Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Học tiếng Hoa pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.15 KB, 54 trang )

Học tiếng Hoa | Du học Trung Quốc > ::: : : - HỌC HÁN NGỮ:: > Tiếng Hoa Online Dtt > Trình độ
Trung cấp - : : > Tiếng trung thương mại cơ bản
Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION
Chào hỏi và giới thiệu
:::: 1:::::
Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt
A: N ǐ hǎo !
: : :
Hello !
Xin chào!
B: N ǐ hǎo !
: : :
Hello !
Xin chào
A: Nǐ hǎo ma ?
: : ::
How are you ?
Bạn có khỏe không?
B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?
: : :::::: ::
I’m very well. Thank you, and you ?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?
A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie.
: : : :: :::
I’m also very well. Thank you.
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.
A: Nǐ máng ma ?
: : ::
Are you busy ?
Bạn có bận không?
B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ?


: : :: : ::
I’m busy, and you ?
Tôi rất bận.Còn bạn?
A: W ǒ bù máng.
: : ::
I’m not busy.
Tôi không bận.
A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
: : : : :::
I’m really glad to meet you.
Rất vui được gặp bạn.
B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
: : : :: : : ::
I’m also very glad to meet you.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn
A: Zàijiàn.
: ::
Good-bye.
Tạm biệt.
B: Zàijiàn.
: ::
Good-bye.
Tạm biệt.
:::: 2:::::::
Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu
A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?
: ::: : :::
May I ask, what’s your surname ?
Xin hỏi, anh họ gì?
B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?

: : :: : :::
My surname is Wang.
What’s your honorable surname ?
Tôi họ Vương.Bạn họ gì?
A: W ǒ xìng Lǐ.
: : ::
My surname is Li.
Tôi họ Lý.
B: N ǐ jiào shénme míngzi ?
: : : : : ::
Bạn tên gì?
A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?
: : : :: :::
My name is Li Jing, and yours ?
Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?
B: Wǒ jiào Wáng Shāng.
: : : ::
My name is Wang Shang.
Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ?
: : : ::
Are you in business ?
Anh đang làm trong kinh doanh?
B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ?
: : :: : ::
Yes, I am. And you ?
Đúng vây.Còn anh?
A: W ǒ yě jīngshāng.
: : : ::
I’m engaged in business, too.

Tôi cũng làm trong kinh doanh.
B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.
: : :::: : : : ::
That’s great, we are both businessmen.
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.
:: :: : : : ::: : : ::
Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too.
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?
: ::: : : ::
Is it hard to do business ?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?
A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán.
: :: : : : ::
It is hard.
Tôi cảm thấy rất khó.
B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán.
: ::: : :: ::
I feel doing business is not very hard.
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
::
1. :: wènhòu:Chào hỏi
2. : nǐ:Bạn,ông, anh, bà chị
3. : hǎo:Tốt, khỏe
4. : ma:Không?(từ dùng để hỏi)
5. : wǒ:Tôi,ta
6. : hěn:Rất
7. :: xièxiè:cám ơn
8. : ne:trợ từ nghi vấn

9. : yě:Cũng
10. : máng:Bận
11. : bù:Không
12. : : jiàn dào:Gặp
13. : zhēn:Thật
14. :: gāoxìng:Vui mừng, hân hạnh
15. :: zàijiàn:Tạm biệt
16. :: qǐngwèn:Xin hỏi
17. : nín:Ngài
18. : xìng:Họ
19. :: shénme:Gì, cái gì
20. : guì:Quý
21. : jiào:Gọi là, tên là
22. :: míngzi:Tên
23. : : jīng shāng:Doanh nhân
24. : tài:Rất
25. : le:rồi(trợ từ động thái)
26. :: wǒmen:Chúng ta
27. : dōu:Đều
28. : shì:Là
29. :: shāngrén:Thương nhân
30. :: tóngháng:Cùng ngành
31. :: juédé:Cảm thấy
32. : nán:Khó
::::
1.:: lǐ jīng:Lý Kinh
2.:: wáng shāng:Vương Thương
::::
::::
1. ::: zǎoshànghǎo:Chào buổi sáng

2. :: : xiàwǔ hǎo:Chào buổi chiều
3. ::: wǎnshànghǎo:Chào buổi tối
4. :: wǎnān:Chúc ngủ ngon
5. :: zài huì
::::::
1. :: :: wàiguó shāngrén:Thương nhân nước ngoài
2. ::: shēngyì rén:Người kinh doanh
3. :: : mǎimài rén:Người buôn bán
4. ::: zuòmǎimài:Buôn bán, giao dịch
5. : :: zuò shēngyì:Kinh doanh
6. ::: gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại
7. : : : gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh
8. : :: gǎo xiāoshòu:Làm phân phối
9. : ::: :: gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất nhập khẩu
a.
:: lìzi :
wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ?
: : : : : : : : : : : :
Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh?
b.
:: lìzi :
nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ?
: : : : : : : : : : :
Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy?
wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ?
: : : : : : : : : : : :
Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh?
nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ?
: : : : : : : : : : : :
Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta?

tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ?
: : : : : : : : : : : :
Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh?
wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi?
: : : : : : : : : : : :: :: :
Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì?
nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi?
: : :: : : :::: : : :: :: :
Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì?
tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi?
: : : : : : : : : : : :: :: :
Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì?
c.
:: lìzi :
wǒ jiào Zhào jīng shēng ,wǒ bú jiào liú míng.
: : : : : : : : : : : :
Tôi là Triệu Kinh Sinh, không phải là Lưu Minh.
nǐ jiào Zhāng yuè ,nǐ bú jiào chén zǐ yí.
: : : : : : : : : : : :
Anh tên là Truơng Việt, không phải tên là Trần Tử Di.
tā jiào hú yào guāng ,tā bú jiào wú jīng.
: : : : : : : : : : : :
Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, không phải là Ngô Kinh.
d.
lìzi
:: :
wǒ bú jiào lǐ jīng , wǒ jiào wáng shāng.
: : : : : : : : : : :
Tôi không phải là Lý Kinh, tôi là Vương Thương.
tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi.

