Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Qui trình thi công phần thô nhà cao tầng bằng bê tông cốt thép potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.26 KB, 27 trang )

Qui trình thi công ph n thô nhà cao t ngầ ầ
b ng bê tông c t thépằ ố
5.1. Ph m vi áp d ngạ ụ :
Qui trình này h ng d n nh ng đi u c b n đ l p ướ ẫ ữ ề ơ ả ể ậ thi t kế ế bi n pháp côngệ
ngh và ệ thi công ph n thô nhà cao t ng xây chen. Qui trình này đ c s d ngầ ầ ượ ử ụ
đ ng th i v i các ồ ờ ớ Tiêu chu nẩ Xây d ngự đã ban hành v ề thi công nhà cao t ngầ
như :
TCXD 194:1997 Nhà cao t ng - Công tác kh o sát đ a k thu tầ ả ị ỹ ậ
TCXD 203 : 1997 Nhà cao t ng - Kĩ thu t đo đ c ph c v công tác ầ ậ ạ ụ ụ thi công
TCXD 199 : 1997 Nhà cao t ng - K thu t ch t o ầ ỹ ậ ế ạ bê tông mác 400-600
TCXD 200 : 1997 Nhà cao t ng - K thu t ch t o ầ ỹ ậ ế ạ bê tông b mơ
TCXD 197 : 1997 Nhà cao t ng - ầ Thi công c c khoan nh iọ ồ
TCXD 196 : 1997 Nhà cao t ng - Công tác th tĩnh và ki m tra ch t l ng ầ ử ể ấ ượ c cọ
khoan nh iồ .
TCXD 202 : 1997 Nhà cao t ng - ầ Thi công ph n thânầ
TCXD 201 : 1997 Nhà cao t ng - K thu t s d ng giáo treo TCXD 206ầ ỹ ậ ử ụ : 1998
C c khoan nh iọ ồ - Yêu c u v ch t l ng ầ ề ấ ượ thi công
Qui trình này đ c s d ng g n li n v i các yêu c u k thu t nêu trong b hượ ử ụ ắ ề ớ ầ ỹ ậ ộ ồ
s m i th u và các ơ ờ ầ b n vả ẽ. N u đi u nào ch a ch rõ trong các h s m iế ề ư ỉ ồ ơ ờ
th u và b n v thì qui trình này đ c coi nh đ ngh c a phía nhà th u đầ ả ẽ ượ ư ề ị ủ ầ ể
đ i di n k thu t c a ạ ệ ỹ ậ ủ ch đ u tủ ầ ư duy t. Tuân theo qui trình này sau khi đ cệ ượ
ch đ u t ch p thu n là c s đ l p giá ủ ầ ư ấ ậ ơ ở ể ậ thi công.
5.2. Nh ng ch d n chung.ữ ỉ ẫ
5. 2.1 C n ki m tra tình tr ng th c t cũng nh các kích th c và cao trình t iầ ể ạ ự ế ư ướ ạ
hi n tr ng và bàn b c th ng nh t v nh ng khác bi t phát hi n đ c v i ệ ườ ạ ố ấ ề ữ ệ ệ ượ ớ chủ
đ u tầ ư tr c khi ti n hành công vi c. ướ ế ệ
5. 2.2 Tr c khi ướ thi công c n nghiên c u r t k h s ầ ứ ấ ỹ ồ ơ thi t kế ế và các yêu c uầ
k thu t trong b h s m i th u. C n ki m tra m i kích th c và cao trìnhỹ ậ ộ ồ ơ ờ ầ ầ ể ọ ướ
trong các b n vả ẽ, chú ý s ăn kh p gi a các b n v v i nhau. C n l u ý choự ớ ữ ả ẽ ớ ầ ư
ch đ u tủ ầ ư v nh ng khác bi t và th ng nh t bi n pháp gi i quy t tr c khiề ữ ệ ố ấ ệ ả ế ướ
thi công.


5. 2.3 C n ầ thi t kế ế chi ti t và quán tri t các bi n pháp ế ệ ệ thi công m i đ c v chớ ượ ạ
có tính ch t ph ng h ng khi n p h s th u. Chú ý ph i h p đ ng b cácấ ươ ướ ộ ồ ơ ầ ố ợ ồ ộ
khâu t xây đ n l p đ ph i h p trong t ng ti n đ . Khi s d ng các bánừ ế ắ ể ố ợ ổ ế ộ ử ụ
thành ph m th ng ph m ho c c n có th u ph tham gia c n có ẩ ươ ẩ ặ ầ ầ ụ ầ b n vả ẽ chỉ
d n thi công ho c yêu c u ph i h p b sung trình ẫ ặ ầ ố ợ ổ ch đ u tủ ầ ư duy t tr c khiệ ướ
thi công.
Thông th ng bên th u chính là ng i duy nh t ch u trách nhi m v b o đ mườ ầ ườ ấ ị ệ ề ả ả
ph i h p v ố ợ ề k t c uế ấ , c khí và các công tác k thu t khác nên c n có cáchơ ỹ ậ ầ
nhìn t ng th khi l p t ng ti n đ ổ ể ậ ổ ế ộ thi công.
Các b n vả ẽ tri n khai ể thi công c n l u ý đ n các chi ti t k thu t s đ t trongầ ư ế ế ỹ ậ ẽ ặ
bê tông ho c ặ kh i xâyố cũng nh các l ch a đ nh tr c tránh đ c đ o sauư ỗ ừ ị ướ ụ ẽ
này. Bên th u chính ph i phát hi n các sai sót c a ầ ả ệ ủ thi t kế ế v thi u chú ý ph iề ế ố
h p chung đ ợ ể ch đ u tủ ầ ư nh t trí tr c khi thi công. ấ ướ
5.2.4 Khi công trình xây đ t đ cao v t quá 10 mét, ph i làm và th p đèn vàạ ộ ượ ả ắ
c m c đ báo hi u đ cao theo qui đ nh an toàn hàng không. Có th b tríắ ờ ỏ ệ ộ ị ể ố
đèn và c đ trên đ nh ờ ỏ ỉ c n tr c thápầ ụ ho c tháp cao nh t công trình. Đèn ph iặ ấ ả
phát ra ánh sáng màu da cAM và có công su t l n h n 100 W. Ch p đèn trongấ ớ ơ ụ
su t, không c n đ sáng do đèn phát ra. Đèn và c có th nhìn th y t b t kỳố ả ộ ờ ể ấ ừ ấ
v trí nào trên không. ị
5.2.5 Đ ng dây d n đi n đi l tr n không đ c n m trong vùng nh h ngườ ẫ ệ ộ ầ ượ ằ ả ưở
c a ủ c n tr cầ ụ .
5.2.6 M i công vi c gây n và ch n đ ng làm nh h ng s ngh ng i và yênọ ệ ồ ấ ộ ả ưở ự ỉ ơ
tĩnh c a dân c g n công tr ng không nên ti n hành t 23 gi đ n 5 giủ ư ầ ườ ế ừ ờ ế ờ
sáng. Trong tr ng h p kh n thi t c n có s tho thu n v i nh ng h s bườ ợ ẩ ế ầ ự ả ậ ớ ữ ộ ẽ ị
nh h ng và r t h n ch x y ra. H n ch t i đa vi c phát ra ti ng n c aả ưở ấ ạ ế ả ạ ế ố ệ ế ồ ủ
máy b ng các ph ng ti n ằ ươ ệ gi m ch nả ấ cũng nh c a các ph ng ti n loa đài. ư ủ ươ ệ
5.2.7 Vi c s d ng hè đ ng, c n có s tho thu n c a c quan qu n lýệ ử ụ ườ ầ ự ả ậ ủ ơ ả
t ng ng và nên h n ch đ n m c t i thi u. ươ ứ ạ ế ế ứ ố ể
5.2.8 C n tuân th nghiêm các quy đ nh v an toàn , b o h lao đ ng. Qu n,ầ ủ ị ề ả ộ ộ ầ
áo, mũ, găng tay, giày ng, kính b o h cho m i d ng lao đ ng đ u đ củ ả ộ ọ ạ ộ ề ượ

trang b đ y đ . Các khu v c nguy hi m nh ph m vi ho t đ ng c a ị ầ ủ ự ể ư ạ ạ ộ ủ c n tr cầ ụ ,
c a máy đào và các máy móc khác, ph m vi có th có kh năng nguy hi m doủ ạ ể ả ể
v t trên cao r t xu ng, ph m vi có th r t xu ng h đào sâu, cung tr t đ t,ậ ớ ố ạ ể ớ ố ố ượ ấ
đ u có rào ch n t m và có báo hi u màu s c đèn và c cũng nh đ c s nề ắ ạ ệ ắ ờ ư ượ ơ
theo quy đ nh. Không ch t t i quanh mép h sâu. Nh ng sàn có đ cao hị ấ ả ố ữ ộ ở
trên 2mét c n có lan can ch ng r i ngã và l i ch n đ phía d i. N i làmầ ố ơ ướ ắ ỡ ướ ơ
vi c ph i đ m b o đ sáng theo qui đ nh và m c n d i m c quy đ nh. N iệ ả ả ả ộ ị ứ ồ ướ ứ ị ơ
phát sinh b i, h i và mùi đ c h i, n i phát ra ánh sáng h quang đi n c nụ ơ ộ ạ ơ ồ ệ ầ
đ c che ch n và công nhân làm vi c n i này đ c trang b m t n chuyênượ ắ ệ ở ơ ượ ị ặ ạ
d ng. ụ
5.3. Nh ng ch d n đ c bi t cho xây chen.ữ ỉ ẫ ặ ệ
5.3.1 C n kh o sát và đánh giá đ y đ v tình tr ng các ầ ả ầ ủ ề ạ công trình hi n h uệ ữ
li n k c v ph n n i cũng nh ph n chìm đ có gi i pháp ề ề ả ề ầ ổ ư ầ ể ả thi công và chi phí
phù h p, b o đ m tuy t đ i an toàn cho công trình hi n h u . Vi c kh o sátợ ả ả ệ ố ệ ữ ệ ả
và đánh giá ph i làm đúng các qui đ nh hi n hành, có ghi hình nh đ l u trả ị ệ ả ể ư ữ
và l p biên b n có xác nh n đ y đ c a các bên liên quan. ậ ả ậ ầ ủ ủ
5.3.2 Khi nghi ng v đ a gi i và ph n ng m c a ờ ề ị ớ ầ ầ ủ công trình hi n h u s nhệ ữ ẽ ả
h ng đ n ưở ế thi công cũng nh s an toàn cho công trình hi n h u ph i cùngư ự ệ ữ ả
ch đ u tủ ầ ư th ng nh t bi n pháp gi i quy t cũng nh v kinh phí s lý. C nố ấ ệ ả ế ư ề ử ầ
bàn b c và th ng nh t ch đ và trách nhi m b o hi m cho công trình hi nạ ố ấ ế ộ ệ ả ể ệ
h u và s b o hi m này có s tham gia c a c quan b o hi m chuyên trách. ữ ự ả ể ự ủ ơ ả ể
5.3.3 Đ đ m b o an toàn tuy t đ i khi g p ể ả ả ệ ố ặ công trình li n k hi n h u quáề ề ệ ữ
r u rã, có kh năng x p đ trong quá trình ệ ả ậ ổ thi công, c n thông qua ầ ch đ uủ ầ
tư , bàn b c v i ch s h u công trình hi n h u gi i pháp h p lý mà các bênạ ớ ủ ở ữ ệ ữ ả ợ
cùng ch p nh n đ c. Vi c ch ng đ cho công trình li n k hi n h u trongấ ậ ượ ệ ố ỡ ề ề ệ ữ
quá trình thi công là m t trong nh ng kh năng n u th y c n thi t. ộ ữ ả ế ấ ầ ế
5.3.4 V i ớ móng c c nh iọ ồ t o l ki u xoay nên đ l i ng ạ ỗ ể ể ạ ố vách cho nh ng ữ c cọ
sát nhà li n k hi n h u. ề ề ệ ữ Móng c cọ nh i đào b ng máy gàu ngo m ph i làmồ ằ ạ ả
c ch n đ sâu t i đ ng phân gi i khu đ t và không nh t thi t thu h i sauừ ắ ủ ạ ườ ớ ấ ấ ế ồ
khi làm xong móng công trình. H n ch ho c không s d ng bi n pháp hạ ế ặ ử ụ ệ ạ

