Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.74 KB, 8 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI –KHỐI B
CÂU I:
1. Khảo sát (xét sự biến thiên ,vẽ đồ thò) hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− + +
=

.
Gọi đồ thò là (C)
2. Chứng minh rằng với mọi gía trò của m ,đường thẳng y=m cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A ,B .Xác đònh giá trò của m để độ dài đoạn AB ngắn nhất.
CÂU II:
Giải các phương trình sau đây:
1.
2
4 1 4 1 1x x− + − =
2.
2
sin 3 cos .cos 2 .( 2 )x x x tg x tg x= +
3.
2 2
72 6( 2 )
x x x x
P A A P+ = +
Trong đó Px là số hoán vò của x phần tử.


2
x
A
Là số chỉnh hợp chập 2 của x phần tử ( x là số nguyên , dương)
CÂU III:
1. Tìm tất cả giá trò của x để biểu thức sau đạt giá trò nhỏ nhất
P=x(1-x)(x-3)(4-x)
2. Tìm họ nguyên hàm :
cot
3 6
I tg x g x dx
π π
   
= + +
 ÷  ÷
   

CÂU IV:
Cho hình chóp S.ABC đỉnh S , đáy là tam giác cân AB=AC=3a , BC=2a .Biết rằng các
mặt bên (SAB) ,(SBC) ,(SCA) đều hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc
60
°
.
Kẻ đường cao SH của hình chóp.
1. Chứng tỏ rằng H là tâm vòng tròn nội tiếp tam giác ABC và
SA BC

2. Tính thể tích hình chóp
CÂU V:
Cho các số a ,b ,c kháckhông thoả mãn

0
7 5 3
a b c
+ + =
Chứng minh rằng đồ thò hàm số y=ax
4
+bx
2
+c luôn cắt trục hoành Ox tại ít nhất một
điểm có hoành độ thuộc khoảng (0 ,1)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI – Khối B
Câu I:
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
2
x x 1
y (C)
x 1
− + +
=

• TXD: D = R\{1}
2
2
x 2 x 2
y' 0, x 1
(x 1)
− + −
= < ∀ ≠

⇒ Hàm số giảm trong từng khoảng xác đònh.

• Tiệm cận đứng:
x = 1 vì
1
lim y
x→
= ∞
Chia tử cho mẫu:
1
y x
x 1
= − +

• Tiệm cận xiên:
Ta có: y = - x vì
1
lim
x 1
x→∞

• BBT:
• Đồ thò:

2) Chứng minh rằng ∀ đường thẳng y = m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,
B. Xác đònh m để độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
2
2 2
2

x x 1
m
x 1
x x 1 m x m
x (m 1) x m 1 0
(m 1) 4(m 1) m 2 m 5
(m 1) 4 0, m
− + +
=

⇔ − + + = −
⇔ + − − − =
∆ = − + + = + +
= + + > ∀
⇒ Đường thẳng (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B, ∀m.
Ta có:
2 2 2 2
2 1 2 2 2 1
2 2
2 1 1 2
2 2
A B (x x ) (y y ) (x x ) 0
x x 2 x x
S -2P-2P=S -4P
= − + − = − +
= + −
=
Mà:
b
m 1

a
c
m 1
a
S
P
= − = − +
= = − −

2 2 2
2 2
2
A B ( m 1) 4(m 1) m 2 m 5
A B (m 1) 4
A B (m 1) 4
Min(A B) 2 khi m+1=0 m= -1
⇒ = − + + + = + +
⇒ = + +
⇒ = + +
⇒ = ⇔
Câu II:
1) Giải phương trình:
2
4x-1 4 x 1 1+ − =
• Điều kiện:
2
1
x
4 x 1 0
4

1 1
4 x 1 0
x x
2 2
1
x
2



− ≥

 

 
− ≥



≤ − ∨ ≥


⇔ ≥
• Xem hàm:
2
f(x) 4 x 1 4 x 1 ( )= − + − ≥
1
với x
2
2

2 4 x
f'(x) 0
4 x 1
4 x 1
= + >


⇒ f(x) tăng khi

1
x
2
Mặt khác:
1
( ) f(x)=1=f
2
 

 ÷
 
Phương trình
Do đó phương trình có đúng một nghiệm
1
x
2
=
.
2) Giải phương trình: sin3x = cosxcos2x(tg
2
x + tg2x)

• Điều kiện
x
cos x 0
2
cos 2 x 0 m
x
4 2
k
π
π
π π

≠ +





 



≠ +


• Khi đó:
Phương trình
2
2
sin x sin 2 x

sin 3x cos x cos 2 x
cos 2 x
cos x
 
⇔ = +
 ÷
 ÷
 
2
2 2
2
sin x
sin 3x cos 2 x cos x sin 2 x
cos x
sin 3x cos x cos 2 x sin x sin 2 x cos x
2sin 3x cos x (2 cos 2 x sin x)sin x (2sin 2 x cos x)cos x
2sin 3x cos x (sin 3x sin x) sin x (sin 3 x sin x) cos x
sin 3x cos x sin 3 x sin x sin x sin x cos x
sin
 
