
3
cos(3
2


+=
.
B.
cmtx )
6
cos(4
1


+=
v
cmtx )
6
cos(5
2


+=
.

C.
cmtx )
6
2cos(2
1


+=
v
cmtx )
6
cos(2
2


+=
.
D.
cmtx )
4
cos(3
1


+=
v
cmtx )
6
cos(3
2



=
.
2.80 Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
2.81 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần
lợt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
2.82 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần
lợt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.
2.83 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần
lợt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
2.84 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x
1
= sin2t
(cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
2.85 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, có phơng trình lần lợt
là x
1
= 2sin(100t - /3) cm và x

2
= cos(100t + /6) cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là
A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.
C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
15
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
2.86* Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x
1
= 1,5sin(100t)cm, x
2
=
2
3
sin(100t + /2)cm
và x
3
=
3
sin(100t + 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x =
3
sin(100t)cm. B. x =
3
sin(200t)cm.
C. x =
3
cos(100t)cm. D. x =
3
cos(200t)cm.

2.87 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:
cmtx )sin(4
1

+=

cmtx )cos(34
2

=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. = 0(rad). B. = (rad). C. = /2(rad). D. = - /2(rad).
2.88 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:
cmtx )sin(4
1

+=

cmtx )cos(34
2

=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. = 0(rad). B. = (rad). C. = /2(rad). D. = - /2(rad).
2.89 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:
cmtx )sin(4
1

=


cmtx )cos(34
2

=
. Phơng trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(t + /6)cm. B. x = 8cos(t + /6)cm.
C. x = 8sin(t - /6)cm. D. x = 8cos(t - /6)cm.
5. Chủ đề 5: Dao ng tt dn
2.90 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.
D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.
2.91 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trờng. D. do dây treo có khối lợng đáng kể.
2.92 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã làm mất lực cản của môi trờng đối với
vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà
theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động
cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã kích thích lại dao động sau khi dao
động bị tắt hẳn.
2.93 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.
2.94 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
2.95* Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,01, lấy g = 10m/s
2
. Sau mỗi lần
vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lợng là
A. A = 0,1cm. B. A = 0,1mm. C. A = 0,2cm. D. A = 0,2mm.
2.96* Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động
trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
16
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến
khi dừng hẳn là
A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.
6. Chủ đề 6: Dao ng cng bc v hin tng cng hng
2.97 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.
C. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.
D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng
lên vật.

2.98 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
B. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động cỡng bức.
2.99 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là tần số góc lực cỡng bức bằng tần số góc dao
động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là tần số lực cỡng bức bằng tần số dao động
riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động
riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là biên độ lực cỡng bức bằng biên độ dao động
riêng.
2.100 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng bức.
2.101* Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng
của nớc trong xô là 1s. Để nớc trong xô sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
2.102* Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông.
Cứ cách 3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s.
Để nớc trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
2.103* Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía
trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là
900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô
dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là

A. v 27km/h. B. v 54km/h. C. v 27m/s. D. v 54m/s.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
2.104 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lợng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
2.105 Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực
hiện đợc 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s. C. v
max
= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
17
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
1.106 Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
3
2

thì li độ
của chất điểm là
3
cm, phơng trình dao động của chất điểm là
A.
.)10cos(32 cmtx


=
B.
.)5cos(32 cmtx

=
C.
.)10cos(32 cmtx

=
D.
.)5cos(32 cmtx

=
2.107** Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x = 2cos(4t /3)cm. Quãng đờng vật đi đợc
trong 0,25s đầu tiên là
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
2.108* Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn
4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g =
2
). Vận tốc
của vật khi qua VTCB là
A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.
2.109 Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc
cực đại của vật là 2m/s
2
. Khối lợng của vật là
A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
2.110** Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình dao động x = 4cos(4t)cm. Thời gian
chất điểm đi đợc quãng đờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.

