Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương 11: Các tập lệnh sử dụng trong chương trình điều khiển thang máy potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.16 KB, 7 trang )

Chương 11: Các tập lệnh sử dụng trong
chương trình điều khiển thang máy
1. Các tiếp đểm và cuộn dây trong Bit Logic
A. Chức năng
a.
: Tiếp điểm thường hở.
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L, D,
T, C
Bit kiểm tra
_ Hoạt động: Tiếp điểm thường hở chỉ đóng (kín mạch) khi
giá trò của bit đòa chỉ là mức “1”. Khi tiếp điểm đóng lại, có điện
chạy qua tiếp điểm, và kết quả logic lúc này là mức “1”.
b. : Tiếp điểm thường đóng.
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L, D,
T, C
Bit kiểm tra
_ Hoạt động: Tiếp điểm thường đóng ở trạng thái đóng kín
mạch khi giá trò của bit đòa chỉ là mức “0”. Khi tiếp điểm đóng,
năng lượng sẽ chạy qua tiếp điểm, và kết quả logic lúc này là
mức “1”. Khi giá trò của bit đòa chỉ lên mức “1”, thì tiếp điểm bò
hở mạch. Kết quả là giá trò logic lúc này là mức “0”.
c. : Ngõ ra (cuộn dây).
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L, D Bit gán
_ Hoạt động: Làm việc như một cuộn dây trong sơ đồ khối.
Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây, mức logic của bit là “1”.


Nếu không có năng lượng qua cuộn dây, mức logic của bit là
“0”.
d. : Ngõ ra được set lên “1” (Luôn có điện khi
được tác động).
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L, D Set bit
_ Hoạt động: Ngõ ra sẽ được set lên mức logic “1” khi có
điện chạy vào cuộn dây. Mức logic “0” sẽ không có tác dụng
làm thay đổi trạng thái hiện tại của mạch logic.
e. : Ngõ ra bò reset (xóa) về “0”.
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L,
D,T,C
Reset bit
_ Hoạt động: Khi có dòng điện chạy vào cuộn dây (mức trạng
thái logic là “1”) thì đòa bit chỉ đó sẽ bò xóa về mức “0”. Đối với
mức logic “0” (nghóa là khi không có điện chạy vào cuộn dây)
sẽ không có tác dụng làm thay đổi trạng thái của mạch logic.
f. : Ngõ ra tác động khi nhận ra có xung cạnh
xuống (
Negative RLO Edge Detection).
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L, D
Bit nhớ dạng
cạnh xung,
lưu trữ tín
hiệu logic của

trạng thái
trước đó
_ Hoạt động: Khi nhận ra tín hiệu mức logic của bit đòa chỉ
thay đổi từ mức “1” về “0”, thì kết quả mức logic tại ngõ ra sẽ
là “1”.
g. : Ngõ ra tác động khi nhận ra xung cạnh lên
(
Positive RLO Edge Detection).
_ Kiểu đònh dạng:
Tham số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
Bit nhớ dạng
<Đòa chỉ> BOOL I, Q, M, L, D cạnh xung,
lưu trữ tín
hiệu logic của
trạng thái
trước đó
_ Hoạt động: Khi có sự thay dổi trạng thái mức logic từ “0”
lên “1”, thì mức logic tại ngõ ra sẽ là 1.
B. Thao tác dùng các tiếp điểm của Bit Logic trong lập
trình
_ Trên thanh Menu của màn hình lập trình ta chọn View 
Catalog
_ Màn hình lập trình sẽ thay đổi, ta có thể thấy được các tập
lệnh muốn sử dụng xuất hiện bên phía trái của màn hình trang
lập trình, màn hình bên phải là sử dụng cho việc lập trình.
Các tập lệnh dùng
để lập trình
Cử sổ dùng để
lập trình
Biểu tượn

g của
các Bit Logic
_ Muốn chọn các tiếp điểm trong Bit Logic, ta chỉ cần nhấp
chuột vào biểu tượng
Bit Logic, các tiếp điểm trong Bit Logic sẽ
xuất hiện ngay phía bên dưới.
_ Muốn sử dụng tiếp điểm nào trong Bit Logic, chỉ cần nhấp
chuột 2 lần lên biểu tượng của tiếp điểm đó. Bên trên mỗi phần
tử tiếp điểm là đòa chỉ của nó.
2. Lệnh so sánh bằng trong nhóm lệnh so sánh
COMPARATOR
A. Chức năng
: So sánh giá trò số nguyên (Interger)
_ Kiểu đònh dạng:
Thông số Loại dữ liệu Vùng nhớ Mô tả
Box input BOOL I, Q, M, L, D Kết quả logic
đã được xử lý
Đòa chỉ bit
trước đó
Box output BOOL I, Q, M, L, D Kết quả của
sự so sánh,
chỉ có thể xử
lý nếu bit
RLO ở ngõ
vào box
input = 1
IN1 INT I, Q, M, L, D,
hoặc hằng số
Giá trò lúc đầu
để so sánh

IN2 INT I, Q, M, L, D,
hoặc hằng số
Giá trò thứ 2
để so sánh
_ Hoạt động: Có thể được sử dụng và đặt tại mọi vò trí như
như một công tắc bình thường. Nếu kết quả so sánh là đúng, thì
mức logic ngõ ra sẽ là “1”.

×