n c ng mướ ầ vì lý do an toàn cho công trình hi n h u li n k . ệ ữ ề ề
5.3.5 N u có ph n ng m c a ế ầ ầ ủ công trình li n k hi n h u l n vào m t b ng ề ề ệ ữ ấ ặ ằ thi
công c n bàn b c s lý tr c khi ti n hành thi công ph n n n ầ ạ ử ướ ế ầ ề móng. Khi c nầ
neo t ng ch nườ ắ trong đ t c n đ c tho thu n c a c quan h u quan và chấ ầ ượ ả ậ ủ ơ ữ ủ
s d ng đ t li n k . ử ụ ấ ề ề Công trình xây d ngự cách đê sông H ng nh h n 100ồ ỏ ơ
mét ph i có tho thu n c a c quan qu n lý đê đi u v các bi n pháp ả ả ậ ủ ơ ả ề ề ệ thi t kế ế
và thi công ph n ng m. ầ ầ
5.3.6 Khi thi công sát nhà bên có t i l n tác đ ng lên đ t cũng nh khi ả ớ ộ ấ ư công
trình làm h ố móng sâu h n đáy móng nhà bên , c n có bi n pháp ch ng thànhơ ầ ệ ố
vách b ng ằ c thépừ ho c c ặ ừ bê tông ng l c tr c đ gi an toàn khi thi côngứ ự ướ ể ữ
công trình cũng nh đ m b o an toàn cho nhà li n k . ư ả ả ề ề
Thi t kế ế t ng c ph i chú ý đ n văng ch ng và neo đ m b o ườ ừ ả ế ố ả ả bi n d ngế ạ
trong ph m vi đ c phép. Bi n pháp c n thông qua Ch nhi m d án và đ cạ ượ ệ ấ ủ ệ ự ượ
phê duy t làm c s pháp lý đ ệ ơ ở ể thi công.
5.3.7 Khi công trình v t kh i đi m cao nh t c a công trình hi n h u li n kượ ỏ ể ấ ủ ệ ữ ề ề
sát l gi i hai bên c n làm sàn che ch n đ đ m b o an toàn ch ng v a ho cộ ớ ầ ắ ủ ả ả ố ữ ặ
v t li uậ ệ r i tr c ti p và có tho thu n c a ch công trình li n k v các gi iơ ự ế ả ậ ủ ủ ề ề ề ả
pháp thích h p cho an toàn. ợ
Vi c làm hàng rào và panô gi i thi u ệ ớ ệ công trình ph i tuân theo quy t c c aả ắ ủ
thành ph ( hàng rào cao trên 2,5 mét, ch c ch n và kín khít, ph n trên cóố ắ ắ ầ
đo n ch ch đ ch ch 30o h ng vào trong công tr ng không nh h n 0,5ạ ế ộ ế ướ ườ ỏ ơ
mét ). V i nhà hi n h u li n k khuy n khích làm rào kín t i đ cao theo quyớ ệ ữ ề ề ế ớ ộ
t c chung và có s bàn b c th ng nh t v i ch s d ng nhà li n k . Khi có l iắ ự ạ ố ấ ớ ủ ử ụ ề ề ố
đi l i công c ng không th tránh đ c n m trong vùng nh h ng c a ph mạ ộ ể ượ ằ ả ưở ủ ạ
vi thi công c n làm thành ng giao thông an toàn cho ng i qua l i. ng nàyầ ố ườ ạ Ố
đ c che ch n an toàn và có hai đ u ph i n m ngoài ph m vi nguy hi m. ượ ắ ầ ả ằ ạ ể
5.3.8 C n che ph kín m t dàn giáo ngoài ầ ủ ặ công trình b ng l i đ kín và ch cằ ướ ủ ắ
ch n đ đ m b o không r i rác ắ ể ả ả ơ xây d ngự ra kh i khu v c ỏ ự thi công. Rác xây
d ng t trên các t ng cao cho xu ng b ng thùng kín do c n c u chuy nụ ừ ầ ố ằ ầ ẩ ể
xu ng ho c qua ng d n kín mà đ u d i ph i có v i b t chùm sát đ t đố ặ ố ẫ ầ ướ ả ả ạ ấ ể

gi m t i đa l ng b i gây trên công tr ng. ả ố ượ ụ ườ
5.3.9 Xe ch đ t và ch t gây b n cho đ ng ph ph i r a s ch g m và bánhở ấ ấ ẩ ườ ố ả ử ạ ầ
xe tr c khi lăn bánh ra đ ng công c ng. ướ ườ ộ
5.3.10 N c th i đ ra c ng công c ng ph i g n l ng c n và bùn, đ t vàướ ả ổ ố ộ ả ạ ắ ặ ấ
đ c tho thu n c a c quan qu n lý n c th i đô th . ượ ả ậ ủ ơ ả ướ ả ị
5.3.11 C n ầ thi t kế ế t ng m t b ng cho nhi u giai đo n ổ ặ ằ ề ạ thi công và tuân thủ
theo thi t k t ng m t b ng này nh m tránh bày b a ế ế ổ ặ ằ ằ ừ v t li uậ ệ và c u ki n raấ ệ
đ ng công c ng. ườ ộ
5.3.12 C n s d ng ầ ử ụ bê tông ch tr n s n và đ a vào v trí ế ộ ẵ ư ị công trình b ngằ
b m bê tông đ gi m đ n m c t i đa nh ng công vi c ph i làm t i hi nơ ể ả ế ứ ố ữ ệ ả ạ ệ
tr ng. C n gia công nh ng c u ki n và bán thành ph m t i đ a đi m khác vàườ ầ ữ ấ ệ ẩ ạ ị ể
chuyên ch đ n l p t i hi n tr ng . Tranh th nh ng di n tích v a ở ế ắ ạ ệ ườ ủ ữ ệ ừ thi công
xong đ làm m t b ng thi công , gia công nh ng ph i tuân theo các qui đ nhể ặ ằ ư ả ị
k thu t v th i gian đ c ch t x p t i trên sàn ho c m t b ng. ỹ ậ ề ờ ượ ấ ế ả ặ ặ ằ
5.3.13 C n có nh ng nhóm đ c phân công làm v sinh công nghi p , đ mầ ữ ượ ệ ệ ả
b o m t b ng ả ặ ằ thi công an toàn , s ch s , không gây tai n n hay tr ng i choạ ẽ ạ ở ạ
thi công ti p t c cũng nh thu n l i cho di chuy n trên m t b ng. ế ụ ư ậ ợ ể ặ ằ
5.4. Công tác chu n b .ẩ ị
5.4.1 Công tác chu n b đây đ c hi u là chu n b ẩ ị ở ượ ể ẩ ị xây d ngự .
5.4.2 Vi c di chuy n, phá d ệ ể ỡ công trình cũ hi n tr ng không n m trong đ iở ệ ườ ằ ố
t ng c a quy trình này nh ng ph i hoàn t t khi bàn giao m t b ng cho ượ ủ ư ả ấ ặ ằ thi
công. Nhà th u ph i ki m tra k m t b ng đ l ng h t m i khó khăn x y raầ ả ể ỹ ặ ằ ể ườ ế ọ ả
trong quá trình thi công sau này. M i sai l ch v i đi u ki n đ u th u c n bànọ ệ ớ ề ệ ấ ầ ầ
b c v i ạ ớ ch đ u tủ ầ ư đ có gi i pháp tho đáng ngay tr c khi thi công. ể ả ả ướ
5.4.3 M i đi u ki n cung c p k thu t cho ọ ề ệ ấ ỹ ậ thi công nh c p đi n, n c,ư ấ ệ ướ
ph ng ti n thông tin ph c v thi công đ c chu n b tr c nh t. C n s lýươ ệ ụ ụ ượ ẩ ị ướ ấ ầ ử
ngay vi c thoát n c m t b ng. Vi c thoát n c m t b ng g n li n v i cácệ ướ ặ ằ ệ ướ ặ ằ ắ ề ớ
gi i pháp t ng m t b ng ả ổ ặ ằ xây d ngự giai đo n ạ thi công ph n ng m. ầ ầ
5.4.4 Nên thu h i dung d ch khoan v i hai ý nghĩa đ m b o v sinh côngồ ị ớ ả ả ệ
nghi p và kinh t . Tuỳ theo ệ ế thi t kế ế trình t ự thi công c c nh iọ ồ và t ngườ