2.111* Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g =

2
m/s
2
). Chu kỳ dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.
2.112* Một chất điểm khối lợng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phơng
trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
Chơng 3: Sóng cơ học, âm học.
I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng
1. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trờng liên tục.
Trong khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của sóng dao động tại chỗ xung quanh VTCB. Quá trình
truyền sóng là quá trình truyền năng lợng.
2. Phơng trình sóng cho ta xác định đợc li độ dao động của một phần tử môi trờng ở cách gốc
toạ độ một khoảng x tại thời điểm t. Phơng trình sóng có dạng:
).(2sin)(sin


x
T
t
A
v
x
tAu
M
==
Trong đó A là biên độ sóng, là tần số góc, T là chu kỳ

sóng, v là vận tốc truyền sóng, là bớc sóng.
3. Sóng có tính chất tuần hoàn theo thời gian. Sau một khoảng thời gian bằng một chu kỳ T thì
tất cả các điểm trên sóng đều lặp lại chuyển động nh cũ, nghĩa là toàn bộ sóng có hình dạng nh
cũ.
Sóng có tính chất tuần hoàn theo không gian. Những điểm trên cùng một phơng truyền sóng
cách nhau một khoảng bằng nguyên lần bớc sóng thì dao động cùng pha, có nghĩa là ở cùng
một thời điểm cứ cách một khoảng bằng một bớc sóng theo phơng truyền sóng thì hình dạng
sóng lại lặp lại nh trớc.
4. Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi chiều dài của dây bằng một số
nguyên lần nửa bớc sóng. Khi có sóng dừng thì trên dây xuất hiện những điểm bụng (dao động
với biên độ cực đại), và những điểm nút (dao động với biên độ cực tiểu- đứng yên). Khoảng cách
giữa hai điểm bụng liên tiếp hoặc hai điểm nút liên tiếp bằng nửa bớc sóng. khoảng cách giữa
một điểm bụng và một điểm nút liên tiếp bằng một phần t bớc sóng.
5. Hiện tợng giao thoa xảy ra khi hai sóng kết hợp giao nhau. Khi hiện tợng giao thoa xảy ra trên
mặt nớc thì trên mặt nớc xuất hiện những vân giao thoa, hệ vân bao gồm các vân cực đại và cực
tiểu xen kẽ với nhau. Hai sóng kết hợp là hai sóng đợc gây ra từ hai nguồn sóng có cùng tần số
và lệch pha nhau không đổi.
6. Sóng âm là những dao động phát ra từ nguồn âm, đợc truyền qua không khí vào tai làm cho
màng nhĩ dao động gây ra cảm giác âm. Âm có những đặc tính khách quan, phụ thuộc vào tính
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
18
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
chất dao động của âm: đó là tần số (độ cao), biên độ dao động (cờng độ), âm sắc (dạng đồ thị).
Sự cảm thụ âm còn phụ thuộc vào đặc điểm sinh lý của tai ngời (độ to của âm, mức cờng độ âm).
Siêu âm có tần số rất lớn, có nhiều ứng dụng quan trọng trong kỹ thuật và trong y học.
II. Câu hỏi và bài tập
1. Chủ đề 1: Đại c ơng về sóng cơ học.
3.1 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bớc sóng đợc tính theo công thức
A. = v.f B. = v/f C. = 2v.f D. = 2v/f

3.2 Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chân không.
3.3 Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trờng liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
3.4 Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
3.5 Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bớc sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
3.6 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lợng sóng. B. tần số dao động. C.
môi trờng truyền sóng. D. bớc sóng
3.7 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
3.8 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng
cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.
3.9 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động
cm
x

tu
M
)
2
200sin(4



=
. Tần số của sóng là
A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
3.10 Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
501,0
(2sin8 =

, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.
3.11 Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
501,0
(2sin8 =

, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bớc sóng là

A. = 0,1m. B. = 50cm. C. = 8mm. D. = 1m.
3.12 Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
x
tu )
5
(2sin4

+=

, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
19
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
3.13 Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
3.14 Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
21,0
(sin5 =

,trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M

=0mm. B. u
M
=5mm. C. u
M
=5cm. D. u
M
=2,5cm.
3.15 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.
2. Chủ đề 2: Sóng âm.
3.16 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
3.17 Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó đợc gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C.
sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.
3.18 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cờng độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đợc sóng
cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0s. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
3.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
3.20 Vận tốc âm trong môi trờng nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trờng không khí loãng. B. Môi trờng không khí.
C. Môi trờng nớc nguyên chất. D. Môi trờng chất rắn.
3.21 Một sóng âm 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phơng truyền sóng là

A. = 0,5(rad). B. = 1,5(rad). C. = 2,5(rad).D. = 3,5(rad).
3.22 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
3.23 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
3.24 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc tăng lên
khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc giảm đi
khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc tăng lên
khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc không
thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
3.25 Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài
cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc
âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
20
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.
3.26 Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận
tốc 10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz.D. f = 1031,25Hz.