: : : : : : : : : :
Anh ta là Tử Di, không phải là Đại Vĩ.
e.
lìzi
:: :
wǒ xìng lǐ , jiào lǐ jīng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
: : : : : : : : : : : : : : : : : : : :
Tôi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?
wǒ xìng Zhào , jiào jīng shēng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
: : : : : : : : : : : : : : : : : : : :
Tôi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?
nǐ xìng Zhāng , jiào yuè . nǐ jīng shāng tā ne ? tā jīng shāng ma?
: : : : : : : : : : : : : : : : : : :
Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, còn anh ấy?Anh ấy có phải là thương gia không?
tā xìng wú , jiào yào guāng .tā jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
: : : : : : : : : : : : : : : : : : : :
Anh ta họ Ngô, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?
f.
lìzi
:: :
wǒ jīng shāng . nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?
: : : : : : : : : : : : : : :
Tôi là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?
nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?
: : : : : : : : : : : : : : :
Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?
tā jīng shāng ,nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng hěn nán.
: : : : : : : : : : : : : : :
Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh rất khó.
wǒmen jīng shāng , nǐmen yě jīng shāng ma ? jīng shāng bù nán.

:: : : : :: : : : : : : : : : :
Chúng tôi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?Kinh doanh không khó.
g.
lìzi
:: :
wǒ juédé jīng shāng bù nán.
: :: : : : : :
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó.
nǐ juédé shuō zhōngwén tài róngyì.
: :: : :: : :: :
Bạn cảm thấy nói tiếng Trung rất dễ.
tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi
: :: : :: : ::: :
Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị.
wǒmen juédé zuò shēngyì tài nán.
:: :: : :: : : :
Chúng tôi cảm thấy buôn bán rất khó.
wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán.
: :: : : : : : :
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài róngyì.
: :: : :: : : :: :
Anh cảm thấy nói tiếng Trung không quá dễ.
tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi.
: :: : :: : : ::: :
Anh ta cảm thấy làm thương mại không thú vị.
wǒmen juédé zuò shēngyì bú tài yǒuyòng.
:: :: : :: : : :: :
Chúng tôi cảm thấy buôn bán không có lợi lắm.
nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhòngyào

:: :: : : : : : :: :
Các bạn cảm thấy làm kinh doanh không quan trọng lắm.
tāmen juédé zuò jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi.
:: :: : ::: :: : : : :
Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu không mệt lắm.
h.
lìzi
:: :
wǒ jiào Zhào jīng shēng ,nǐ jiào shénme míngzi?
: : : : : : : : :: :: :
Tôi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì?
wǒ jiào chén zǐ yí .Nín guìxìng?
: : : : : : ::: :
Tôi là Trần Tử Di, anh họ gì?
wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng .nǐ ne?
: : : : : : : : : : ?
Tôi họ Triệu.Tôi là thuơng gia.Còn bạn?
wǒ yě jīng shāng , wǒmen shì tóngháng.
: : : : : :: : :: :
Tôi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi.
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
: : : : :: :
Rất vui được gặp bạn.
jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng
: : : : : : :: :
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
zàijiàn
:: :
Tạm biệt.
zàijiàn

:: :
Tạm biệt.
j.
nǐhǎo ma?
:: : :
Bạn có khỏe không?
wǒ hěn hǎo . xièxiè . nǐ ne ?
: : : : :: : : : :
Tôi rất khỏe, cảm ơn.Còn bạn?
wǒ yě hěn hǎo. xièxiè.
: : : : : :: :
Tôi cũng rất khỏe.Cảm ơn.
wǒ xìng chén , jiào chén zǐ yí . qǐngwèn nǐ guìxìng ? nǐ jiào shénme míngzi?
: : : : : : : : : :: : :: : : : :: :: :
Tôi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?Bạn tên là gì?
wǒ xìng Zhào , jiào Zhào jīng shēng . nǐ jīng shāng ma?
: : : : : : : : : : : : : :
Tôi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à?
wǒ bù jīng shāng . qǐngwèn nǐ jīng shāng ma?
: : : : ::: : : : : :
Tôi không phải là thương gia.Xin hỏi bạn có phải là thương gia không?
wǒ jīng shāng
: : : :
Tôi là thương gia.
jīng shāng nán ma?
: : : : :
Kinh doanh có khó không?
jīng shāng hěn nán.
: : : : :
Kinh doanh rất khó.

Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng , tā xiànzài jīng shāng . Wáng xiānshēng jiào wáng shāng, tā yě jīng shāng .Lǐ Jìng hé Wáng
Shāng dōu shì shāngrén .tāmen dōu jīng shāng .Lǐ Jìng xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì , tā hěn máng .Wáng Shāng
xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú tài máng . Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù róngyì .Wáng Shāng juédé jīng shāng
bú tài nán , hěn róngyì . tāmen xiànzài shì tóngháng . yī gè zuò jìnchū kǒu màoyì , yī gè gǎo yíng xiāo tāmen .
Liǎng gèrén shì hǎo péngyou . Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò.
: :: : : : : : :: : : : : :: : : : : : : : : : : : : : : : :: : :: : : : : : : :: : :
:: :: : : : : : : : :: : : : : : : : : : : : :: : : : : : : :: : : : :: : : : : : : :
:: : :: :: : :: : : : : ::: :: : : : : : : : :: : :: : : :: : :: : :: :: : :::
Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là Vương Thương cũng là thương gia.Lý
Tĩnh và Vương Thương đều là thương gia, bọn họ đều kinh doanh.Cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cô
ấy rất bận.Ngài Vương Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.Lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất khó,
không dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh không khó lắm, rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm
cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.Cả 2 đều là bạn tốt của nhau.Cả 2 đều
rất thích công việc của mình.
:::::::::::
Xưng hô với người đối diện
A: Nín shì Wáng xiānsheng ma ?
:::::::
Are you Mr. Wang ?
Ngài có phải là ngài Vương không?
B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi ?
::::::::::::
I’m Wang Shang. May I ask who you are ?
Tôi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cô là ai?
A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng.
::::::::
My surname is Li, my name is Li Jing.
Tôi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh.
B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie.
:::::::

How do you do, Miss. Li.
Xin chào cô Lý.
A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguó.
::::::::::::::
How do you do, Mr. Wang. Welcome to China.
Xin chào Vương tiên sinh.Chào mừng ngài đã đến Trung Quốc.
B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai.
:::::::::::::::::
Thank you. Let me introduce to you, this is my wife.
Cám ơn.Để tôi giới thiệu, đây là vợ tôi.
A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai.
:::::::
How do you do, Mrs. Wang.
Xin chào bà Vương.
C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
::::::::::::::
How do you do, Miss. Li. I’m very glad to know you.
Xin chào cô Lý.Rất hân hạnh được biết cô.
A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
:::::::::
I’m very glad to know you, too.
Tôi cũng rất vui.
:::: 2::::::::
A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo !
::::::::::::
Hello, Mr. And Mrs. Wang !
Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương !
B:C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo ! Qǐngwèn, tā shì shéi ?
::::::::::::::
Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe?