barrettes mà v ch h rãnh thu h i d ch khoan cũng nh v trí các h tách cát,ạ ệ ồ ị ư ị ố
máy tách cát và máy b m d ch s d ng l i. C n có h thu n c và c u r aơ ị ử ụ ạ ầ ố ướ ầ ử
g m xe, bánh xe ô tô ch đ t trong quá trình thi công ph n ng m đ m b o vầ ở ấ ầ ầ ả ả ệ
sinh và an toàn đô th . H này tách bi t v i h thu h i d ch khoan. M t b ngị ố ệ ớ ố ồ ị ặ ằ
thi công các giai đo n ( k c thi công ph n ng m) c n luôn khô ráo và g n,ạ ể ả ầ ầ ầ ọ
s ch. ạ
5.4.5 Kho, bãi v t t , thi t b c n s p x p chu đáo, d nh p xu t hàng cũngậ ư ế ị ầ ắ ế ễ ậ ấ
nh an toàn, b o qu n t t, ch ng m t mát, h h ng. ư ả ả ố ố ấ ư ỏ
5.4.6 Đ ng l giao thông trong công tr ng theo ph ng ngang cũng nhườ ộ ườ ươ ư
ph ng th ng đ ng cho m i lo i ph ng ti n ( k c ng i đi b ) c n đ mươ ẳ ứ ọ ạ ươ ệ ể ả ườ ộ ầ ả
b o ch t l ng n n, đi u ki n g n k t cũng nh chi u r ng ngang và cácả ấ ượ ề ề ệ ắ ế ư ề ộ
trang b che ch n (lan can, l i ch n) đ an toàn, v sinh công nghi p vàị ắ ướ ắ ủ ệ ệ
thu n ti n. ậ ệ
5.4.7 Các đ ng cáp ( đi n m nh và đi n y u) , đ ng ng ( c p th i n c vàườ ệ ạ ệ ế ườ ố ấ ả ướ
năng l ng , khí các lo i) c n b trí h p lý, đ m b o an toàn ch ng tai n n.ượ ạ ầ ố ợ ả ả ố ạ
C n đ c bi t l u tâm đ n quan h gi a ô tô, ph ng ti n nâng c t và đ ngầ ặ ệ ư ế ệ ữ ươ ệ ấ ườ
dây đi n đ tr n. ệ ể ầ
5.4.8 Công tr ng c n b trí khu toilet đ m b o s ch s và v sinh. N i tr c yườ ầ ố ả ả ạ ẽ ệ ơ ự
t , s c kho c n có bi n hi u , c hi u và n i d tìm, d th y. ế ứ ẻ ầ ể ệ ờ ệ ở ơ ễ ễ ấ
5.4.9 T i văn phòng k thu t ạ ỹ ậ thi công ngoài m t b h s ộ ộ ồ ơ b n vả ẽ thi công đ yầ
đ đ ủ ể k sỹ ư, k thu t tra c u b t kỳ lúc nào ph i có t đ l u tr m t b ỹ ậ ứ ấ ả ủ ể ư ữ ộ ộ thi tế
kế và h s thi công đ y đ ch đ s d ng đ c bi t do l nh k s tr ng thiồ ơ ầ ủ ỉ ể ử ụ ặ ệ ệ ỹ ư ưở
công. Các tài li u đ a ch t ệ ị ấ công trình và đ a ch t thu văn ( làm theo TCXDị ấ ỷ
194:1997, Nhà cao t ng - Công tác kh o sát đ a k thu t ) ph i bày ch màầ ả ị ỹ ậ ả ở ỗ
ng i thi công có th l y đ tham kh o b t kỳ lúc nào. D ng c ki m tra ch tườ ể ấ ể ả ấ ụ ụ ể ấ
l ng ượ bentonite cũng nh các d ng c ki m tra đ n gi n khác nh máyư ụ ụ ể ơ ả ư
theodolites, niveleurs, th c dây, th c cu n, nivô, qu d i, th c t m chu nướ ướ ộ ả ọ ướ ầ ẩ
2m, 4m, . . . ph i đ y đ và s n sàng s d ng đ c. ả ầ ủ ẵ ử ụ ượ
5.4.10 Ph ng ti n liên l c đi n tho i, máy faximile, e-mail và máy tính đi n tươ ệ ạ ệ ạ ệ ử
luôn luôn trong tình tr ng s n sàng s d ng đ c và có ng i tr c ban.ạ ẵ ử ụ ượ ườ ự

Ph ng ti n ra l nh b ng ti ng nói ( micro-ampli-loa - đài) luôn trong tìnhươ ệ ệ ằ ế
tr ng v n hành đ c. Nên trang b b đàm n i b đ đi u khi n t trung tâmạ ậ ượ ị ộ ộ ộ ể ề ể ừ
văn phòng k thu t đ n các ỹ ậ ế k sỹ ư, đ i tr ng ộ ưở thi công các v trí trên kh pở ị ắ
công tr ng. ườ
5.4.11 K thu t đo đ c ph c v ỹ ậ ạ ụ ụ thi công tuân theo TCXD 203:1997, Nhà cao
t ng - Kĩ thu t đo đ c ph c v công tác thi công. ầ ậ ạ ụ ụ
5.5. Thi công ph n ng m.ầ ầ
5.5.1 Trong đi u ki n xây chen t i Hà n i, nên ề ệ ạ ộ thi công c c khoan nh iọ ồ ho cặ
t ng barrette tr c khi đào đ t làm đài và t ng h m n u có. ườ ướ ấ ầ ầ ế
5.5.2 Thi công c c khoan nh iọ ồ tuân theo TCXD 197:1997, Nhà cao t ng - Thiầ
công c cọ khoan nh i. TCXD 196:1997, Nhà cao t ng - Công tác th tĩnh vàồ ầ ử
ki m tra ch t l ng c c khoan nh i. TCXD 206:1998. C c khoan nh i - Yêuể ấ ượ ọ ồ ọ ồ
c u v ch t l ng thi công. ầ ề ấ ượ Thi công c c khoan nh iọ ồ còn tuân th các yêu c uủ ầ
ghi trong b h s m i th u c a ộ ồ ơ ờ ầ ủ công trình. Nh ng đi u ghi trong ch d n nàyữ ề ỉ ẫ
đ c coi nh l i khuyên quan tr ng c n đ c các bên ượ ư ờ ọ ầ ượ ch đ u tủ ầ ư, bên thi
công và ki m tra ch t l ng tham kh o , n u ch p nh n s đ c coi là đi uể ấ ượ ả ế ấ ậ ẽ ượ ề
ki n h p đ ng. ệ ợ ồ
5.5.3 C n làm t t công tác chu n b tr c khi ầ ố ẩ ị ướ thi công. M t c t đ a t ng ph iặ ắ ị ầ ả
treo t i phòng k thu t và h s đi ch t đ c đ li n k . C khoan đ c 2mạ ỹ ậ ồ ơ ạ ấ ượ ể ề ề ứ ượ
sâu cho m i ỗ c cọ k sỹ ư ph i đ i chi u gi a l p đ t th c t và đ a t ng do kh oả ố ế ữ ớ ấ ự ế ị ầ ả
sát cung c p. Khi có khác bi t ph i thông báo cho đ i di n k thu t c a ấ ệ ả ạ ệ ỹ ậ ủ chủ
đ u tầ ư đ có gi i pháp ng phó k p th i. Tr c khi ể ả ứ ị ờ ướ thi công c n đ t i phòngầ ể ạ
k thu t đ y đ d ng c ki m tra ch t l ng dung d ch gi thành ỹ ậ ầ ủ ụ ụ ể ấ ượ ị ữ vách khi
khoan.
C n ph bi n đ y đ qui trình ầ ổ ế ầ ủ thi công và các yêu c u k thu t, các đi u ki nầ ỹ ậ ề ệ
an toàn cũng nh s ph i h p cho m i thành viên tham gia thi công tr c khiư ự ố ợ ọ ướ
b t tay vào công tác. Vi c ghi chép quá trình ắ ệ thi công c n đ c th c hi nầ ượ ự ệ
nghiêm túc theo qui đ nh và b ng bi u trong TCXD 197:1997, Nhà cao t ng -ị ả ể ầ
Thi công c c khoan nh iọ ồ .
5.5.4 Trình t ti n hành khoan nh i h p lý theo th t nh sau: ự ế ồ ợ ứ ự ư

(1). Ti n hành các công tác chu n b nh làm h rãnh và h thu h i d chế ẩ ị ư ệ ố ồ ị
khoan. Ch t o d ch khoan. Đ t ng d n d ch khoan t i h đào. (2). Đ nh v lế ạ ị ặ ố ẫ ị ớ ố ị ị ỗ
khoan ( nên s d ng d ng ử ụ ưỡ bê tông c t thépố ). (3). Khoan m i kho ng 1 métồ ả
đ u. (4). L p và đ a ng ầ ắ ư ố vách vào v trí. (5). Khoan t o l có s d ng dungị ạ ỗ ử ụ
d ch gi thành ị ữ vách . (6). L p c t ắ ố thép. (7). L p ng tremi và ng x c khí (8).ắ ố ố ụ
X c r a gi m hàm l ng cát trong l khoan (9). Đ ụ ử ả ượ ỗ ổ bê tông (10). Rút ngố
vách.
5.5.5 H th ng m c chu n đ c v ch vào n i không d ch chuy n qua quáệ ố ố ẩ ượ ạ ơ ị ể
trình thi công, đ c s d ng th ng xuyên đ ki m tra trong th i gian thi công.ượ ử ụ ườ ể ể ờ
Nên làm d ng đ nh v mi ng l khoan b ng t m ưỡ ị ị ệ ỗ ằ ấ bê tông c t thépố ghép hai
n a ôm ngoài ng ử ố vách. T m này đ c tháo ra s d ng cho l khoan khác khiấ ượ ử ụ ỗ
đã khoan đ c sâu đ n h t t m ng vách. ượ ế ế ầ ố
5. 5.6 Vi c ch n máy khoan nh i ph thu c đ ng kính, đ sâu ệ ọ ồ ụ ộ ườ ộ c cọ và tính
ch t các l p đ t theo đ sâu. V i ấ ớ ấ ộ ớ c c nh iọ ồ c n khoan đ n đ sâu kho ngầ ế ộ ả
40m, đ ng kính 600 mm nên dùng dàn máy khoan Hitachi 100. Cùng đ sâuườ ộ
khoan y mà đ ng kính khoan t 800 ~ 1500 mm nên dùng dàn máy khoanấ ườ ừ
Hitachi 125 hay Soilmex RT3-ST. Đ ng kính t 2000mm ~ 3000 mm nên sườ ừ ử
d ng dàn máy khoan Leffer hay Cassagrand lo i máy Italia có ký hi u GCL-ụ ạ ệ
GCP HB/E lo i GL-GV Máy móc c n đ c ki m tra k m i b ph n ( bạ ầ ượ ể ỹ ọ ộ ậ ộ
ph n phát đ ng l c, truy n đ ng, dây cáp, ch t kh p n i, gàu ) tr c khiậ ộ ự ề ộ ố ớ ố ướ
ti n hành công tác khoan. ế
5.5.7 Dung d ch gi thành ị ữ vách có th s d ng m t trong hai th sau: dungể ử ụ ộ ứ
d ch bùn ị bentonite ho c d ch khoan ặ ị supermud. Khi s d ng c n đ c k h ngử ụ ầ ọ ỹ ướ
d n s d ng c a t ng lo i theo h s bán hàng. ẫ ử ụ ủ ừ ạ ồ ơ
 S d ng dung d ch khoan ử ụ ị bentonite:
Nên ch s n dung d ch khoan đ dùng cho m t ngày công tác n u dùngế ẵ ị ủ ộ ế
bentonite nên khi s d ng bentonite c n làm silô ch a. ử ụ ầ ứ
Dung d ch đ c tr n trong m t b có dung tích kho ng 10 m3 r i b m lên siloị ượ ộ ộ ể ả ồ ơ
ch a. C n đ m b o ngu n n c đ c p cho vi c ch t o dung d ch. T i bứ ầ ả ả ồ ướ ủ ấ ệ ế ạ ị ạ ể
tr n b trí máy khu y đ t o đ c dung d ch đ ng đ u. N u thu h i d chộ ố ấ ể ạ ượ ị ồ ề ế ồ ị