3.27 Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với vận tốc
10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz.D. f = 1031,25Hz.
3. Chủ đề 3: Giao thoa sóng.
3.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngợc pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
D. cùng biên độ, cùng pha.
3.29 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ.
D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha.
3.30 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên
độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo
thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành
các đờng thẳng cực đại.
3.31 Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đờng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
3.32 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần

số 50Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là
2mm. Bớc sóng của sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. = 1mm. B. = 2mm. C. = 4mm. D. = 8mm.
3.33 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần
số 100Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là
4mm. Vận tốc sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
3.34 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
3.35 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f
= 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nớc là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.
3.36 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f
= 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nớc là bao nhiêu?
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
21

Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.
3.37 Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nớc tại hai
điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nớc là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn
sóng trong khoảng giữa S
1
và S
2
?
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
4. Chủ đề 4: Sóng dừng.
3.38 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao
động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên
dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các
điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt
tiêu.
3.39 Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?

A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
3.40 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là
A. = 13,3cm. B. = 20cm. C. = 40cm. D. = 80cm.
3.41 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.
3.42 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
3.43 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở
hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bớc sóng của âm là
A. = 20cm. B. = 40cm. C. = 80cm. D. = 160cm.
3.44 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
3.45 Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền đợc
6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.
3.46 Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo
phơng trình u = 3,6sin(t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phơng trình dao động của một điểm M
trên dây cách 0 một đoạn 2m là
A. u
M
= 3,6sin(t)cm. B. u
M
= 3,6sin(t - 2)cm.
C. u

M
= 3,6sin(t - 2)cm. D. u
M
= 3,6sin(t + 2)cm.
3.47* Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với
biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền đợc 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua
VTCB theo chiều dơng. Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. x
M
= 0cm. B. x
M
= 3cm. C. x
M
= - 3cm. D. x
M
= 1,5 cm.
3.48* Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao
động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những
khoảng d
1
, d
2
nào dới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25cm và d

2
= 20cm. B. d
1
= 25cm và d
2
= 21cm.
C. d
1
= 25cm và d
2
= 22cm. D. d
1
= 20cm và d
2
= 25cm.
3.49* Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O
1
và O
2
trên mặt nớc hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O
1
O
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
22
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O
1

O
2

2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.
3.50 Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức
chuyển động âm là L
A
= 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Cờng độ của âm đó
tại A là
A. I
A
= 0,1nW/m
2
. B. I
A
= 0,1mW/m
2
. C. I
A
= 0,1W/m
2
.D. I
A
= 0,1GW/m
2

.
3.51* Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức
chuyển động âm là L
A
= 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Mức cờng độ của
âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là
A. L
B
= 7B. B. L
B
= 7dB. C. L
B
= 80dB. D. L
B
= 90dB.
Chơng 4: Dao động điện từ, sóng điện từ.
I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng
1. Dao động điện từ điều hoà xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện đợc tích một điện lợng q
0

không có tác dụng điện từ bên ngoài lên mạch. Đó là dao động điện từ tự do. Biểu thức của dao
động điện từ tự do là: q = q
0
cos(t + ). Nếu chọn gốc thời gian vào lúc q = q
0
(khi đó i = 0) ta có