Xin chào cô Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế?
A: Tā shì wǒ de tóngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào.
:::::::::::::::::::
He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao.
Anh ta là đồng nghiệp cũng là bạn của tôi, Trương Thế Mậu.
B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín.
::::::::::::::
How do you do, Mr. Zhang. It’s my honor to know you.
Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh được quen với ngài.
D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo ! Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nǐmen.
:::::::::::::::::::
How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It’s also my honor to know you.
Vương tiên sinh, Vương phu nhân tôi cũng rất hân hạnh được làm quen.
A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma ?
::::::::::
Mr. Wang, do you drink coffee ?
Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ?
B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi.
::::::::::
Sorry, I don’t drink coffee.
Xin lỗi, tôi không uống cà phê.
A: Kěkǒukělè ne ?
::::::
What about Coca Cola ?
Coca cola nhé?
B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè.
:::::::::
I don’t drink Coca Cola either.
Tôi cũng không uống Coca cola.
A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme ?

:::::::::
May I ask, what would you like to drink ?
Xin hỏi, ngài muốn uống gì?
B: Wǒ yào hē chá.
:::::
I’d like to drink tea.
Tôi muốn uống trà.
A: Shénme chá ? Hóngchá háishi lǜchá ?
:::::::::::
What kind of tea would you like to drink ? Black tea or green tea :
Loại nào?Trà đen hay trà xanh?
B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba.
:::::::::
Please give me a cup of green tea.
Cho tôi 1 tách trà xanh đi.
A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ?
::::::::::
Mrs. Wang, would you also like to drink tea ?
Bà Vương cũng uống trà chứ?
C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ.
::::::::::
No, thanks. I’d like to drink some water.
Không, cám ơn.Tôi muốn uống nước.
A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ?
:::::::
Ice water or hot water ?
Nước lạnh hay nước nóng ạ?
C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba.
:::::::::
Please give me a cup of ice water.

Cho tôi 1 ly nước lạnh đi.
A: Shìmào, nǐ yào hē shénme ?
:::::::::
Shimao, what would you like to drink ?
Thế Mậu, cậu muốn uống gì?
D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ?
:::::::
Do you have Tsingtao (Qingdao) beer ?
Có bia Thanh Đảo không?
A: Y ǒu.
::
Yes, we do.
Có.
D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba.
:::::::::::
Please give me a bottle of Tsingdao beer.
Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé.
1. :: xiānshēng :Ngài, ông, tiên sinh
2. : shéi / shuí: Ai, người nào
3. :: xiǎojiě:Cô, phụ nữ trẻ
4. :: huānyíng: Hoan nghênh
5. :: jièshào:Giới thiệu
6. :: yīxià:1 lát, 1 tí
7. :: tàitài:Chỉ 1 người phụ nữ đã lớn tuổi(Có chồng hoặc góa chồng)
8. :: nǚshì:Dùng cho chỉ phụ nữ( đa số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức)
9. :: háishi: Hay là
10. :: rènshi:Quen, quen biết
11. :: tóngshì:Đồng nghiệp
12. :: péngyou:Bạn bè
13. :: róngxìng:Vinh hạnh

14. : hē:Uống
15. :: kāfēi:Cà phê
16. :::: kěkǒukělè
17. : yāo:Muốn
18. : chá:Trà,chè
19. :: hóngchá:Trà đen
20. :: lǜchá:Trà xanh
21. : bēi:Cái ly, cái cốc
22. : shuǐ:Nước
23. : : bīng shuǐ:Nước lạnh
24. : : rè shuǐ:Nước nóng
25. : gěi :Đưa, cho
26. : :: bīng kāfēi: cà phê đá
27. : :: rè kāfēi:Cà phê nóng
28. : yǒu:Có
29. : ba:Trợ từ ngữ khí
30. :: píjiǔ:Bia
::::
1. : : : Zhāng shì mào Trương Thế Mậu
2. :: :: Qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo
::::
1. :: hēi pí :Bia đen
2. :: shēng pí:Bia hơi
3. :: zhā pí
4. :::: yī tīng kě lè : 1 lon coca cola
5. :::: yī píng píjiǔ:1 chai bia
6. :::: yī bēi lǜchá:1 tách trà
7. :::: yī wǎn dòujiāng:1 bát đậu nành
8. :: guǒzhī: nước quả ép
9. ::: jú zi zhī: nước cam

10. ::: píngguǒ zhī:nước táo
11. :: lí zhī:nước lê
12. :: táo zhī:nước đào
13. ::: cǎoméi zhī: nước dâu
14. ::: hóng guǒzhī: nước quả sơn trà
15. ::: lìzhī zhī: nước vải
16. ::: bōluó zhī: nước dứa
17. :: chéngzhī: nước cam
18. ::: pútáo zhī: nước nho
::::::
1. :::: xíngzhèng zhǔguǎn : quản lý hành chính
2. :::: bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban
3. :: zǒng cái :chủ tịch
4. ::: fù zǒng cái: phó chủ tịch
5. :::: zǒng cái zhùlǐ:Trợ lý chủ tịch
6. ::: zǒngjīnglǐ: giám đốc điều hành
7. ::: :: zǒngjīnglǐ zhùlǐ:Trợ lý giám đốc điều hành
8. :: jīnglǐ:Quản lý, quản đốc, giám đốc
9. ::: fù jīnglǐ: phó giám đốc
10. :::: bùmén jīnglǐ: Department Manager
11. :::: zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám đốc
12. :::: jīnglǐ zhùlǐ :trợ lý giám đốc
13. ::: dǒngshì zhǎng: đổng sự trưởng,trưởng ban quản đốc
14. :: dǒngshì:ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
15. :::: yèwù dàibiǎo:đại diện bán hàng, người chào hàng
16. :::: màoyì dàibiǎo: người đại diện thương mại
17. :::: tán pān dàibiǎo: người giao dịch, đàm phán
18. :::: yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị
:::
A.