khoan nên làm giàu d ch khoan dùng l i b ng cách b m vào b tr n và choị ạ ằ ơ ể ộ
thêm bentonite cho đ t các ch tiêu. ạ ỉ
 S d ng dung d ch khoan ử ụ ị Supermud:
Vi c s d ng ch t ệ ử ụ ấ Supermud đ làm dung d ch khoan là đáng khuy n khích.ể ị ế
Li u l ng s d ng là 1/800 ( supermud/ n c). SuperMud là d ng ch t d oề ượ ử ụ ướ ạ ấ ẻ
tr ng, h i nhão hoà tan trong n c. SuperMud t o l p v siêu m ng gi thànhắ ơ ướ ạ ớ ỏ ỏ ữ
vách. Supermud không ch a các thành ph n hoá gây ô nhi m môi tr ngứ ầ ễ ườ
E.P.A. Supermud không b n, b phân hu sau 8 gi sau khi ti p xúc v iề ị ỷ ờ ế ớ
Chlorine, Calcium. Không c n có bi n pháp phòng h lao đ ng đ c bi t. Cóầ ệ ộ ộ ặ ệ
th hoà tr c ti p ể ự ế Supermud vào n c không c n khu y nhi u ho c ch c nướ ầ ấ ề ặ ỉ ầ
cho n c ch y qua SuperMud, không t n silô ch a. N c th i trong h khoanướ ả ố ứ ướ ả ố
ra th ng ít khi thu h i và có th x tr c ti p vào c ng công c ng vì ch a c nườ ồ ể ả ự ế ố ộ ứ ặ
bùn không đáng k . S d ng ể ử ụ Supermud chi phí cho khâu d ch khoan th ngị ườ
nh h n s d ng ỏ ơ ử ụ bentonite.
Đ t o áp l c đ y ng c t trong h khoan ép ra thành ể ạ ự ẩ ượ ừ ố vách không cho x pậ
thành, c n cung c p d ch khoan gi cho cao trình c a m t dung d ch trong lầ ấ ị ữ ủ ặ ị ỗ
khoan cao h n m c ơ ứ n c ng mướ ầ tĩnh đ t bên ngoài t i thi u là 1,5 mét.ở ấ ố ể
Th ng nên m c cao h n là 3 mét. ườ ở ứ ơ
5.5.8 Khi khoan đ n đ sâu ế ộ thi t kế ế c n ki m tra đ sâu cho chính xác và l yầ ể ộ ấ
m u dung d ch ẫ ị bentonite t i đáy l khoan đ ki m tra hàm l ng cát. Sau khiạ ỗ ể ể ượ
ng ng khoan 30 phút, dùng g u đáy tho i vét cát l ng đ ng. ừ ầ ả ắ ọ
5.5.9 S c hay g p khi khoan t o l là x p ự ố ặ ạ ỗ ậ vách do m c ứ bentonite trong hố
th p h n m c ấ ơ ứ n c ng mướ ầ bên ngoài, ph i nhanh chóng b sung bentonite.ả ổ
Bentonite loãng quá cũng gây x p vách. Nhi u khi khoan ch a đ n đ sâuậ ề ư ế ộ
thi t kế ế g p ph i th u kính bùn hay th u kính cu i s i m t đ dày đ c ho cặ ả ấ ấ ộ ỏ ậ ộ ặ ặ
c h t l n ( hi n t ng tr m tích đáy ao h x a). Khi g p túi bùn c n s d ngỡ ạ ớ ệ ượ ầ ồ ư ặ ầ ử ụ
dung d ch khoan có m t đ l n thêm đ khoan qua. Khi g p cu i s i dày đ cị ậ ộ ớ ể ặ ộ ỏ ặ
ho c đ ng kình h t l n c n đ i gàu khoan. Gàu thùng không thích h p v iặ ườ ạ ớ ầ ổ ợ ớ
đ ng kính cu i s i có c h t b ng 1/2 chi u r ng khe h n o đ t. Tr ngườ ộ ỏ ỡ ạ ằ ề ộ ở ạ ấ ườ
h p này ph i dùng gàu xo n (augerflight) ho c dùng mũi khoan đ ng kínhợ ả ắ ặ ườ

nh đ c qua l p cu i s i. ỏ ụ ớ ộ ỏ
Khi dùng máy LEFFER đ khoan, ph i treo l ng ể ả ồ thép vào móc c u c a máyẩ ủ
đào. Khi tháo ng v kiêm mũi đào đ cho ng ra sau khi đ ố ỏ ể ố ổ bê tông ph i tháoả
móc treo c t thép, sau đó l i ph i móc treo l i khi xoay rút nh ng đo n ngố ạ ả ạ ữ ạ ố
ti p tr c. N u thép tỳ xu ng đáy h khoan, ph i có tín hi u theo dõi s có m tế ụ ế ố ố ả ệ ự ặ
c a c t thép t i v trí. N u th y thép có kh năng b chìm, ph i treo gi ngay. ủ ố ạ ị ế ấ ả ị ả ữ
5. 5.11 Công ngh đ ệ ổ bê tông:
Nên dùng bê tông ch tr n s n th ng ph m. Th ng dùng có ph gia kéoế ộ ẵ ươ ẩ ườ ụ
dài th i gian đông k t đ ng th i v i ph gia gi m n c ( lo i R4 c a Sika v iờ ế ồ ờ ớ ụ ả ướ ạ ủ ớ
t l #0,8 ~ 1% ) đ phòng quá trình v n chuy n b kéo dài cũng nh ch đ iỷ ệ ề ậ ể ị ư ờ ợ
tuy n ế thi công t i công tr ng. ạ ườ
- Bê tông đ n c ng công tr ng đ c ngăn l i đ ki m traế ổ ườ ượ ạ ể ể : ph m ch t chungẩ ấ
qua quan sát b ng m t. Ki m tra đ s t hình côn Abrams và đúc m u đ ki mằ ắ ể ộ ụ ẫ ể ể
tra phá hu m u khi đ n tu i. ỷ ẫ ế ổ
5.5.12 Các đ c tr ng k thu t dùng ki m tra các khâu trong quá trình ặ ư ỹ ậ ể thi công
c c nh iọ ồ và c cọ , t ng barrette ch y u nh sau: ườ ủ ế ư
Các y u t ch y u nh h ng ch t l ng ế ố ủ ế ả ưở ấ ượ c c nh iọ ồ
 Đi u ki n đ a ch t ề ệ ị ấ công trình và đ a ch t thu văn. ị ấ ỷ
 Trang thi t b ế ị thi công
 Công ngh ệ thi công.
 Ch t l ng c a t ng công đo n ấ ượ ủ ừ ạ thi công.
 V t li uậ ệ thi công.
Vi c ki m tra k ch t l ng ệ ể ỹ ấ ượ thi công t ng công đo n s làm gi m đ c cácừ ạ ẽ ả ượ
khuy t t t c a s n ph m cu i cùng c a ế ậ ủ ả ẩ ố ủ c c nh iọ ồ .
C n l u ý các khuy t t t có thầ ư ế ậ ể :
+ Trong khâu chu n b ẩ ị thi công ch a t t nh đ nh v h khoan không chính xácư ố ư ị ị ố
d n đ n sai v trí. ẫ ế ị
+ Trong khâu thi công : Công đo n t o l đ x p ạ ạ ỗ ể ậ vách, đ co ti t di n ể ế ệ c cọ , để
nghiêng c c quá m c cho phép. Nhi u khi thi công ch a đ n chi u sâu tínhọ ứ ề ư ế ề
toán mà bên thi công đã d ng khoan đ làm các khâu ti p theo, có khi sừ ể ế ự

d ng này đ c đ ng tình c a ng i giám sát ho c ừ ượ ồ ủ ườ ặ thi t kế ế không có kinh
nghi m quy t đ nh mà khuy t t t này ch đ c phát hi n là sai khi th t i khiệ ế ị ế ậ ỉ ượ ệ ử ả
đ ngày. Công đo n đ ủ ạ ổ bê tông khi đáy h khoan còn bùn l ng đ ng, rút ngố ắ ọ ố
nhanh làm cho ch t l ng bê tông không đ ng đ u, b túi bùn trong thân ấ ượ ồ ề ị c cọ .
Có khi đ thân c c b đ t đo n. Công đo n rút ng ể ọ ị ứ ạ ạ ố vách có th làm cho ể c cọ bị
nh c lên m t đo n. c c b th t ti t di n. Nh ng khuy t t t này trong quá trìnhấ ộ ạ ọ ị ắ ế ệ ữ ế ậ
thi công có th gi m thi u đ n t i đa nh khâu ki m tra ch t l ng đ c ti nể ả ể ế ố ờ ể ấ ượ ượ ế
hành đúng th i đi m, nghiêm túc và theo đúng trình t k thu t, s d ngờ ể ự ỹ ậ ử ụ
ph ng ti n ki m tra đ m b o chu n xác. Ki m tra ch t l ng sau khi ươ ệ ể ả ả ẩ ể ấ ượ thi
công nh m kh ng đ nh l i s c ch u t i đã tính toán phù h p v i d báo khiằ ẳ ị ạ ứ ị ả ợ ớ ự
thi t kế ế. Ki m tra ch t l ng ể ấ ượ c cọ sau khi thi công là cách làm th đ ng nh ngụ ộ ư
c n thi t. Có th ki m tra l i không ch ch t l ng ch u t i c a n n mà còn cầ ế ể ể ạ ỉ ấ ượ ị ả ủ ề ả
ch t l ng ấ ượ bê tông c a b n thân c c n a. ủ ả ọ ữ
Ki m tra tr c khi ể ướ thi công:
(i) C n l p ph ng án ầ ậ ươ thi công t m , trong đó n đ nh ch tiêu k thu t ph iỷ ỷ ấ ị ỉ ỹ ậ ả
đ t và các b c c n ki m tra cũng nh s chu n b công c ki m tra. Nh ngạ ướ ầ ể ư ự ẩ ị ụ ể ữ
công c ki m tra đã đ c c quan ki m đ nh đã ki m và đang còn th i h n sụ ể ượ ơ ể ị ể ờ ạ ử
d ng. Nh t thi t ph i đ th ng tr c nh ng d ng c ki m tra ch t l ng nàyụ ấ ế ả ể ườ ự ữ ụ ụ ể ấ ượ
k v i n i thi công và luôn luôn trong tình tr ng sãn sàng ph c v . Ph ng ánề ớ ơ ạ ụ ụ ươ
thi công này ph i đ c t v n giám sát ch t l ng tho thu n và ả ượ ư ấ ấ ượ ả ậ k sỹ ư đ iạ
di n ệ ch đ u tủ ầ ư là ch nhi m d án đ ng ý. ủ ệ ự ồ
( ii) C n có tài li u đ a ch t ầ ệ ị ấ công trình do bên khoan thăm dò đã cung c p choấ
thi t kế ế đ ngay t i n i ể ạ ơ thi công s dùng đ i chi u v i th c t khoan. ẽ ố ế ớ ự ế
(iii) Ki m tra tình tr ng v n hành c a máy ể ạ ậ ủ thi công, dây cáp, dây c u, b ph nẩ ộ ậ
truy n l c, thi t b hãm, các ph tùng máy khoan nh b p chu t, gàu, răngề ự ế ị ụ ư ắ ộ
gàu, các máy ph tr ph c v khâu bùn khoan, khâu l c cát nh máy b mụ ợ ụ ụ ọ ư ơ
khu y bùn, máy tách cát, sàng cát. ấ
(iv) Ki m tra l i đ nh v ể ướ ị ị công trình và t ng ừ c cọ . Ki m tra các m c kh ng chể ố ố ế
n m trong và ngoài công trình, k c các m c kh ng ch n m ngoài côngằ ể ả ố ố ế ằ
tr ng. Nh ng máy đo đ c ph i đ c ki m đ nh và th i h n đ c s d ngườ ữ ạ ả ượ ể ị ờ ạ ượ ử ụ