⇔ = +
 ÷
 ÷
 
⇔ = +
⇔ = +
⇔ = − + +
⇔ = − +
⇔ 3x(cos x sin x) sin x(sin x cos x)
sin x cos x tg x 1

sin 3x sin x sin 3x sin x
x ( )
4
x ( )
x ( )
4 2
k
k
k
π
π
π
π π
− = −
= =
 
⇔ ⇔
 
= =
 

= +


⇔ =


= +



loại
nhận
loại
Đáp số:
x ( )k k Z
π
= ∈
3) Giải:
2 2
x x x x
P .A 72 6(A 2P )+ = +
Điều kiện:
x 2, x Z≥ ∈
Khi đó: Phương trình
2 2
x x x x
P .A 72 6A 12P⇔ + = +
2 2
x x x
2
x
x
P .(A 12) 6(A 12)
A 12
P 6
(x 1) x 12
x!=6
x 4 x 3
x 3
x 4 x 3 (

⇔ − = −

=


=


− =




= ∨ = −



=

⇔ = ∨ = ≥vì x 2)
Câu III:
1) Tìm x để P = x(1 – x)(x – 3)( 4 – x) nhỏ nhất
Ta có: P = x(4 – x)(1 – x)(x – 3)
=(4x – x
2
)(4x – x
2
- 3)
Cách 1:
Đặt t = 4x – x

2
= 4 – (x – 2)
2
≤ 4
Khi đó P = t(t – 3)= t
2
– 3t
Ta có:
− ⇔
3
P' = 2t 3, P' = 0 t =
2
Bảng biến thiên:
Vậy:
9 3
MinP t
4 2
= − ⇔ =
2
2
3
4 x x
2
2 x 8 x 3 0
4 6
x
2
⇔ − =
⇔ − + =
±

⇔ =
Cách 2:
2 2 2
2
2
(4 x x ) 3(4 x x )
3 9 9
4 x x
2 4 4
P = − − −
 
 
= − − − ≥ −
 
 ÷
 
 
 
Vậy:
2
9 3
MinP 4 x x 0
4 2
= − ⇔ − − =
4 6
x
2
±
⇔ =
Câu IV:

Tìm họ nguyên hàm:
I tg x cotg x d x
3 6
π π
   
= + +
 ÷  ÷
   

Ta có:
I tg x cotg x d x
3 3
π π
   
= + −
 ÷  ÷
   

Mặt khác:
tg a tg b
tg(a b)
1 tg a.tg b
tg a tg b
tg a.tg b 1
tg(a b)
+
+ =

+
⇒ = −

+
Vậy:
tg x tg x
3 3
I 1 d x
2
tg
3
π π
π
 
   
+ + −
 ÷  ÷
 ÷
   
 ÷
= −
 ÷
 ÷
 

3
x ln cos x ln cos x c
3 3 3
cos x
3
3
x ln
3

cos x
3
π π
π
π
 
   
= + − + + − +
 ÷
 ÷  ÷
   
 
 

 ÷
 
= +
 
+
 ÷
 
Câu V:
S
A
B
M
C
H
P
N

1) H là tâm đường tròn nội tiếp ∆ ABC.
HM BC
SM BC
SH BC
vẽ
ta có


⇒ ⊥



⇒ Góc của (SBC) và (ABC) là SMH = 60
0
Tương tự vẽ HN⊥AB; HP⊥AC thì góc
·
·
0
SNH=SPH=60
⇒ ∆SHM = ∆SHN = ∆SHP ⇒ HM = HN = HP
⇒ H là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC.
∆ABC cân ⇒ H∈AM với MI là trung điểm BC.
Ta có AM ⊥BC và SH ⊥ BC ⇒BC⇒(SAM) ⇒BC ⊥ SA
2)
ABC ABC
1 1
V = S .SH= AM.BC.SH
3 6
Ta có:
2 2

AM = 9a a 2a 2− =
2
ABC
1 1
S = AM.BC= 2a 2.2a=2a 2
2 2

Mà:
ABC ABC
S = . Sp r r⇒ =
2
2a 2 a 2
HM
4a 2
r⇒ = = −
∆SHM có
3 a 6
SH (2HM).
2 2
= =
Vậy
3
S.ABC
1 a 6 3
V 2 a 2.2 a. 2 a .
6 2 3
= = đvdt
Câu VI:
Cho a, b, c ≠ 0 và
a b c

0
7 5 3
+ + =
Chứng minh (C): y=ax
4
+ bx
2
+ c luôn cắt Ox tại ít nhất 1 điểm có hoành
độ ∈ (0, 1).
Xem hàm số:
7 5 3
a x b x c x
f(x)
7 5 3
= + +
⇒ f liên tục trên [0, 1] và khả vi trên (0, 1) nên theo đònh lý Lagrange ta
có:
∃x
0
∈ (0, 1) sao cho:
f(1)-f(0)
f''(x)=
1 0−
6 4 2
0 0 0
4 2
0 0 0
a b c
a x b x c 0
7 5 3

a x b x c 0 (x 0)
⇒ + + = + + =
⇒ + + = ≠
⇒ Phương trình ax
4
+ bx
2
+ c = 0 có ít nhất 1 nghiệm ∈ (0, 1).
⇒ (C) cắt (0x) tại ít nhất 1 điểm có hoành độ ∈ (0, 1).

×