:::
:::::::::::::::
wǒ yāo hē shuǐ , wǒ búyào hē píjiǔ . nǐ ne ?
Tôi muốn uống nước, tôi không muốn uống bia.Còn bạn?
:::
wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ . nǐ ne?
: :: : : : : : : :: : : : :
Tôi không muốn uống nước, tôi muốn uống bia.Còn bạn?
lǐ jìng yào hē qīng shuǐ: wáng shāng búyào hē qīng shuǐ . nǐ ne ?
: : : : : : : : : :: : : : : : : :
Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì không muốn uống nước lọc.Còn bạn?
lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ , wǒ búyào hē guǒzhī . nǐ ne?
: :: : : :: :: : : :: : :: : : : :
Cô Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tôi không muốn uống nước quả.Còn bạn?
tāmen yào hē lǜchá: wǒ búyào hē chá :wǒ búyào hē rè chá .nǐ ne?
:: : : :: : : :: : : : : :: : : : : : : :
Bọn họ muốn uống trà xanh, tôi không muốn uống trà, tôi không muốn uống trà nóng.Còn bạn?
qǐngwèn nǐ yào hē shénme?
:: : : : :: :
Xin hỏi bạn muốn uống gì?
B.
:::
wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào . qǐngwèn tā shì shéi?
: : :: :: : : : :: : :: : : : : :: : : : :
Tôi xin giới thiệu đây là bạn thân nhất của tôi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ông ấy là ai?
tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo . rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
: : ::: :: :: :: : :: : : : :: :
Ông ấy là người đại diện thương mại của công ty chúng ta.Rất vui được biết anh.
wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde tóngxué. qǐngwèn tā shì shéi ?
: : :: :: : : : :: :: : :: : : : :

Tôi xin được giới thiệu đây là bạn học với tôi.Xin cho hỏi ông ấy là ai?
tā shì nài kè gōngsī de xíngzhèng zhǔguǎn . nǐhǎo Zhāng zǒng, rènshi nín wǒ hěn gāoxìng.
: : : : :: : :: :: : :: : : : : :: : : : :: :
Ông ấy là người quản lý hành chính của công ty Nike.Xin chào Trương tổng, rất vui được biết anh.
wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒmende Zhōngguó péngyou .qǐngwèn tā shì shéi?
: : :: :: : : : ::: :: :: : :: : : : :
Tôi xin được giới thiệu đây là bạn trung quốc của chúng tôi.Xin được hỏi ông ấy là ai?
tā shì nài kè gōngsī de zǒng cái , tā shì nài kè gōngsī de shìchǎng yíng xiāo dàibiǎo.
: : : : :: : :: : : : : : :: : :: :: ::
Ông ta là chủ tịch của công ty Nike.Ông ấy là người đại diện marketing thị trường của công ty Nike.
cuunon0811
20-02-2009, 08:05 AM
LESSON 3: BUSINESS COMPANIES, POSITIONS, TITLES, RANK AND BUSINESS CARD
[Chỉ có thành viên mới được xem link]
:::: 1:::::::: Bạn làm việc ở đâu?
A: Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuò ?
:::::::::::
Mr. Wang, where do you work ?
Ông Vương ông làm việc ở đâu?
B: Wǒ zài Měiguó gōngzuò.
:::::::
I work in the United States.
Tôi làm việc ở Mĩ.
A: Qǐngwèn, nǐ zài Měiguó shénme gōngsī gōngzuò ?
::::::::::::::
May I ask, what company in the U.S. do you work at ?
Xin cho hỏi ngài làm cho công ty nào bên Mĩ?
B: Wǒ zài Měiguó Nàikè Gōngsī gōngzuò. Nǐ ne ?
::::::::::::::
I work at Nike Corporation in the U.S. What about you ?

Tôi làm cho công ty Nike bên ấy?Còn anh?
A: Wǒ zài Měiguó Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò.
::::::::::::
I work at Intel Corporation in the U.S.
Tôi làm việc cho công ty Intel bên Mĩ.
B: Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè'ěr shénme bùmén gōngzuò ?
:::::::::::::::
May I ask, what department at Intel do you work in ?
Xin cho hỏi ông làm việc ở bộ phận nào ở Intel?
A: Wǒ zài Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù gōngzuò. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guójìbù gōngzuò ma ?
:::::::::::::::::::::::::::
I work in the International Department at Intel. Do you also work at the International Department at Nike ?
Tôi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ông cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à?
B: Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuò.
::::::::::::::
No, I work in the Asian Department at Nike.
Không,tôi làm cho bộ phận châu á của Nike.
A: Nǐ degōngzuò máng ma ?
:::::::
Is your work busy ?
Công việc của ông có bận lắm không?
B: Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne ?
::::::::::::::::
Sometimes it’s very busy, sometimes it’s not too busy. What about yours ?
Có lúc rất bận,cũng có lúc không bận lắm.Còn anh?
A: Wǒ de gōngzuò fēicháng máng.
::::::::
My work is extremely busy.
Công việc của tôi cực kì bận.
B: Qǐng duō bǎozhòng.

:::::
Please take care.
Nhớ giữ gìn sức khỏe.
A: Nǐ yě shì.
::::
You too.
Anh cũng thế.
:::: 2:::::::: Anh làm công việc gì?
A: Wáng Xiānsheng, nǐ zuò shénme gōngzuò ?
:::::::::::
Mr. Wang, what work do you do ?
Ông Vương, ông làm công việc gì?
B: Wǒ shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn.
:::::::::::::::::::
I’m the Asian Department Manager at Nike. This is my business card.
Tôi là Giám đốc bộ phận châu Á của Nike.Đây là danh thiếp của tôi.
A: Wáng jīnglǐ, jiǔyǎng jiǔyǎng.
:::::::::
Manager Wang, I’ve long been looking forward to meeting you.
Giám đốc Vương,nghe danh đã lâu giờ mới được gặp mặt.
B: Nǎli, nǎli. Nín shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù de Liú jīnglǐ ba ?
:::::::::::::::::::::
You are too polite. You must be Manager Liu of the International Department at Intel ?
Anh quá lời rồi.Anh có phải là giám đốc Lưu bên bộ phận quốc tế của công ty Intel không?
A: Yǐqián wǒ shì jīnglǐ. Xiànzài wǒ shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù zǒngcái. Zhè shì wǒ de míngpiàn.
:::::::::::::::::::::::::::::
I was a manager before. Right now I’m the President of the International Department at Intel. This is my business
card.
Lúc trước tôi là giám đốc nhưng hiện nay tôi là chủ tịch bộ phận quốc tế của Intel.Đây là danh thiếp của tôi.
B: Líu zǒngcái, qǐng duō guānzhào. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù fùjīnglǐ Zhāng Shìmào