đang còn hi u l c. Ng i ti n hành các công tác v xác đ nh các đ c tr ngệ ự ườ ế ề ị ặ ư
hình h c c a công trình ph i là ng i đ c phép hành ngh và có ch ng ch . ọ ủ ả ườ ươ ề ứ ỉ
Ki m tra trong khi ể thi công:
Quá trình thi công c n ki m tra ch t ch t ng công đo n đã yêu c u ki m tra: ầ ể ặ ẽ ừ ạ ầ ể
(i) Ki m tra ch t l ng kích th c hình h c. Nh ng s li u c n đ c kh ngể ấ ượ ướ ọ ữ ố ệ ầ ượ ẳ
đ nh: v trí t ng ị ị ừ c cọ theo hai tr c vuông góc do ụ b n vả ẽ thi công xác đ nh. Vi cị ệ
ki m tra d a vào h th ng tr c g c trong và ngoài công tr ng. Ki m tra cácể ự ệ ố ụ ố ườ ể
cao trình: m t đ t thiên nhiên quanh c c, cao trình m t trên ng ặ ấ ọ ặ ố vách. Độ
th ng đ ng c a ng vách ho c đ nghiêng c n thi t n u đ c ẳ ứ ủ ố ặ ộ ầ ế ế ượ thi t kế ế cũng
c n ki m tra. Bi n pháp ki m tra đ th ng đ ng hay đ nghiêng này đã gi iầ ể ệ ể ộ ẳ ứ ộ ả
trình và đ c ượ k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư duy t. Ng i ki m tra ph i có ch ngệ ườ ể ả ứ
ch hành ngh đo đ c. ỉ ề ạ
(ii) Ki m tra các đ c tr ng c a đ a ch t ể ặ ư ủ ị ấ công trình và thu văn. C khoanỷ ứ
đ c 2 mét c n ki m tra lo i đ t v trí th c đ a có đúng kh p v i báo cáo đ aượ ầ ể ạ ấ ở ị ự ị ớ ớ ị
ch t c a bên kh o sát đã l p tr c đây không . C n ghi chép theo th c t vàấ ủ ả ậ ướ ầ ự ế
nh n xét nh ng đi u khác nhau, trình bên ậ ữ ề k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư đ cùngể
thi t kế ế quy t đ nh nh ng đi u ch nh n u c n thi t. Đã có công trình ngay t iế ị ữ ề ỉ ế ầ ế ạ
Hà n i vào cu i năm 1994, khi quy t đ nh ng ng khoan đ làm ti p các khâuộ ố ế ị ừ ể ế
sau không đ i chi u v i m t c t đ a ch t cũng nh ng i quy t đ nh khôngố ế ớ ặ ắ ị ấ ư ườ ế ị
am t ng v đ a ch t nên đã ph i b hai ườ ề ị ấ ả ỏ c cọ đã đ c đ ượ ổ bê tông không đ mả
b o đ sâu và k t qu ép tĩnh th t i ch đ t 150% t i tính toán c c đã h ng. ả ộ ế ả ử ả ỉ ạ ả ọ ỏ
(iii) Ki m tra dung d ch khoan tr c khi c p dung d ch vào h khoan, khi khoanể ị ướ ấ ị ố
đ đ sâu và khi x c r a làm s ch h khoan xong. ủ ộ ụ ử ạ ố
(iv) Ki m tra c t ể ố thép tr c khi th xu ng h khoan. Các ch tiêu ph i ki m traướ ả ố ố ỉ ả ể
là đ ng kính thanh, đ dài thanh ch , kho ng cách gi a các thanh, đ s chườ ộ ủ ả ữ ộ ạ
d u m . ầ ỡ
(v) Ki m tra đáy h khoan: Chi u sâu h khoan đ c đo hai l n, ngay sau khiể ố ề ố ượ ầ
v a đ t đ sâu ừ ạ ộ thi t kế ế và sau khi đ l ng và vét l i. Sau khi th c t ể ắ ạ ả ố thép và
th ng trémie, tr c lúc đ ả ố ướ ổ bê tông nên ki m tra đ xác đ nh l p c n l ng.ể ể ị ớ ặ ắ
N u c n có th l y thép lên, l y ng trémie lên đ vét ti p cho đ t đ s chế ầ ể ấ ấ ố ể ế ạ ộ ạ

đáy h . Đ đáy h không s ch s gây ra đ ố ể ố ạ ẽ ộ lún d quá m c cho phép. ư ứ
(vi) Ki m tra các khâu c a ể ủ bê tông tr c khi đ vào h . Các ch tiêu ki m tra làướ ổ ố ỉ ể
ch t l ng ấ ượ v t li uậ ệ thành ph n c a bê tông bao g m c t li u, ầ ủ ồ ố ệ xi măng, n c,ướ
ch t ph gia, ấ ụ c p ph iấ ố . Đ n công tr ng ti p t c ki m tra đ s t Abram's, đúcế ườ ế ụ ể ộ ụ
m u đ ki m tra s hi u, s b đánh giá th i gian s ninh. (vii) Các khâu c nẫ ể ể ố ệ ơ ộ ờ ơ ầ
ki m tra khác nh ngu n c p đi n năng khi ể ư ồ ấ ệ thi công, ki m tra s liên l c trongể ự ạ
quá trình cung ng ứ bê tông, ki m tra đ thông c a máng , m ng đón dungể ộ ủ ươ
d ch trào t h khi đ bê tông ị ừ ố ổ
Các ph ng pháp ki m tra ch t l ng ươ ể ấ ượ c c nh iọ ồ sau khi thi công xong:
Ki m tra ch t l ng ể ấ ượ c c khoan nh iọ ồ d a vào TCXD 196:1997, Nhà cao t ng -ự ầ
Công tác th tĩnh và ki m tra ch t l ng ử ể ấ ượ c cọ khoan nh i. ồ Tiêu chu nẩ này m iớ
đ c p đ n ba lo i th : nén tĩnh, ph ng pháp ề ậ ế ạ ử ươ bi n d ngế ạ nh PIT và ph ngỏ ươ
pháp siêu âm. Ngày nay có nhi u công c n a hi n đ i đ xác đ nh nh ng chề ụ ữ ệ ạ ể ị ữ ỉ
tiêu mà khi ti n hành ki m tra ki u th công th y là h t s c khó. Vi c s d ngế ể ể ủ ấ ế ứ ệ ử ụ
ph ng pháp ki m tra đ c bàn b c v i ươ ể ượ ạ ớ ch đ u tủ ầ ư đ n đ nh. Nh ngể ấ ị ữ
ph ng án có th s d ng: ươ ể ử ụ
(i) Ki m tra b ng ph ng pháp tĩnhể ằ ươ :
Ph ng pháp gia t i tĩnhươ ả :
Ph ng pháp này cho đ n hi n nay đ c coi là ph ng pháp tr c quan, dươ ế ệ ượ ươ ự ễ
nh n th c và đáng tin c y nh t. Theo yêu c u c a ậ ứ ậ ấ ầ ủ ch đ u tủ ầ ư mà có th th cể ự
hi n theo ki u nén, kéo d c tr c ệ ể ọ ụ c cọ ho c đ y theo ph ng vuông góc v iặ ẩ ươ ớ
tr c c c. Thí nghi m nén tĩnh đ c th c hi n nhi u nh t nên ch y u đ c pụ ọ ệ ượ ự ệ ề ấ ủ ế ề ậ
đây là nén tĩnh. ở
Có th ch n m t trong hai qui trình nén tĩnh ch y u đ c s d ng là qui trìnhể ọ ộ ủ ế ượ ử ụ
t i tr ngả ọ không đ i ( Maintained Load, ML ) và qui trình t c đ d ch chuy nổ ố ộ ị ể
không đ i ( Constant Rate of Penetration, CRP ). Qui trình nén v i ổ ớ t i tr ngả ọ
không đ i (ML) cho ta đánh giá kh năng ch u t i c a ổ ả ị ả ủ c cọ và đ ộ lún cu c cả ọ
theo th i gian. Thí nghi m này đòi h i nhi u th i gian, kéo dài th i gian t i vàiờ ệ ỏ ề ờ ờ ớ
ngày. Qui trình nén v i t c đ d ch chuy n không đ i ( CRP) th ng ch dùngớ ố ộ ị ể ổ ườ ỉ
đánh giá kh năng ch u t i gi i h n c a ả ị ả ớ ạ ủ c cọ , th ng ch c n 3 đ n 5 gi . Nhìnườ ỉ ầ ế ờ