q = q
0
cost.
Tần số góc riêng của mạch LC là:
LC
1
=
.
Trong quá trình dao động điện từ có sự chuyển hoá qua lại giữa năng lợng điện và năng lợng từ
của mạch. Tổng của chúng, là năng lợng toàn phần của mạch, có giá trị không đổi.
2. Trong mạch RLC có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun Lenxơ nên năng lợng toàn phần giảm
theo thời gian, biên độ dao động cũng giảm theo và dao động tắt dần. Nếu điện trở R của mạch
nhỏ, thì dao động coi gần đúng là tuần hoàn với tần số góc
LC
1
=
.
Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh, và khi vợt quá một giá trị nào đó, thì quá trình biến đổi
trong mạch phi tuần hoàn.
Nếu bằng một cơ chế thích hợp đa thêm năng lợng vào mạch trong từng chu kỳ, bù lại đợc năng
lợng tiêu hao, thì dao động của mạch đợc duy trì.
3. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trờng, đều sinh ra trong không gian xung quanh một điện
trờng xoáy biến thiên theo thời gian, và ngợc lại, mỗi biến thiên theo thời gian của một điện tr-
ờng cũng sinh ra một từ trờng biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh.
Từ trờng và điện trờng biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau, mà
chỉ là biểu hiện của một trờng tổng quát, duy nhất, gọi là điện từ trờng.
4. Quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trờng biến thiên tuần hoàn là một quá trình
sóng, sóng đó đợc gọi là sóng điện từ. Sóng điện từ truyền trong chân không có vận tốc c = 300
000km/s, sóng điện từ mang năng lợng, là sóng ngang (các véctơ
E


B
vuông góc với nhau và
vuông góc với phơng truyền sóng), có thể truyền đi cả trong chân không và có thể phản xạ, khúc
xạ, giao thoa
5. Sóng vô tuyến điện đợc sử dụng trong thông tin liên lạc. ở đài phát thanh, dao động âm tần đ-
ợc dùng để biến điệu (biên độ hặc tần số) dao động cao tần. Dao động cao tần đã đợc biến điệu
sẽ đợc phát xạ từ ăng ten dới dạng sóng điện từ. ở mát thu thanh, nhờ có ăng ten thu, sẽ thu đợc
dao động cao tần đã đợc biến điệu, và sau đó dao động âm tần lại đợc tách ra khỏi dao động cao
tần biến điệu nhờ quá trình tách sóng, rồi đa ra loa.
II. Câu hỏi và bài tập
1. Chủ đề 1: Mạch dao động, dao động điện từ.
4.1 Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
4.2 Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
23
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
4.3 Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
4.4 Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn

cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
4.5 Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC

2=
B.
LC


2
=
C.
LC=

D.
LC
1
=

4.6 Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
4.7 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số
góc dao động của mạch là
A. 318,5rad. B. 318,5Hz. C. 2000rad. D. 2000Hz.
4.8 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,

(lấy
2
= 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
4.9 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
4.10* Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp
điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
4.11 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phơng trình q =
4cos(2.10
4
t)C. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2(Hz). D. f = 2(kHz).
4.12 Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động
của mạch là
A. = 200Hz. B. = 200rad/s. C. = 5.10
-5
Hz.D. = 5.10
4
rad/s.
4.13 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế
100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi
bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

A. W = 10mJ B. W = 5mJ. C. W = 10kJ D. W = 5kJ
4.14 Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của
nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
2. Chủ đề 2: Điện từ tr ờng.
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là điện trờng có các đờng sức điện xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở
điện tích âm.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức điện là các đờng cong kín.
C. Từ trờng tĩnh là từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
24
Cõu hi trc nghim ụn thi tt nghip v luyn thi i hc Vt Lý 12 (Nõng Cao)
D. Từ trờng xoáy là từ trờng có các đờng sức từ là các đờng cong kín
4.16 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Một điện trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
C. Một từ trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy biến
thiên.
D. Một điện trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy biến
thiên.
4.17 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hớng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trờng biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trờng?

A. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong.
C. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.
4.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trờng?
A. Một từ trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm
lân cận.
B. Một điện trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trờng và từ trờng xoáy có các đờng sức là đờng cong kín.
D. Đờng sức của điện trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng
biến thiên.
4.20 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trờng?
A. Điện trờng trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trờng giống từ trờng của một nam châm
hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đ-
ợc sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hớng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ
lớn, nhng ngợc chiều.
3. Chủ đề 3: Sóng điện từ.
4.21 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lợng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền đợc trong chân không.
4.22 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lợng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.

4.23 Hãy chọn câu đúng?
A. Điện từ trờng do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
4.24 Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết
luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về quan hệ giữa véc tơ cờng độ điện trờng và véc tơ cảm
ứng từ của điện từ trờng đó?
A. Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
Biờn Son: Lờ Thanh Bc Theo SGK Trang
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×