xiānsheng.
::::::::::::::::::::::::::::::::: ::
President Liu, I appreciate your kind consideration ( in our coming cooperation). Let me introduce you, this is Mr.
Zhang Shimao, Vice Manager of the Asian Department at Nike.
Chủ tịch Lưu,xin ngài chiếu cố.Để tôi giới thiệu đây là phó giám đốc bộ phận châu Á của Nike ông Trương Thế
Mậu.
A: Hěn róngxìng rènshi nín, Zhāng fùjīnglǐ.
::::::::::::
It’s my honor to know you, Vice Manager Zhang.
Rất vui được quen với anh,phó giám đốc Trương.
C: Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nín, Liú zǒngcái.
:::::::::::::
It’s also my honor to know you, President Liu.
Tôi cũng rất hân hạnh được quen với ngài,chủ tịch Lưu.
::::::
1. : zài:ở, tại
2. :: nǎ'r:Ở đâu
3. :: gōngzuò:làm việc,công việc
4. :: gōngsī:công ty
5. :: bùmén: phòng ban,khoa
6. ::: guójì bù:bộ phận quốc tế
7. ::: Yàzhōu bù: bộ phận châu Á
8. ::: yǒushíhòu: có đôi khi
9. :: fēicháng:cực kì
10. :: bǎozhòng:bảo trọng
11. : zuò:làm
12. :: jīnglǐ:giám đốc
13. :: zǒng cái:chủ tịch
14. :: míngpiàn:danh thiếp
15. :: jiǔyǎng:ngưỡng mộ

::::
1. :::: nài kè gōngsī:công ty Nike
2. ::::: yīng tè ěr gōngsī:công ty Intel
3. :: Měiguó:nước Mĩ
4. :: Yàzhōu:Châu Á
:::::
: : :: qǐng duō guānzhào:Xin chiếu cố
:::::::
1. ::: fēizhōu bù:bộ phận Phi Châu
2. ::: yà tài bù: bộ phận châu Á thái bình dương
3. ::: Aòzhōu bù: bộ phận châu Âu
4. ::: běiměi bù: bộ phận Bắc Mĩ
5. : :: nán měi bù:bộ phận Nam Mĩ
6. : :: lā měi bù:bộ phận Mĩ Latinh
7. ::: jìnkǒu bù:bộ phận nhập khẩu
8. ::: chūkǒu bù:bộ phận xuất khẩu
9. :::: jìnchūkǒu bù:bộ phận xuất nhập khẩu
10. ::::: shìchǎng xiāoshòu bù:bộ phận phân phối thị trường
11. ::: gòu huò bù:bộ phận thống kê mua hàng
12. ::: yíng xiāo bù: bộ phận marketing
13. ::::: guójì màoyì bù: bộ phận mậu dịch quốc tế
14. ::: rénshì bù:bộ phận nhân sự
15. ::: cáiwù bù:bộ phận tài vụ
16. ::: wù liú bù:bộ phận hậu cần
17. ::: gōngguān bù:bộ phận công tác quần chúng
cuunon0811
23-02-2009, 07:35 AM
LESSON 4 BUSINESS WORK UNIT, LOCATION, PHONE NUMBER AND NATIONALITY
[Chỉ có thành viên mới được xem link]
:::: 1:::::::::: Tổng công ty ở đâu?

A: Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr ?
::::::::::::::::
Manager Wang, may I ask, where is your company’s headquarters ?
Giám đốc Vương cho tôi hỏi tổng công ty ở đâu thế?
B: Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bìfódūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè'ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr ?
:::::::::::::::::::::::::::::::: Nike’s headquarter is in Beaverton, Oregon, U.S.A.
May I ask, where is Intel’s headquarters ?
Tổng công ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng công ty Intel's ở đâu?
A: Zài Měiguó Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguórén ma ?
:::::::::::::::::::
It is in the Silicon Valley in California, U.S.A. Manager Wang, are you an American ?
Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám đốc Vương ngài là người Mĩ phải không?
B: Bù, wǒ bú shì Měiguórén.
:::::::::
No, I’m not an American.
Không,tôi không phải là người Mĩ.
A: N àme, nǐ shì nǎ guó rén ?
:::::::::
Then, what’s your nationality ?
Thế ngài là người nước nào?
B: W ǒ shì Hánguórén.
::::::
I’m a Korean.
Tôi là người Hàn Quốc.
A: N ǐ shì Hánguó nǎr de rén ? (Nǐ shì Hánguó nǎli rén ?)
:::::::::::::::::::
Which part of Korea are you from ?
Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc?
B: Wǒ shì Hánguó Shǒu'ěrrén. Nǐ ne, Lǐ zǒngcái ? Nǐ yě shì Há nguórén ba ? :::::::::::::::::::
::::

I’m from Seoul, Korea. What about you, President Li ? You are also a Korean, I presume ?
Tôi là người Seul.Còn anh thì sao,Lý chủ tịch?Anh cũng là người Hàn Quốc chứ?
A: Bù, wǒ bú shì Hánguórén. Wǒ shì Rìběnrén. Wǒ shì Rìběn Dōngjīngrén. ::::::::::::::::::::
:::
No, I’m not a Korean. I’m Japanese. I’m from Tokyo, Japan.
Không,tôi không phải là người Hàn Quốc.Tôi là người Tokyo,Nhật Bản.
B: Zhāng fùjīnglǐ, qǐngwèn nǐ shì Hánguórén háishì Rìběnrén ?
::::::::::::::::::
Vice Manager Zhang, may I ask, are you Korean or Japanese ?
Phó giám đốc Trương xin cho hỏi anh là người Hàn Quốc hay Nhật Bản?
C: Wǒ bú shì Hánguórén, yě bú shì Rìběnrén. Wǒ shì Zhōngguórén. Wǒ de lǎojiā zài Zhōngguó Běijīng. Xiànzài
wǒ zhù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì. Nǐ ne, Liú fùzǒngcái ? Nǐ shì nǎ guó rén ?
::::::::::::::::::::::::::::::::: :::::::::::::::::::::::::::