chung tiêu chu nẩ thí nghi m nén tĩnh c a nhi u n c trên th gi i ít khác bi t.ệ ủ ề ướ ế ớ ệ
Ta có th so sánh tiêu chu n ASTM 1143-81 ( Hoa kỳ), BS 2004 ( Anh) vàể ẩ
TCXD 196-1997 nh sau: ư
Chuy n d ch tăng trong khi l c không tăng ho c gi m trong kho ng 10mmể ị ự ặ ả ả
Chuy n d ch đ t 10%D Ch a có qui đ nh ể ị ạ ư ị
cho lo i th ki u này. Ghi chú: Qa = kh năng ch u t i cho phép c a ạ ử ể ả ị ả ủ c cọ
V đ i tr ng gia t i, có th s d ng v t n ng ch t t i nh ng cũng có th sề ố ọ ả ể ử ụ ậ ặ ấ ả ư ể ử
d ng neo xu ng đ t. Tuỳ đi u ki n th c t c th mà quy t đ nh cách t o đ iụ ố ấ ề ệ ự ế ụ ể ế ị ạ ố
tr ng. V i s c neo khá l n nên khi s d ng bi n pháp neo c n h t s c th nọ ớ ứ ớ ử ụ ệ ầ ế ứ ậ
tr ng. Đ i b ph n các ọ ạ ộ ậ công trình th t i tĩnh dùng cách ch t v t n ng làm đ iử ả ấ ậ ặ ố
tr ng. Cho đ n nay, ch có m t công trình dùng ph ng pháp neo đ th t iọ ế ỉ ộ ươ ể ử ả
đó là công trình Grand Hanoi Lakeview Hotel s 28 đ ng Thanh niên doở ố ườ
Công ty Kinsun ( Thái lan) thu c t p đoàn B&B th c hi n. ộ ậ ự ệ
Do chúng ta ch a có qui ph m đ nh ra ch t l ng ư ạ ị ấ ượ c cọ khi th xong nên c nử ầ
bàn b c th ng nh t tr c v i ạ ố ấ ướ ớ ch đ u tủ ầ ư đ xác đ nh các tiêu chí ch t l ngể ị ấ ượ
tr c khi ướ thi công.
Ph ng pháp gia t i tĩnh ki u Osterberrg: ươ ả ể
Ph ng pháp này khá m i v i th gi i và n c ta. Nguyên t c c a ph ngươ ớ ớ ế ớ ướ ắ ủ ươ
pháp là đ m t l p ổ ộ ớ bê tông đ dày d i đáy r i th h h p kích ( O-cell )ủ ướ ồ ả ệ ộ
xu ng đó, sau đó l i đ ti p ph n ố ạ ổ ế ầ c cọ trên. H đi u khi n và ghi chép t trênệ ề ể ừ
m t đ t. S d ng ph ng pháp này có th thí nghi m riêng bi t ho c đ ngặ ấ ử ụ ươ ể ệ ệ ặ ồ
th i hai ch tiêu là s c ch u mũi c c và l c ma sát bên c a c c. T i thí nghi mờ ỉ ứ ị ọ ự ủ ọ ả ệ
có th đ t đ c t 60 t n đ n 18000 t n. Th i gian thí nghi m nhanh thì chể ạ ượ ừ ấ ế ấ ờ ệ ỉ
c n 24 gi , n u yêu c u cũng ch h t t i đa là 3 ngày. Đ sâu đ t trang thi tầ ờ ế ầ ỉ ế ố ộ ặ ế
b thí nghi m trong ị ệ móng có th t i trên 60 mét. Sau khi th xong, b m bêể ớ ử ơ
tông xu ng l p h kích cho c c đ c liên t c. (Ti n sĩ Jorj O. Osterberg làố ấ ệ ọ ượ ụ ế
chuyên gia đ a k thu t có tên tu i, hi n s ng t i Hoa kỳ. Ông hi n nayị ỹ ậ ổ ệ ố ạ ệ
( 1998 ) v h u nh ng là giáo s danh d c a Northwestern University, Vi n sĩề ư ư ư ự ủ ệ
Vi n Hàn lâm K thu t, 1985 là gi ng viên tr ng Tersaghi, năm 1988 là thànhệ ỹ ậ ả ườ
viên Vi n n n ệ ề móng sâu. Năm 1994 ph ng pháp th tĩnh Osterberg ra đ i v iươ ử ờ ớ

tên O-Cell , đ c c p ch ng ch NOVA. Ch ng ch NOVA là d ng đ c coiượ ấ ứ ỉ ứ ỉ ạ ượ
nh gi i Nobel v ư ả ề xây d ngự c a Hoa kỳ. Ph ng pháp th tĩnh O-Cell có thủ ươ ử ể
dùng th t i ử ả c c nh iọ ồ , c c đóngọ , t ng barettes, thí nghi m t i hông ườ ệ ả ở c cọ ,
thí nghi m c c làm ki u g u xoay ( Auger Cast Piles ). ệ ở ọ ể ầ
N c ta đã có m t s ướ ộ ố công trình s d ng ph ng pháp th t i tĩnh ki uử ụ ươ ử ả ể
Osterberg. T i Hà n i có công trình Tháp Vietcombank , t i Nam b có côngạ ộ ạ ộ
trình c u B c M thu n đã s d ng cách th ầ ắ ỹ ậ ử ụ ử c cọ ki u này). ể
(ii) Ph ng pháp khoan l y m u ươ ấ ẫ ở lõi c cọ :
Dùng máy khoan đá đ khoan vào ể c cọ , có th l y m u ể ấ ẫ bê tông theo đ ngườ
kính 50~150 mm, d c su t đ sâu d đ nh khoan. N u đ ng kính ọ ố ộ ự ị ế ườ c cọ l n, cóớ
th ph i khoan đ n 3 l n m trên cùng m t ti t di n ngang m i t m có kháiể ả ế ỗ ằ ộ ế ệ ớ ạ
ni m v ch t l ng ệ ề ấ ượ bê tông d c theo c c. Ph ng pháp này có th quan sátọ ọ ươ ể
tr c ti p đ c ch t l ng ự ế ượ ấ ượ bê tông d c theo chi u sâu l khoan. N u thíọ ề ỗ ế
nghi m phá hu m u có th bi t đ c ch t l ng bê tông c a m u. u đi mệ ỷ ẫ ể ế ượ ấ ượ ủ ẫ Ư ể
c a ph ng pháp là tr c quan và khá chính xác. Nh c đi m là chi phí l yủ ươ ự ượ ể ấ
m u khá l n. N u ch khoan 2 l trên ti t di n ẫ ớ ế ỉ ỗ ế ệ c cọ theo chi u sâu c c c thìề ả ọ
chi phí x p x giá thành c a c c. Th ng ph ng pháp này ch gi i quy t khiấ ỉ ủ ọ ườ ươ ỉ ả ế
b ng các ph ng pháp khác đã xác đ nh c c có khuy t t t. Ph ng pháp nàyằ ươ ị ọ ế ậ ươ
k t h p ki m tra chính xác hoá và s d ng ngay l khoan đ b m ph t ế ợ ể ử ụ ỗ ể ơ ụ xi
măng c u ch a nh ng đo n h ng. Ph ng pháp này đòi h i th i gian khoanứ ữ ữ ạ ỏ ươ ỏ ờ
l y m u lâu, quá trình khoan cũng ph c t p nh ph i dùng ấ ẫ ứ ạ ư ả bentonite đ t ngể ố
m t khoan lên b , ph i l y m u nh khoan thăm dò đá và t c đ khoan khôngạ ờ ả ấ ẫ ư ố ộ
nhanh l m. Ph ng pháp này có u đi m là có th nh n d ng đ c ngay ch tắ ươ ư ể ể ậ ạ ượ ấ
l ng mà ch y u là đ ch c đ c c a ượ ủ ế ộ ắ ặ ủ bê tông. N u đem m u th nén pháế ẫ ử
hu m u thì có k t qu s c ch u c a m u . Tuy ph ng pháp ph c t p và t nỷ ẫ ế ả ứ ị ủ ẫ ươ ứ ạ ố
kém nh ng nhi u nhà đ u t v n ch đ nh ph ng pháp này. ư ề ầ ư ẫ ỉ ị ươ
(iii) Ph ng pháp siêu âm: ươ
Ph ng pháp th là d ng k thu t đánh giá ươ ử ạ ỹ ậ k t c uế ấ không phá hu m u thỷ ẫ ử
( Non-destructive evaluation, NDE ). Khi th không làm h h ng k t c u,ử ư ỏ ế ấ
không làm thay đ i b t kỳ tính ch t c h c nào c a m u. Ph ng pháp đ cổ ấ ấ ơ ọ ủ ẫ ươ ượ

Châu Âu và Hoa kỳ s d ng khá ph bi n. Cách th thông d ng là quét siêuử ụ ổ ế ử ụ
âm theo ti t di n ngang thân ế ệ c cọ . Tuỳ đ ng kính c c l n hay nh mà b tríườ ọ ớ ỏ ố
các l d c theo thân c c tr c khi đ ỗ ọ ọ ướ ổ bê tông. L d c này có đ ng kính trongỗ ọ ườ
x p x 60 mm v l là ng nh a hay ng ấ ỉ ỏ ỗ ố ự ố thép. Có khi ng i ta khoan t o lườ ạ ỗ
nh ph ng pháp ki m tra theo khoan l nói trên, nêu không đ l tr c. ư ươ ể ỗ ể ỗ ướ
Đ u thu phát có hai ki u: ki u đ u thu riêng và đ u phát riêng, ki u đ u thu vàầ ể ể ầ ầ ể ầ
phát g n li n nhau. ắ ề
N u đ ng kính ế ườ c cọ là 600 mm thì ch c n b trí hai l d c theo thân c c đ iỉ ầ ố ỗ ọ ọ ố
x ng qua tâm c c và n m sát c t đai. N u đ ng kính 800 mm nên b trí 3 l .ứ ọ ằ ố ế ườ ố ỗ
Đ ng kính 1000 mm, b trí 4 l Khi th , th đ u phát siêu âm xu ng m t lườ ố ỗ ử ả ầ ố ộ ỗ
và đ u thu l khác. Đ ng quét đ ki m tra ch t l ng s là đ ng n i gi aầ ở ỗ ườ ể ể ấ ượ ẽ ườ ố ữ
đ u phát và đ u thu. Quá trình th đ u phát và đ u thu c n đ m b o hai đ uầ ầ ả ầ ầ ầ ả ả ầ
này xu ng cùng m t t c đ và luôn luôn n m cùng đ sâu so v i m t trênố ộ ố ộ ằ ở ộ ớ ặ
c a c c. ủ ọ
Qui ph m c a nhi u n c qui đ nh thí nghi m ki m tra ch t l ng ạ ủ ề ướ ị ệ ể ấ ượ c cọ bê tông
b ng ph ng pháp không phá hu ph i làm cho 10% s c c. ằ ươ ỷ ả ố ọ
(iv) Ph ng pháp th b ng phóng x ( Carota ): ươ ử ằ ạ
Ph ng pháp này là m t ph ng pháp đánh giá không phá hu m u thươ ộ ươ ỷ ẫ ử
( NDE ) nh ph ng pháp siêu âm. Cách trang b đ thí nghi m không khác gìư ươ ị ể ệ
ph ng pháp siêu âm. Đi u khác là thay cho đ u thu và đ u phát siêu âm làươ ề ầ ầ
đ u thu và phát phóng x . N c ta đã s n xu t lo i trang b này do m t c sầ ạ ướ ả ấ ạ ị ộ ơ ở
c a quân đ i ti n hành. Gi ng nh ph ng pháp siêu âm, k t qu đ c bi uủ ộ ế ố ư ươ ế ả ọ ể
đ thu phóng x có th bi t đ c n i và m c đ c a khuy t t t trong ồ ạ ể ế ượ ơ ứ ộ ủ ế ậ c cọ .
(v) Ph ng pháp đo âm d i: ươ ộ
Ph ng pháp này thí nghi m ki m tra không phá hu m u đ bi t ch t l ngươ ệ ể ỷ ẫ ể ế ấ ượ
c cọ , c c nh iọ ồ , c c barrettesọ . Nguyên lý là s d ng hi n t ng âm d i ( Pileử ụ ệ ượ ộ
Echo Tester, PET ). Nguyên t c ho t đ ng c a ph ng pháp là gõ b ng m tắ ạ ộ ủ ươ ằ ộ
búa 300 gam vào đ u c c, m t thi t b ghi g n ngay trên đ u c c y cho phépầ ọ ộ ế ị ắ ầ ọ ấ
ghi hi u ng âm d i và máy tính s lý cho k t qu v nh n đ nh ch t l ngệ ứ ộ ử ế ả ề ậ ị ấ ượ
c c. Máy tính s d ng đ s lý k t qu ghi đ c v âm d i là máy tính cáọ ử ụ ể ử ế ả ượ ề ộ

