Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề tham khảo HKII 09-10 Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.18 KB, 3 trang )

Trừơng THCS Đông Thành ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HKII
MÔN: SINH 9. Năm học: 09 - 10
1/ Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là
A/ Lai giữa các dòng thuần khác nhau
B/ Giao phối ngẫu nhiên xãy ra ở động vật
C/ Tự thụ phấn bắt buột ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở ĐV
D/ Giao phấn xảy ra ở TV
2/ Biểu hiện của thoái hóa giống là
A/ Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng B/ Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C/ Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên D/ Con lai có sức sống giảm dần
3/ Từ thế hệ F
2
trở đi , ưu thế lai giảm dần, để khắc phục tình trạng này đồng thời duy trì ưu thế lai,
người ta dùng phương pháp
A/ Nhân giống vô tính B/ Lai hữu tính
C/ Giao phối ở vật nuôi D/ Giao phấn ở cây trồng
4/ Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là
A/ Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B/ Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C/ Chọn lọc chủ đònh và chọn lọc không chủ đònh
D/ Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
5/ Có mấy loại môi trường sống của sinh vật
A/ Một môi trường B/ Hai môi trường C/ Ba môi trường D/ Bốn môi trường
6/ Môi trường là ?
A/ Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh SV B/ Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
C/ Các yếu tố khí hậu tác động lên SV d/ Nguồn thức ăn cung cấp cho SV
7/Giới hạn chòu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái được gọi là:
A/ Tác động sinh thái B/ Khả năng cơ thể
C/ Sức bền của cơ thể D/ Giới hạn sinh thái
8/ Quan hệ cùng lồi là :
A/ Quan hệ của các cá thể cùng lồi với nhau


B/ Quan hệ của các c.thể cùng lồi sống ở các k.vực xa nhau
C/ Quan hệ của các cá thể cùng lồi sống gần nhau
D/ Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
9/ Trong quan hệ đối địch giữa các SV khác lồi có mối quan hệ:
A/ Hội sinh, cộng sinh
B/ Cạnh tranh, kí sinh và nữa kí sinh
C/ Hội sinh, cộng sinh, SV ăn SV khác
D/ Cạnh tranh, kí sinh , nữa kí sinh, SV ăn SV khác
10/ Chuổi thức ăn là 1 dãy gồm nhiều loài SV có quan hệ với nhau về :
A/ Nguồn gốc B/ Dinh dưỡng C/ Cạnh tranh D/ Hợp tác
11/ Nhiều loài sinh vật quan hệ dinh dưỡng tạo thành :
A/ Hệ sinh thái B/ Quần xã sinh vật C/ Quần thể sinh vật D/ Chuỗi thức ăn
12/ Đặc điểm nào có ở quần thể người không có ở quần thể sinh vật
A. Lứa tuổi B/ Mật độ C/ Giới tính D/ Giáo dục
13/ Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người là
A/ 15-50 tuổi B/ 15-54 tuổi C/ 15-60 tuổi D/ 15-64 tuổi
14/ Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là :
A/ Thành phần không sống và sinh vật B/ Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ
C/ Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D/ Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
15/ Ô nhiểm môi trường là gì?
A/ Là hiện tượng môi trường tự nhiên bò bẩn, có tính chất vật lý và hóa học , sinh học bò thay đổi gây tác
hại cho con người và các sinh vật khác.
B/ Là môi trường có nhiều các loại rác khó tiêu hủy và xác chết động thực vạt gây hôi thối
C/ Là môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men
D/ Cả A, B, C đúng
16/ Giống lợn nào phát dục sớm, đẻ nhiều
A/ Lợn Bốc Sai B/Lợn ỉ Móng Cái C/ Lợn Landrat D/ lợn đại bạch
17/ Được xem là tiến bộ kó thuật nổi bật nhất của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:
A/ Cà chua lai B/ Đậu tương lai C/ Bắp lai D/ Lúa lai
18/ Các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật là:

A/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
B/ Nhân tố sinh thái hữu sinh
C/ Nhân tố con người và nhân tố các SV khác
D/ Cả B và C đúng
19/ Môi trường sống chủ yếu của cây xanh là
A/ Đất B/ Không khí C/ Đất và nước D/ Không khí và nước
20/ Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A/ Vô sinh B/ Hữu sinh C/ Hữu cơ D/ Hữu sinh và vô sinh
21/ Những lá cây nào sau đây là lá cây ưa sáng
A/ Lá lốt, lá trầu không, lá lan, lá bạch đàn B/ Lá xoài, lá mít, lá mận, lá lúa
C/ Lá mãn cầøu, lá bắp, lá đậu, lá trường sinh D/ Cả B, C
22/ Loài thú nào sau đây hoạt động vào ban đêm:
A/ Dơi, chồn, sóc B/ Trâu, bò, dơi C/ Cáo, sóc, dơi D/ A, B, C đúng
23/ Hoạt động của cây xanh chòu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là
A/ Quang hợp, hô hấp, hình thái
B/ Quang hợp, hô hấp, hút nước và khoáng
C/ Quang hợp, hô hấp, khoáng
D/ Quang hợp, hô hấp, nhiệt độ
24/ Điều nào sau đây đúng khi nói về cú mèo
A/ Là động vật biến nhiệt B/ Tìm mồi vào buổi sáng
C/ Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng D/ Tìm mồi vào ban đêm
25/ Nhóm động vật sau đây thuộc động vật đẳng nhiệt là
A/ Cá sấu, ếch, ngựa B/ Châu chấu, dơi
C/ Cá heo, trâu, cừu D/ Chó, mèo, cá chép
26/ Cừu xứ lạnh có bộ lông dày và dài do:
A/ Nhiệt độ cao B/ Nhiệt độ thấp C/ m độ cao D/Ánh sáng yếu
27/ Nấm rơm sống ở môi trường :
A/ Đất, nước, không khí B/ Rơm, nước, không khí C/ Sinh vật D/ Đất
28/ c bươu vàng và lúa có mối quan hệ :
A/ n thòt B/ Cạnh tranh C/ Đối đòch D/ Kí sinh

29/ Rắn và chuột đồng có mối quan hệ
A/ Hỗ trợ B/ Cạnh tranh C/ Đối đòch D/ n thòt
30 Hải q và cua có mối quan hệ:
A/ Cộng sinh B/ Hợp tác C/ Hội sinh D/ Cạnh tranh
31/ Đặc điểm quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật là:
A/ Thuộc nhiều loài khác nhau B/ Sống trong 1 khoảng không gian xác đònh
C/ Có mối quan hệ gắn bó D/ Thích nghi với môi trường sống
32/ Trong hệ sinh thái, cây xanh là
A/ Sinh vật sản xuất B/ Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C/ Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân giải D/ Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
33/ Sinh vật tiêu thụ bao gồm
A/ Vi khuẩn, nấm, động vật ăn cỏ B/ Động vật ăn cỏ và động vật ăn thòt
C/ Động vật ăn thòt và cây xanh D/ Vi khuẩn và cây xanh
34/ Chuỗi thức ăn dưới đây có 4 mắt xích là
A/ Cây xanh  mèo chuộtvi khuẩn
B/ Cây xanh  sóithỏvi khuẩn
C/ Cây xanh  thỏchim đại bàngvi khuẩn
D/ Cây xanh châu chấugàcáo VK
35/ Thành phần vô sinh trong hệ sinh thái là :
A/ Thảm mục B/ Vi khuẩn C/ Nấm D/ Đòa y
36/ Ơ nhiễm do SV gây ra là bắt nguồn từ đâu?
A/ Nước thải sinh hoạt B/ Xác chết SV
C/ Các chất thải, phân, rác D/ Cả A, B, C
37/ Ngun nhân của bệnh giun sán thường là :
A/ Ăn chính , uống sơi B/ Ăn thức ăn khơng nấu chính
C/ Ăn rau sống rữa sạch D/ Ăn quả có màu đỏ
38/ Hoạt động của con người không gây ô nhiễm môi trường là :
A/ Giao thông vận tải B/ Sản xuất công nghiệp
C/ Giáo dục D/ Chiến tranh
39/ Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường là :

A/ Thuốc bảo vệ thực vật B/ Đồ nhựa, giấy, dụng cụ kim loại
C/ Sinh vật D/ Săn dầu
40/ Để góp phần bảo vệ tốt mơi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là :
A/ Tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
B/ Tận dụng khai thác tối đa tài ngun khống sản
C/ Hạn chế sự gia tăng dân số q nhanh
D/ Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X X X
B X X X
C X X X X
D X X X X X X X
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A X X X X X
B X X X X X X X
C X X X X X
D X X X

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×