I’m neither Korean nor Japanese. I’m Chinese. My hometown is in Beijing, China. Right now I live in Portland,
Oregon, U.S.A. What about you, Vice President Liu ? What country are you from ?
Tôi không phải là người Hàn Quốc cũng không phải là người Nhật Bản.Tôi là người Trung Quốc.Quê tôi ở Bắc
Kinh,Trung Quốc.Hiện giờ tôi đang sống ở Portland, Oregon,Mĩ.Còn ngài thì sao phó chủ tịch Lưu?Ngài là người
nước nào?
D: Wǒ shì Jiānádàrén. Wǒ de lǎojiā zài Jiānádà Wēngēhuá. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Jiāzhōu Jiùjīnshān Shì.
:::::::::::::::::::::::::::::::::
I’m Canadian. My hometown is in Vancouver, Canada. Right now I live in San Francisco, California, U.S.A.
Tôi là người Canada.Quê tôi ở Vancouver, Canada.Hiện nay tôi đang sống ở San Francisco, California,Mĩ.
:::: 2::::::::::: Số điện thoại của anh là bao nhiêu?
A: Nǐ hǎo. Zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi ?
::::::::::::::::::::
Hello. This is the Asian Department at Nike. May I ask, whom would you like to speak to ?
Xin chào,đây là bộ phận Châu Á của công ty Nike.Xin hỏi ngài tìm ai?
B: Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ.
::::::::::::::::

Hi, Miss. I’d like to speak to Manager Wang of the Asian Department.
Xin chào cô,tôi muốn nói chuyện với giám đốc Vương của bộ phận Châu Á.
A: Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le.
::::::::::::::::::::::
Sorry, Manager Wang is not here now. He has gone to China for a business trip.
Xin lỗi,giám đốc Vương hiện tại không ở đây.Ông ấy đi công tác Trung Quốc rồi.
B: Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo ?
::::::::::::::::::::::::
Which part of China is he in now? What’s his phone number in China ?
Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số điện thoại của ông ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu?
A: Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guójì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng
yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-86-10-6589-6798, zhuǎn 1180).
::::::::::::::::::::::::::::: 011-86-10-6589-6798:: 1180:
He is in Beijing right now. He is staying at Beijing International Hotel. His room phone number is: 011-86-10-
6589-6798, Ext. 1180.
Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ông ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số điện thoại phòng của ông ấy là
011-86-10-6589-6798 chọn đường dây 1180.
B: Tā yǒu shǒujī ma ?
::::::
Does he have a cell phone ?
Ông ấy có điện thoại cầm tay không?
A: Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā (13657892368).
::::::::::13657892368:
Yes. His cell phone number is: 13657892368.
Có,số điện thoại cầm tay của ông ấy là:13657892368.
B: Nǐ zhīdao tā shénme shíhou huí Měiguó ma ?
:::::::::::::
Do you know when he is going to come back to the States ?
Cô có biết bao giờ ông ấy về Mĩ không?
A: Xià ge xīngqī.

:::::
Next week.
Tuần tới.
B: Xià ge xīngqī jǐ ? Jǐ yuè jǐ hào ?
:::::::::::
What day of next week ? What month and date ?
Ngày mấy tuần tới?Là tháng mấy ngày mấy?
A: Xià ge xīngqīwǔ, jiǔyuè sānshí hào.
::::::::::::
It’s next Friday, September the thirtieth.
Thứ 6 tuần tới,ngày 30 tháng 9.
B: Xièxie.
:::
Thank you.
Cám ơn.
A: Bú kèqi.
::::
You are welcome.
Không có chi.
:::::
1. :: zǒngbù: tổng công ty
2. : zhōu: châu
3. ::: Měiguǒrén: người Mĩ
4. :: lǎojiā: quê nhà
5. :: xiànzài: hiện tại
6. : zhù: ở
7. : zhǎo: tìm,kiếm
8. ::: duìbuqǐ: xin lỗi
9. :: chūchāi: công tác
10. :: dìfāng: địa điểm,nơi

11. :: diànhuà: điện thoại
12. :: hàomǎ: số
13. :: duōshǎo: bao nhiêu
14. :: fàndiàn: khách sạn
15. :: fángjiān: phòng
16. : zhuǎn: chuyển
17. :: shǒujī: điện thoại di động
18. :: zhīdào: biết
19. :::: shénmēshíhòu: khi nào
20. : huí: về
21. : xià: dưới,sau
22. :: xīngqī: tuần
23. : jǐ: mấy
24. : yuè: tháng
25. : hào: ngày
cuunon0811
23-02-2009, 10:09 AM
::::
1. :: Zhōngguó:Trung Quốc
2. :: Běijing:Bắc Kinh
3. :::: guójì fàndiàn:Khách sạn quốc tế
4. :: Jiāzhōu:california
5. ::: jiujinshan:San Francisco
6. :: Guīgǔ: thung lũng Silicon
7. :::: é lè gāng zhōu: oregon
8. :::: bì fó dūn shì: thành phố Beaverton
9. :::: bō tè lán shì:thành phố Bồ Đào Nha
10. :: Hánguó: Hàn Quốc
11. :: shǒu ěr: seul
12. :: rìběn: Nhật Bản

13. :: Dōngjīng: Tokyo
14. ::: jiā ná dà: Canada
15. ::: Wēn gē huá: vancouver
::::
1. ::: ānhuī shěng:Tỉnh An Huy
2. ::: Héféi shì:thành phố Hợp Phì
3. ::: Fújiàn shěng:Tỉnh Phúc Kiến
4. ::: Fúzhōu shì:thành phố Phúc Châu
5. ::: Gānsù shěng: Tỉnh Cam Túc
6. ::: Lánzhōu shì:thành phố Lan Châu
7. ::: Guǎngdōng shěng: tỉnh Quảng Châu
8. ::: Guǎngzhōu shì: thành phố Quảng Châu
9. ::: Guìzhōu shěng: tỉnh Quý Châu
10. ::: Guìyáng shì: thành phố Quý Dương
11. ::: Hǎinán shěng: tỉnh Hải Nam
12. ::: Hǎikǒu shì:thành phố Hải Khẩu
13. ::: Héběi shěng: tỉnh Hà Bắc
14. :::: Shíjiāzhuāng shì: thành phố Thạch Gia Trang
15. :::: Hēilóngjiāng shěng: tỉnh Hắc Long Giang
16. :::: Hā'ěrbīn shì: thành phố Cáp Nhĩ Tân
17. ::: Hénán shěng: tỉnh Hà Nam
18. ::: Zhèngzhōu shì: thành phố Trịnh Châu
19. ::: Húběi shěng: tỉnh Hồ Bắc
20. ::: Wǔhàn shì: thành phố Vũ Hán
21. ::: Húnán shěng: tỉnh Hồ Nam
22. ::: Chángshā shì: thành phố Trường Sa
23. ::: Jiāngsū shěng: tỉnh Giang Tô
24. ::: Nánjīng shì: thành phố Nam Kinh
25. ::: Jiāngxī shěng: tỉnh Giang Tây
26. ::: Nánchāng shì: thành phố Nam Xương