nhân tiêu chu nẩ ( standard PC ) , s d ng ph n c ng b sung t i thi u, m iử ụ ầ ứ ổ ố ể ọ
tín hi u thu nh n và s lý qua ph m m m mà ph n m m này có th nâng c pệ ậ ử ầ ề ầ ề ể ấ
nhanh chóng, ti n l i ngay c khi liên h b ng e-mail v i trung tâm GeocomP.ệ ợ ả ệ ằ ớ
Ph m m m d a vào c s Windows theo chu n v n hành hi n đ i , đ cầ ề ự ơ ở ẩ ậ ệ ạ ượ
nghiên c u phù h p v i s h p lý t i đa v công thái h c ( ergonomic ). M tứ ợ ớ ự ợ ố ề ọ ộ
ng i làm đ c các thí nghi m v âm d i v i năng su t 300 ườ ượ ệ ề ộ ớ ấ c cọ m t ngày. ộ
Khi c n thi t nên ti p xúc v i ầ ế ế ớ ta có th đ cể ọ
đ c k t qu chu n m c khi th ượ ế ả ẩ ự ử c cọ và đ c cung c p mi n phí ph n m mượ ấ ễ ầ ề
c p nh t theo đ ng e-mail. V i s ti n l i là chi phí cho ki m tra h t s cậ ậ ườ ớ ự ệ ợ ể ế ứ
th p nên có th dùng ph ng pháp này thí nghi m cho 100% ấ ể ươ ệ c cọ trong m tộ
công trình. Nh c đi m c a ph ng pháp là n u chi u sâu c a c c thíượ ể ủ ươ ế ề ủ ọ
nghi m quá 20 mét thì đ chính xác c a k t qu là th p. ệ ộ ủ ế ả ấ
(vi) Các ph ng pháp th đ ng: ươ ử ộ
Có r t nhi u trang thi t b đ th đ ng nh máy phân tích đóng ấ ề ế ị ể ử ộ ư c cọ đ thể ử
theo ph ng pháp ươ bi n d ngế ạ l n ( PDA), máy ghi k t qu th theo ph ngớ ế ả ử ươ
pháp bi n d ng nh (PIT), máy ghi saximeter, máy phân tích ho t đ ng c aế ạ ỏ ạ ộ ủ
búa ( Hammer Performance Analyzer, HPA ), máy ghi k t qu góc nghiêng c aế ả ủ
c c ( angle analyzer), máy ghi k t qu đóng c c ( Pile installation recorder,ọ ế ả ọ
PIR ), máy phân tích xuyên tiêu chu nẩ ( SPT analyzer)
 Máy phân tích c cọ theo ph ng pháp ươ bi n d ngế ạ l n PDA có lo i m iớ ạ ớ
nh t là lo i PAK. Máy này ghi các thí nghi m n ng cho môi tr ng ấ ạ ệ ặ ườ xây
d ngự ác nghi t. Máy này ghi k t qu c a ph ng pháp th bi n d ng l nệ ế ả ủ ươ ử ế ạ ớ
cho công trình n n ề móng, cho thăm dò đ a k thu t . Ph n m m s lý r tị ỹ ậ ầ ề ử ấ
d ti p thu. S li u đ c t đ ng l u gi vào đĩa đ s d ng v sau.ễ ế ố ệ ượ ự ộ ư ữ ể ử ụ ề
Ch ng trình CAPWAPđ cài đ t đ c vào PAK nên vi c đánh giá khươ ặ ượ ệ ả
năng toàn v n và kh năng ch u t i c a c c r t nhanh chóng. ẹ ả ị ả ủ ọ ấ
 S d ng ph ng pháp th ử ụ ươ ử Bi n d ngế ạ nh ( PIT ) là cách th nhanh choỏ ử
s l n ố ớ c cọ . Phép th cho bi t ch t l ng ử ế ấ ượ bê tông c c có t t hay không, tínhọ ố
toàn v n c a c c khi ki m tra các khuy t t t l n c a c c. Các lo i máyẹ ủ ọ ể ế ậ ớ ủ ọ ạ
phân tích PIT dung ngu n năng l ng pin, c đ ng nhanh chóng và sồ ượ ơ ộ ử

d ng đ n chi c. D ng c c a ph ng pháp PIT dùng tìm các khuy t t tụ ơ ế ụ ụ ủ ươ ế ậ
l n và nguy hi m nh ớ ể ư n tứ gãy, th t c chai, l n nhi u đ t trong bê tôngắ ổ ẫ ề ấ
ho c là r ng. ặ ỗ
(vii) Ph ng pháp tr kháng c h c: ươ ở ơ ọ
Ph ng pháp này quen thu c v i tên g i ph ng pháp phân tích dao đ ngươ ộ ớ ọ ươ ộ
hay còn g i là ph ng pháp truy n sóng c h c. Nguyên lý đ c áp d ng làọ ươ ề ơ ọ ượ ụ
truy n sóng, nguyên lý dao đ ng c ng b c c a ề ộ ưỡ ứ ủ c cọ đàn h i. Có hai ph ngồ ươ
pháp th c hi n là dùng tr kháng rung đ ng và dùng tr kháng xung. Ph ngự ệ ở ộ ở ươ
pháp tr kháng rung s d ng mô t đi n đ ng đ c kích ho t do m t máyở ử ụ ơ ệ ộ ượ ạ ộ
phát tác đ ng lên đâù ộ c cọ . Dùng m t máy ghi v n t c sóng truy n trong c c.ộ ậ ố ề ọ
Nhìn bi u đ sóng ghi đ c, có th bi t ch t l ng c c qua ch tiêu đ đ ngể ồ ượ ể ế ấ ượ ọ ỉ ộ ồ
đ u c a ề ủ v t li uậ ệ bê tông các v trí . ở ị
Ph ng pháp tr kháng xung là c s cho các ph ng pháp PIT và PET. Haiươ ở ơ ở ươ
ph ng pháp PIT và PET ghi sóng âm d i. Ph ng pháp tr kháng xung nàyươ ộ ươ ở
ghi v n t c truy n sóng khi đ p búa t o xung lên đ u ậ ố ế ậ ạ ầ c cọ . S khác nhau gi aự ữ
ba ph ng pháp này là máy ghi đ c các hi n t ng v t lý nào và ph n m mươ ượ ệ ượ ậ ầ ề
chuy n các dao đ ng c lý h c y d i d ng sóng ghi đ c trong máy và thể ộ ơ ọ ấ ướ ạ ượ ể
hi n qua bi u đ nh th nào. ệ ể ồ ư ế
5.5.16 Khi công trình có h đào sâu h n m t đáy ố ơ ặ móng c a công trình hi nủ ệ
h u li n k t 0,2 mét tr lên ph i làm c quanh đ ng biên h đào. C có đữ ề ề ừ ở ả ừ ườ ố ừ ộ
sâu theo tính toán đ không b áp l c đ y xô vào trong sau khi đào. C khôngể ị ự ẩ ừ
đ cho n c qua theo ph ng ngang. Vi c l a ch n ể ướ ươ ệ ự ọ c thépừ , c ừ bê tông c tố
thép , c ừ bê tông c t thép ng l c tr c, c g hay c nh a căn c vào ố ứ ự ướ ừ ỗ ừ ự ứ thi tế
kế công ngh ệ thi công. Nh ng lo i c s d ng có hi u qu là c thép Lacsen,ữ ạ ừ ử ụ ệ ả ừ
Zombas. C nh a polyurêthan m i vào th tr ng n c ta là lo i h u hi u.ừ ự ớ ị ườ ướ ạ ữ ệ
C n cân nh c khi s d ng c ầ ắ ử ụ ừ c cọ thép I-20, b ng ván g vì hi u qu k thu tư ỗ ệ ả ỹ ậ
và kinh t không cao. Công ngh c bê tông c t thép ng l c tr c m i nh pế ệ ừ ố ứ ự ướ ớ ậ
vào n c ta và đ c ch t o nh ng năm g n đây có th s d ng đ c. Khiướ ượ ế ạ ữ ầ ể ử ụ ượ
ch a có c kín khít không nên h m c ư ừ ạ ứ n c ng mướ ầ .
5.5.17 T ng c đ c ch ng đ nh neo, cây ch ng ho c khung ch ng, đ mườ ừ ượ ố ỡ ờ ố ặ ố ả

