Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra HKII, Ly10-NC,co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.81 KB, 5 trang )

Sở GD-ĐT B Đ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT V T Môn: Vật Lý - Lớp 10 ( nâng cao)
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Mã đề: 134
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Câu 1: Chọn câu phát biểu sai :
A. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng vào vật
B. Khi vận tốc của vật tăng thì công của ngoại lực tác dụng vào vật là công phát động
C. Vật chuyển động chậm dần công của ngoại lực tác dụng vào vật là công cản
D. Khi các lực tác dụng vào vật thực hiện công thì động năng của vật tăng
Câu 2: : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh:
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3: Thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Mặt phẳng qui chiếu B. Khối lượng vật
C. Vận tốc của vật D. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt vật
Câu 4: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái có p = 10
5
Pa , thể tích V = 8,31 lít và nhiệt độ
T = 400K . Số mol của lượng khí này là
A. 0,25mol B. 2,5mol C. 3,67mol D. 1,5 mol
Câu 5: Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình dãn nở đẳng nhiệt . Điều nào sau đây là
không đúng ?
A. Áp suất khí giảm B. Thể tích khí tăng
C. Khối lượng riêng tăng D. Mật độ phân tử khí giảm
Câu 6: Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối quan hệ nào sau đây?
A.Nhiệt độ và áp suất. B.Nhiệt độ và thể tích.
C.Thể tích và áp suất. D.Nhiệt độ,thể tích và áp suất.
Câu 7: Đối với một lượng khí xác định , quá trình đẳng áp là quá trình nào sau đây?
A. Nhiệt độ giảm , thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối .


B. Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng
C. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. Nhiệt độ không đổi , thể tích giảm
Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối
β
và hệ
số nở dài
α

A.
3
β α
=
B.
3
β α
=
C.
3
β α
=
D.
3
α
β
=
.
Câu 9: Một số bình có tiết diện đáy khác nhau chứa đầy chất lỏng có cùng độ cao đặt
trong không khí . Điều nào sau đây là đúng ?
A. Bình nào có tiết diện càng nhỏ thì áp suất ở đáy bình càng lớn

B. Áp suất lên đáy bình đều giống nhau .
C. Áp lực lên đáy bình đều giống nhau
D. Bình nào có tiết diện càng nhỏ thì áp lực lên đáy bình càng lớn
Câu 10: Dọc theo dòng chảy ổn định của một chất lỏng lý tưởng trong ống nằm ngang
có 2 đọan rộng và hẹp. Chọn câu đúng :
1
A. Chỗ nào vận tốc chảy lớn thì áp suất tĩnh lớn
B. Chỗ nào tiết diện ống nhỏ vận tốc dòng chảy lớn
C. Chỗ nào tiết diện ống lớn thì áp suất tĩnh nhỏ
D. Lưu lượng chất lỏng tuỳ thuộc vào tiết diện ống
Câu 11: Với kí hiệu : l
0
là chiều dài ở 0
0
C ; l là chiều dài ở t
0
C ;
α
là hệ số nở dài . Biểu
thức nào sau đây là đúng với cơng thức tính chiều dài l ở t
0
C ?
A. l = l
0
+
α
t . B. l = l
0

α

t . C. l = l
0
( 1+
α
t ) . D. l =
t
l
α
+1
0
.
Câu 12: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,8 atm.
Áp suất ban đầu của khí :
A. 1,6 atm B. 0,53 atm C. 1,75 atm D. 1 atm
Câu 13: Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động theo phương trình x = 2t
2
– 4 t + 3
( x:m; t:s). Độ biến thiên động lượng của vật sau 3 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát chuyển
động là:
A.16 Kg.m/s B. 36 Kg.m/s C. 30 Kg.m/s D. 26
Kg.m/s
Câu 14: Động năng của vật sẽ tăng gấp 2 lần khi:
A. khối lượng vật giảm một nửa còn vận tốc vật tăng 4 lần.
B. vận tốc vật tăng lên gấp đơi.
C. khối lượng vật tăng lên 8 lần còn vận tốc giảm một nửa.
D. khối lượng của vật tăng lên gấp đơi, vận tốc giảm một nửa.
Câu 15: Một dây kim loại dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo một lực 50N thì
nó giãn ra một đoạn bằng 1mm. Suất Young của dây kim loại trên có giá trị nào sau đây.
A. E = 17,9.10
9

Pa B. E = 17,9.10
10
Pa C. 17,9.10
11
Pa D. 17,9.10
12
Pa
II/ BÀI TỐN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Bài 1 : Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100g treo ở đầu một sợi dây nhẹ khơng dãn dài l
= 2m . Đầu kia của dây treo vào một điểm cố định . Kéo quả cầu khỏi phương thẳng đứng
để dây treo nghiêng góc 60
0
so với đường thẳng đứng rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản khơng
khí và ma sát . Cho g = 10m/s
2
.Tính vận tốc của quả cầu tại vị trí cân bằng . Vận tốc này
của quả cầu sẽ thay đổi bao nhiêu lần , nếu khối lượng của nó tăng lên gấp đơi ?
Bài 2 : Một khối khí lí tưởng trong một xy lanh, ban đầu có thể tích 4 lít, nhiệt độ
27
0
C và áp suất 1,5 atm. Khí được biến đổi theo các giai đọan sau :
• Giai đọan 1 : Dãn nở đẳng áp để thể tích tăng thêm 5 lít
• Giai đọan 2 : Nén đẳng nhiệt
• Giai đọan 3 : Làm lạnh đẳng tích để khối khí trở về trạng thái ban đầu.
a. Xác định các thơng số còn lại ở mỗi trạng thái trong q trình biến đổi trên.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn các q trình biến đổi trong hệ tọa độ (p, V) .
Bài 3: Tính thế năng của một vật khối lượng 10kg rơi tự do sau khi nó rơi được 1s .
Lấy g = 10 m/s
2
. Mốc thế năng tại vò trí bắt đầu rơi ?

2
HẾT

ĐÁP ÁN LÝ 10 NÂNG CAO HK II – NĂM HỌC 2009 – 2010
3
A/ TRẮC NGHIỆM : 5điểm
B/ TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1 : (1 đ)
Chọn mức thế năng ở vị trí cân bằng .
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
( )
1 cosmgl
α

=
2
1
2
mv
(0,25đ)

v =
( )
2 1 cosgl
α

= 4,47m/s (0,5đ)
Vận tốc của quả cầu không phụ thuộc vào khối lượng , nên vận tốc không thay đổi .
(0,25đ)
Bài 2 : (2,5 đ)

4
Mã đề Câu hỏi Đáp án
134 1 D
134 2 C
134 3 C
134 4 A
134 5 C
134 6 D
134 7 C
134 8 A
134 9 B
134 10 B
134 11 C
134 12 A
134 13 B
134 14 C
134 15 B
a. Viết được :
1

2: P
2
= P
1
= 1,5atm
2
2
1
1
T

V
T
V
=


2 1
2
1
675
V T
T K
V
= =
2

3: T
3
= T
2
= 675K
Viết được :
3322
VPVP =
1,5.9= P
3
V
3
3


1: V
3
= V
1
= 4lít
Tính được: P
3
= 3,375 atm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
b. Vẽ đồ thị trong hệ trục (p, V)

0,5 đ
Bài 3 : (1 đ)
2
1
5
2
h gt m= =
( 0,5 đ)
W
t
= mgz = 10.10(-5) = -500J (0,5đ)
Hết
5
Ghi chú : Chỉ vẽ đúng 2 quá
trình cho tổng điểm 0, 25 đ

×