27. ::: Jílín shěng: tỉnh Cát Lâm
28. ::: Chángchūn shì: thành phố Trường Xuân
29. ::: Liáoníng shěng: tỉnh Liêu Ninh
30. ::: Shěnyáng shì: thành phố Thẩm Dương
31. ::: Qīnghǎi shěng: tỉnh Thanh Hải
32. ::: Xīníng shì: thành phố Tây Ninh
33. ::: Shāndōng shěng: tỉnh Sơn Đông
34. ::: Jǐnán shì: thành phố Tế Nam
35. ::: Shanxī shěng: tỉnh Sơn Tây
36. : :: tài yuán shì: thành phố Thái Nguyên
37. ::: Shǎnxī shěng: tỉnh Thiểm Tây
38. ::: Xī'ān shì: thành phố Tây An
39. ::: Sìchuān shěng: tỉnh Tứ Xuyên
40. ::: Chéngdū shì: thành phố Thành Đô
41. ::: Táiwān shěng: tỉnh Đài Loan
42. ::: Táiběi shì: thành phố Đài Bắc
43. ::: Yúnnán shěng: tỉnh Vân Nam
44. ::: Kūnmíng shì: thành phố Côn Minh
45. ::: Zhèjiāng shěng: tỉnh Triết Giang
46. ::: hángzhōu shì: thành phố Hàng Châu
47. ::: zhíxiáshì: thành phố trực thuộc trung ương
48. ::: Běijing shì: thành phố Bắc Kinh
49.::: chóng qìng shì: thành phố Trùng Khánh
50. ::: Shànghǎi shì: thành phố Thượng Hải
51. : :: tiān jīn shì: thành phố Thiên Tân
52. : shěng: tỉnh
53. :: shěnghuì: thành phố trực thuộc tỉnh
54. ::: zìzhìqū: khu tự trị
55. ::::::: Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây
56. ::: Nánníng shì: thành phố Nam Ninh

57. :::::: nèimēnggǔ zìzhìqū: khu tự trị Nội Mông (Mongol)
58. ::::: Hūhéhàotè shì: thành phố Huhhot
59. ::::::: Níngxià Huízú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
60. ::: Yínchuān shì: thành phố Ngân Xuyên
61. ::::: xīzàng zìzhìqū: khu tự trị Tây Tạng
62. ::: Lāsà shì: thành phố Lhasa
63. ::::::::: Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ(Uygur)Tân Cương
64. ::::: Wūlǔmùqí shì: thành phố Urumqi
65. :: tè qū:đặc khu
66. :::::: : Aòmén tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Macao
67. :: :::: : Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Hồng Kông
::::::
1. :: ::: ::: : :: Zhōngguó fǎngzhī pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng dệt
may
2. :: ::: ::: : :: Zhōngguó gōngyìpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng thủ
công
3. :: ::: : ::: : :: Zhōngguó jīn gōngyè pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī:tổng công ty xuất nhập khẩu hàng
công nghiệp.
4. :: :: ::: : :: Zhōngguó liáng yóu jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng lương thực
thực phẩm
5. :: :: ::: : :: Zhōngguó jīxiè jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng máy móc
6. :: :: ::: : :: Zhōngguó yíqì jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng dụng cụ
7. :: :: ::: : :: Zhōngguó diànzǐ jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng điện tử
8. :: :: ::: : :: Zhōngguó huàgōng jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu công nghệ hóa
màu
9. :: : ::: ::: : :: Zhōngguó nóngfù chǎnpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu nông
sản phẩm
10. :: :: ::: : :: Zhōngguó yīyào jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu y dược
11. :: :: :: Běijing guójì fàndiàn: khách sạn quốc tế Bắc Kinh
12. : : :: xiāng shān fàndiàn: khách sạn Huơng Sơn

13. : : :: lán shēng fàndiàn: Khách sạn Lan Sinh
14. : : :: jiàn guó fàndiàn: khách sạn Kiến Quốc
15. :: :: qiánmén fàndiàn
15. :: :: huáng fǔ fàndiàn:khách sạn Hoàng Phủ
16. :: :: Běijing fàndiàn: khách sạn Bắc Kinh
17. ::: :: xī ěr dùn fàndiàn: Khách sạn Hilton
18. ::: :: xí lái gēng fàndiàn: khách sạn Xi lai geng
19. :::: :: lì dū jiàrì fàndiàn: khách sạn Li du jia ri
20. :: :: Chángchéng fàndiàn: khách sạn Trường Thành
21. :: :: yǒuyí bīnguǎn: Nhà nghỉ Hữu Nghị
22. : : ::: wǔ zhōu dà jiǔdiàn: Khách sạn 5 châu
23. :::: :: xiāng gé lǐ lā fàndiàn: khách sạn Xiang ge li la
cuunon0811
14-03-2009, 12:51 PM
LESSON 5 BUSINESS STUDIES AND SUBJECTS
[Chỉ có thành viên mới được xem link]
CONVERSATION 1: WHERE AND WHAT DO YOU STUDY ?
:::: 1::::::::::::::
Ngữ cảnh 1: Bạn học ở đâu?Bạn học gì?
A: Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuò ma ?
::::::::::::::::::::
Mr. Wang, may I ask, do you still work at Nike ?
Ông Vương,xin hỏi hiện nay ông vẫn làm việc tại công ty Nike chứ?
B: Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuò, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué.
:::::::::::::::::::::
No. I used to work at Nike, now I’m released from work to go to school.
Không,lúc trước tôi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tôi đã nghỉ việc để đi học.
A: Shì ma ? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué ?
::::::::::::
Really ? Where do you go to school now ?

