Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi lớp 3 lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.86 KB, 5 trang )

Tr ờng TH và THCS Cao Vều
Đề thi kiểm tra định kỳ lần 3.
năm học: 2009- 2010.
Môn : toán lớp 3
Bài 1: ( 1đ): Đọc, viết các số sau:
a, 86115
b, Mời bảy nghìn ba trăm linh năm:
c, 41981:
d, Sáu mơi nghìn không trăm linh hai:
Bài 2: ( 2đ): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a, 89154 98415 b, 78659 76860.
Bài 3: ( 2đ). Đặt tính rồi tính.
a, 37425 + 28107 b, 92685 - 45326




c, 12051 x 7 d, 64290 : 6




Bài 4: (1đ).Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a, 1 giờ 30 phút = phút.
b, 135 phút = giờ phút.
Bài 5: (2đ). Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a, Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 ; B. 65749 ; C. 65740 ; D. 65738.
b, Số lớn nhất trong các số: 8354 ; 8353 ; 8453 ; 8534.
A. 8354 ; B. 8353 ; C. 8453 ; D. 8534.
Bài 6: (1đ). Tìm x.


a, X x 3 = 9327 b, X : 2 = 346


Bài 7: (2đ), Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Một vờn rau hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
a, Vờn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m ; B. 9m ; C. 24m .
b, Vờn rau hình chữ nhật có chu vi là:
A. 36m ; B. 45m ; C. 72m .
Bài 8: (2đ).Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 45000 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép nh thế phải
trả bao nhiêu tiền?
Bài giải












Tr ờng TH và THCS Cao Vều .
Đề thi kiểm tra định kỳ lần 4.
năm học: 2009- 2010.
Môn : toán lớp 3
Bài 1: (3đ). Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a, Bảy mơi sáu nghìn không tăm năm mơi mốt là:

A. 76510 ; B. 76501 ; C. 76051 ; D. 76531.
b, Giá trị chữ số 9 trong số 39205 là.
A. 900 ; B. 9000 ; C. 90 ; D. 90000.
c, Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99000 ; B. 90000 ; C. 99999 ; D. 98999
d, Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là
A. 81cm
2
; B. 36cm
2
; C. 18cm
2
;
e, Giá trị của biểu thức: 6 + 14 x 5 là:
A. 100; B. 76 ; C. 420; D. 86.
g, cho 2m 9cm = cm
A. 29; B. 290 ; C. 200; D. 209.
Bài 2: (1đ). Đặt tính rồi tính.
a, 38180 736 b, 12041 x 6



Bài 3: (2đ). Tìm x.
a, X 592 = 10375 b, X x 3 = 1806


Bài 4:( 1đ). Điền đấu thích hợp vào chỗ chấm.
a, 65743 56784, b, 47830 + 5 47839.
Bài 5: ( 2 đ ) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng, tính diện tích miếng bìa đó ?

Bải giải











Bài 6: Viết các số: 31011; 31110 ; 31101; 31001 theo thứ tự từ bé đến lớn.



đáp án định kỳ lần 3
Bài 1:
a, 86115: ( Tám mới sáu nghìn một trăm mời lăm )
b, 70305
c, Bốn mơi mốt nghìn chín trăm tám mơi mốt.
d, 60002
Bài 2:
a, 89154 < 98415 ; b, 78659 > 76860
Bài 3:
a, 37425 b, 92685 c, 12051 d. 64290 6
+ - x 042
28107 45326 7 09 10715
65532 47259 84357 30
0

Bài 4: a, 1 giờ 30 phút = 90 phút.
b, 135 phút = 2 giờ 15 phút.
Bài 5: a, C. 65740; b, D. 8534.
Bài 6: a, x = 3109; b, x = 692
Bài 7: a, B. 9m ; b, C. 72 m
Bài 8: Bài giải
Mua một đôi dép hết số tiền là.
4500 : 3 = 1500 ( đồng)
Mua 4 đôi dép hết số tiền là.
1500 x 4 = 60.000 (đồng)
Đáp số: 60.000 đồng
đáp án định kỳ lần 4. môn toán 3
B ài 1: Đúng mỗi câu cho 0,5đ.
a, C ; b, B ; c, C
d, A ; e, B ; g, D
Bài 2: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
a, 38180 b, 12051
- x
736 6
37444 72246
Bài 3: Làm đúng mỗi câu ch 1đ
Mỗi bớc tìm x đúng cho 0,5đ
a, x = 10967; b, x = 602.
Bài 4: Làm đúng mỗi câu cho 0,5đ
a, 65743 > 56748 ; 47830 + 5 < 47839.
Bài 5: Viết đúng 1 câu giải tơng ứng một phép tính cho 1đ.
Không viết đợc đáp số trừ 0,5đ.
Bài giải
Chiều dài của miếng bìa hình chữ nhật.
8 x 3 = 24 ( cm )

Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật.
24 x 8 = 192 ( cm
2
)
Đáp số: 192 cm
2
Bài 6: Thứ tự là: 31001; 31011 ; 31101 ; 31110.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×