Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đáp án thi HSG Môn Vật Lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.43 KB, 1 trang )

L
1
S
L
2
S
1
S
2
A
R
X
R
1
§
U
B
H×nh 1
H×nh 3
R
1
R
2
O
M
N
I
A
B
Câu 1.
1. Đèn sáng bình thường, → U


1
= 9 - 6 = 3V. Ta có: I
đ
= I
1
+ I
X

Hay 1,5 =
3 3
16
X
R
+
→ R
X
=
16
7

2. Ta tính được
144
20( 3,2)
X
X
I
R
=
+


2
51,84
3,2
( )
X
X
X
P
R
R
=
+

51,84
4,05
12,8
W=
Vậy P
X
max = 4,05W khi
3,2
X
X
R
R
=
hay R
X
= 3,2Ω
Lúc này I

đ
= 1,35A < 1,5A → đèn tối
Câu 2.
1. d' =
df
d f−
= 30cm
2. Điểm sáng S dịch ra xa trục chính 1 đoạn h = 3×1,5 = 4,5cm → h' =
'hd
d
= 9cm.
Vậy ảnh của S dịch ra xa trục chính 9cm, tốc độ dịch chuyển
v =
'h
t
=
9
1,5
cm
s
= 6cm/s
3. Từ gt suy ra ảnh tạo bởi L
2
là ảo, tạo bởi L
1
là thật; hai ảnh cao bằng nhau, ở cùng 1 chỗ.
Áp dụng công thức h' =
hf
d f−
; nếu là ảo thì h' =

hf
f d−
Ta có L
1
thì :
10
'
15 10
h
h
×
=

(1) Ta có L
2
thì :
'
hf
h
f d
=

(2)
Từ đó f = 2d
Suy ra d + 15+ 30 = 2d → d = 45cm; f = 90cm;
Khoảng cách giữa L
1
và L
2
= 45+15 = 60cm

Câu 3.
1. Khi con chạy đứng yên thì không có từ trường biến thiên,
không có hiện tượng cảm ứng điện từ → I
A
= 0
2. Khi con chạy di chuyển thì I
A
≠ 0. Sự di chuyển của con chạy sang M, sang N thì sẽ làm dòng
cảm ứng đổi chiều. (Ampe kế phải có số 0 ở chính giữa)
Câu 4. 1. Ta có I
12
=
12
AB
U
R
= 1A → U
1
= 10V
Mặt khác U
AI
= U
IB
=
30
2
= 15V. Vậy U
V
= U
AI

- U
1
= 5V cực âm nối với I
2. Nhiệt lượng làm nước tăng 15
0
C là Q = cmΔt = 12600(J)
Dòng qua nửa vòng tròn
AB
AIB
AIB
U
I
R
=
=
30
1,25
24
A=
a) Nếu không có hao phí nhiệt thì cmΔt = I
2
RT → T = 1008s = 16,8 (phút)
b) Nếu có hao phí nhiệt thì: cmΔt + kT = I
2
RT → T = 1200s = 20 (phút)
Câu 5. 1. Làm kính lúp. Độ bội giác G =
25 25
2,5
10f
= =

2. a)
' 20
df
d cm
d f
= =

b)
2
'
30
'
d f
d cm
d f
= =

Mà lúc đầu d
1
= 20cm → dịch vật AB ra xa thấu kính Δd = 10cm

×