Thật vậy à?Ông học ở đâu?
B: Xiànzài wǒ zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn
shàng xué.
: :::::::::::::::::::::::::::::::
Right now I study at Master of International Management (MIM) Program at Portland State University in Portland,
Oregon, U.S.A.
Hiện nay tôi đang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại đại học Portland State ở Portland, Oregon,
U.S.A.
A: Tài hǎo le ! Nín xuéxí shénme ?
::::::::::
That sounds great ! What do you study ?
Thật tuyệt quá!Ông học cái gì?
B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ , duì ma ?
::::::::::::::::::::::::::
I study international management and Chinese. I heard you studied for an MBA in the past, is that right ?
Tôi đang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.Nghe nói anh lúc trước học quản lý công thương phải không?
A: Duì. yǐqián wǒ zài Měiguó Huáshèngdùn Zhōu Xīytú Shì Huáshèngdùn Dàxué shàng xué. Bìyè yǐ hòu wǒ yìzhí
zài Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, xiànzài shì Wēiruǎn Gōngsī Yàtàibù jīnglǐ .
::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::::
Right. In the past I studied at University of Washington in Seattle, Washington. After graduation, I’ve been
working at Microsoft Corporation. I’m now Manager of the Asia-Pacific Department at Microsoft.
Đúng thế,trước đây tôi học tại đại học Washington ở Seattle,Washington.Sau khi tốt nghiệp tôi làm việc ở công ty
Microsoft.Hiện giờ tôi là quản lý bộ phận Châu á-thái bình dương.
B: Nà shíhou nǐ yě xuéxí Zhōngwén ma ?
:::::::::::
Did you study Chinese at that time ?
Khi đó ông cũng học tiếng trung chứ?
A: Duì, wǒ xué le sì nián Zhōngwén, kěshì hái juéde bú gòu yòng.
:::::::::::::::::::
Yes, I studied Chinese for four years, but I feel it is not enough.

Vâng,tôi học tiếng trung trong 4 năm nhưng vẫn cảm thấy chưa đủ.
B: Zhēn de ? Zhōngwén hǎo xué ma ?
:::::::::
Really ? Is Chinese easy to learn ?
Thật sao?Tiếng trung có dễ học không?
A: Zhōngwén bù hǎo xué, kěshì hěn yǒu yìsi, yě hěn yǒuyòng.
::::::::::::::::::
Chinese is not easy to learn, but it is very interesting and useful, too.
Tiếng trung không dễ học nhưng tại rất có ý nghĩa và hữu dụng.
B: Méicuòr. Wǒ yídìng yào nủlì xuéhǎo Zhōngwén.
:::::::::::::::
I couldn’t agree more. I’ll certainly study hard and learn Chinese well.
Đúng thế,tôi nhất định sẽ cố gắng để học thật tốt tiếng trung
SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT DO YOU LIKE TO STUDY AND WHY ?
:::: 2:::::::::::::
Ngữ cảnh 2:Bạn thích học gì?Tại sao?
A: Qǐngwèn, nǐ zài Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn dōu xuéxí shénme kèchéng ?
:::::::::::::::::::::
May I ask, what courses do you study at MIM ?
Xin hỏi anh học những bộ môn gì ở Viện nghiên cứu sinh quản lý quốc tế?
B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ , guójì shāngwù, Yàtài jīngjì, guójì kuàijì, guójì jīnróng, guójì hé Yàtài yíngxiāo, guójì
hé Yàtài màoyì, guójì cèlüè, guójì rénlì zīyuán shénme de.
::::::::::::::::::::::::::::::::: ::::::::::::::::::::::::::
I study international management, international business, Asia and Pacific economics, international accounting,
international finance, international and Asia-Pacific marketing, international and Asia-Pacific trade, international
strategy, international human resources, etc.
Tôi học về quản lý quốc tế,ngoại thương quốc tế,kinh tế châu á,kế toán quốc tế,tiền tệ quốc tế,marketing quốc tế và
châu á,mậu dịch quốc tế&châu á,chiến lược quốc tế,quản lí nhân lực quốc tế
A: Nǐ zuì xǐhuan xuéxí shénme kèchéng ?
:::::::::::

What course do you like to study most ?
Anh thích học môn gì nhất?
B: Wǒ zuì xǐhuan xuéxí guójì hé Yàtài yíngxiāoxué, yīnwèi hěn rèmén, hěn yǒuyòng, yě hěn yǒu fā zhǎn. Nǐ ne ?
Nǐ yǐ qián xuéxí shénme kèchéng ?
:::::::::::::::::::::::::::::::::: ::::::::::
I like to study international and Asia-Pacific marketing most, because it is very popular, very useful, and has a lot
of potential. What about you ? What courses did you study before ? ǒǐ ǎ ǒ
Tôi thích học nhất môn Marketing quốc tế và châu á vì đây là môn học đang "nổi" và cũng rất có ích,có tương lai
phát triển.Còn anh?Lúc trước anh học những bộ môn nào?
A: Wǒ bìyè yǐ hòu yìzhí xiǎng cóngshì guójì màoyì jìnchūku gōngzuò, gēn Zhōngguórén zuò shēngyì, suǒ yǐ w
fēicháng xǐhuan xuéxí guójì jìnchūkǒu màoyì, gèng xǐhuan xuéxí Zhōngwén.
::::::::::::::::::::::::::::::::: ::::::::::::::::::::
After graduation I’ve long been thinking of engaging in international trade and doing business with Chinese,
therefore I like to study international import and export trade very much, and I like to study Chinese even more.
Tôi sau khi tốt nghiệp luôn muốn làm việc ở xuất nhập khẩu mậu dịch quốc tế,được làm ăn với người trung
quốc,cho nên tôi đặc biệt thích học về mậu dịch xuất nhập khẩu quốc tế càng thích học tiếng trung.
B: Nàme nǐ xǐhuan bu xǐhuan nǐ xiànzài de gōngzuò ?
:::::::::::::::
Then, do you or do you not like your current work ?
Thế anh có yêu thích công việc của anh hiện nay?
A: Xǐhuan, kěshì wǒ xiǎng yǐ hòu zài Zhōngguó de Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, cóngshì jìnchūku màoyì de
gōngzuò.
:::::::::::::::::::::::::::::::
I do, but I want to work in Microsoft in China, engaging in imports and exports.
Thích chứ,tuy nhiên tôi muốn sau này sẽ làm việc ở Microsoft tại trung quốc,và làm ở mậu dịch xuất nhập khẩu.
:::::
1. : hái: còn
2. :: yǐqián: lúc trước
3. :: tuōchǎn:
4. :: shàngxué: đi học

5. : : :: zhōu lì dàxué: đại học Portland State
6. :: :: guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×