b o không d ch chuy n, không ả ị ể bi n d ngế ạ trong su t quá trình ố thi công. Hệ
ch ng đ t ng c đ c ố ỡ ườ ừ ượ thi t kế ế, tính toán k tr c khi thi công, và là bi nỹ ướ ệ
pháp đ m b o ch t l ng ả ả ấ ượ công trình quan tr ng. H ch ng đ này có th l pọ ệ ố ỡ ể ắ
đ t theo t ng m c sâu đào đ t nh ng n m trong t ng th đã đ nh. ặ ừ ứ ấ ư ằ ổ ể ị
5.5.18 Đ t t các h đào l y ra không nên c t ch a t i m t b ng mà c n diấ ừ ố ấ ấ ứ ạ ặ ằ ầ
chuy n kh i công tr ng ngay. Khi c n dùng đ t l p s cung c p ch ng lo iể ỏ ườ ầ ấ ấ ẽ ấ ủ ạ
đ t có các tính ch t đúng theo yêu c u. ấ ấ ầ
5.5.19 C n b m n c đ thu n l i cho ầ ơ ướ ể ậ ợ thi công , ch nên h m c n c bênỉ ạ ứ ướ
trong ph m vi vùng đã ch n t ng c ho c trong ph m vi ạ ắ ườ ừ ặ ạ k t c uế ấ đã vây
quanh vì lý do an toàn cho công trình hi n h u li n k . ệ ữ ề ề
5.5. 20 Tr c khi l p đ t ph i d n s ch và san ph ng m t l p. M i chi ti t ướ ấ ấ ả ọ ạ ẳ ặ ấ ọ ế k tế
c uấ và h ng k thu t s n m trong đ t ph i l p đ t xong, đã th c hi n đ yệ ố ỹ ậ ẽ ằ ấ ả ắ ặ ự ệ ầ
đ các gi i pháp b o v cũng nh ủ ả ả ệ ư ch ng th mố ấ . C n nghi m thu ầ ệ công trình
khu t tr c khi l p đ t. Vi c l p đ c ti n hành thành t ng l p dày 20 cm r iấ ướ ấ ấ ệ ấ ượ ế ừ ớ ồ
đ m k . ầ ỹ
5.5.21 Qui trình thi công c cọ và t ng barrette tuân theo ch d n sau đây: ườ ỉ ẫ
C cọ hay t ng barrette là ườ k t c uế ấ d ng t ng ho c tr bêtông c t ạ ườ ặ ụ ố thép có
chi u sâu t ng đ ng v i ề ươ ươ ớ c c nh iọ ồ . Chi u ngang ti t di n barrette th ng làề ế ệ ườ
600 mm , 800 mm hay h n n a. Chi u dài c a t ng th ng theo chu vi nhàơ ữ ề ủ ườ ườ
ho c do k t c u bên trên đ đ nh đo t. ặ ế ấ ể ị ạ C c barretteọ có ti t di n ngang là hìnhế ệ
ch nh t th ng là 600x2400mm, 800x2400mm . Có th lo i c c này có ti tữ ậ ườ ể ạ ọ ế
di n ngang hình sao 3 nhánh đ u, t tâm đ n đ u nhánh là 2400mm ( ch Y ),ệ ề ừ ế ầ ữ
có th ti t đi n ngang t o thành ch I mà hai đ u cánh là hai hình ch nh tể ế ệ ạ ữ ầ ữ ậ
600x2400mm đ c n i v i nhau b ng đo n b ng cũng 600x2400mm. Có thượ ố ớ ằ ạ ụ ể
c c Barretteọ có ti t di n ngang hình ch U gi ng hình I trên nh ng đo n b ngế ệ ữ ố ư ạ ụ
chuy n d ch ra mép c a hai cánh. Qui trình ể ị ủ thi công t ng trong đ tườ ấ ch khácỉ
thi công c c nh iọ ồ khâu t o l . Nh ng khâu khác t ng t nh ở ạ ỗ ữ ươ ự ư thi công c cọ
nh iồ .
Công c t o l là gàu clamshell có b ph n d n h ng n i phía trên gàu ụ ạ ỗ ộ ậ ẫ ướ ố
Ph i làm khoang d n h ng cho đo n đào l p trên cùng cho đ n khi đào sâuả ẫ ướ ạ ớ ế

b ng chi u cao gàu. Quá trình đào cũng dùng dung d ch gi thành ằ ề ị ữ vách như
đ i v i ố ớ c c nh iọ ồ . Đào thành t ng đo n có chi u dài kho ng 2400mm ( g i làừ ạ ề ả ọ
các panel). Đ t ặ thép và đ ổ bê tông xong m i làm ti p các panel sau. Dùng bớ ế ộ
ph n n i n m trong h p thép dài đ ngăn n c có th th m qua m i n i gi aậ ố ằ ộ ể ướ ể ấ ố ố ữ
hai panel. B ph n n i này là sáng ch c a công ty Bachy-Soletanche có tênộ ậ ố ế ủ
là m i n i ngăn n c (WaterStop Joint). Vi c th ố ố ướ ệ ả thép, x c r a, đ ụ ử ổ bê tông và
ki m tra hoàn toàn gi ng nh ể ố ư c c nh iọ ồ . Riêng ki m tra nén tĩnh ph i dùngể ả
ph ng pháp OSTERBERGươ vì t i cho m i ả ỗ c cọ khá l n, hàng ngàn t n. ớ ấ
5.5.22 Ph ng pháp Top-down hay là làm h m nhà theo ki u t trên xu ng.ươ ầ ể ừ ố
Đ i v i nh ng nhà s d ng t ng barrette quanh chu vi nhà đ ng th i làmố ớ ữ ử ụ ườ ồ ờ
t ng cho t ng h m nhà nên ườ ầ ầ xây d ngự t ng h m ki u top-down. N i dungầ ầ ể ộ
ph ng pháp nh sau: ươ ư
 Làm sàn t ng tr t tr c khi làm các t ng h m d i. Dùng ngay đ tầ ệ ướ ầ ầ ướ ấ
đang có làm coppha cho sàn này nên không ph i cây ch ng. T i sàn nàyả ố ạ
đ m t l tr ng kho ng 2mx4m đ v n chuy n nh ng th s c n chuy nể ộ ỗ ố ả ể ậ ể ữ ứ ẽ ầ ể
t d i lên và trên xu ng. ừ ướ ố
 Khi sàn đ c ng, qua l tr ng xu ng d i mà moi đ t t o kho ngủ ứ ỗ ố ố ướ ấ ạ ả
không gian cho t ng h m sát tr t. L i dùng n n làm coppha cho t ng h mầ ầ ệ ạ ề ầ ầ
ti p theo. R i l i moi t ng d i n a cho đ n n n cu i cùng thì đ l p n nế ồ ạ ầ ướ ữ ế ề ố ổ ớ ề
đáy. N u có c t thì nên làm c t l p ghép sau khi đã đ sàn d i. ế ộ ộ ắ ổ ướ
 C t ố thép c a sàn và d m đ c n i v i t ng nh khoan xuyên t ngủ ầ ượ ố ớ ườ ờ ườ
và lùa thép sau. Dùng v a ximăng tr n v i Sikagrout b m s t vào l khoanữ ộ ớ ơ ị ỗ
đã đ t thép. ặ
5.6. Thi công ph n thân.ầ
5.6.1 Vi c ệ thi công ph n thân tuân theo TCXD 202:1997 Nhà cao t ng- Thiầ ầ
công ph n thân. ầ
Khi thi t kế ế bi n pháp ệ thi công nhà cao t ng xây chen trong thành ph c nầ ố ầ
quan tâm đ c bi t đ n các y u t sau đây: v n chuy n ặ ệ ế ế ố ậ ể v t li uậ ệ , trang b vàị
ng i theo ph ng th ng đ ng, ph ng ngang , đ m b o kích th c hìnhườ ươ ẳ ứ ươ ả ả ướ
h c, giàn giáo và an toàn trên cao ch ng r i, thi t b nâng c t ph i n đ nh kọ ố ơ ế ị ấ ả ổ ị ể

c gió bão trong quá trình thi công, giông và sét, ti ng n và ánh sáng, s lanả ế ồ ự
to khí đ c h i, s giao h i v i các ả ộ ạ ự ộ ớ công trình k thu t hi n có, s nh h ngỹ ậ ệ ự ả ưở
m i m t đ n công trình hi n h u lân c n. ọ ặ ế ệ ữ ậ
5.6.2 Công tác đo đ c và xác đ nh kích th c hình h c ạ ị ướ ọ công trình và k t c uế ấ :
(1) Vi c đ nh v ệ ị ị công trình, đ m b o kích th c hình h c và theo dõi ả ả ướ ọ bi nế
d ngạ công trình trong và sau khi hoàn thành xây d ngự công trình là nhân tố
h t s c quan tr ng nên ph i t ch c nhóm đo đ c chuyên trách, ch t l ngế ứ ọ ả ổ ứ ạ ấ ượ
cao th c hi n. Vi c đo đ c tuân theo TCXD 203:1997 Nhà cao t ng - Kĩ thu tự ệ ệ ạ ầ ậ
đo đ c ph c v công tác ạ ụ ụ thi công. Ph i l p ph ng án th c hi n đo đ c choả ậ ươ ự ệ ạ
các giai đo n ạ thi công, l p thành h s và đ c ậ ồ ơ ượ k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư
duy t tr c khi thi công. ệ ướ
(2) Ph ng án đo đ c ph i đ c trình duy t cho ươ ạ ả ượ ệ ch đ u tủ ầ ư đ ng th i v iồ ờ ớ
ph ng án ươ thi công xây d ngự . Tài li u đo đ c trong quá trình thi công cũngệ ạ
nh đo đ c hoàn công , đo ư ạ bi n d ngế ạ đ n giai đo n bàn giao và ph ng ánế ạ ươ
đo bi n d ng trong quá trình s d ng ế ạ ử ụ công trình là c s đ bàn giao nghi mơ ở ể ệ
thu công trình. Thi u h s đo đ c, công trình không đ c phép bàn giao vàế ồ ơ ạ ượ
nghi m thu. ệ
(3) Xây d ngự nhà cao t ng nên thành l p m ng l i b trí c s theo nguyênầ ậ ạ ướ ố ơ ở
t c l i đ c l p. Ph ng v c a m t trong nh ng c nh xu t phát t đi m g cắ ướ ộ ậ ươ ị ủ ộ ữ ạ ấ ừ ể ố
l y b ng 0o00'00ấ ằ v i sai s trung ph ng c a l i c s b trí đo góc là 10ớ ố ươ ủ ướ ơ ở ố ,
đo c nh là 1:5.000. ạ
(4) Xây d ngự nhà cao t ng nên ch n các ch tiêu sau đây khi l p l i kh ngầ ọ ỉ ậ ướ ố
ch đ cao: H ng I Kho ng cách l n nh t t máy đ n mia: 25 m Chênh l chế ộ ạ ả ớ ấ ừ ế ệ
kho ng cách sau, tr c: 0,3 m Tích lu chênh l ch kho ng cách: 0,5 m Tiaả ướ ỹ ệ ả
ng m đi cách ch ng ng i v t m t đ t: 0,8 mm Sai s đo trên cao đ n m iắ ướ ạ ậ ặ ấ ố ế ỗ
tr m máy: 0,5 mm Sai s khép tuy n theo m i tr m máy: 1 n ạ ố ế ỗ ạ
Đ chính xác và các ch tiêu dung sai do phía ộ ỉ thi công đ ngh và đ c ề ị ượ chủ
đ u tầ ư ch p nh n đ ng th i v i bi n pháp thi công các ph n vi c t ng ng. ấ ậ ồ ờ ớ ệ ầ ệ ươ ứ
C s đ quy t đ nh l a ch n dung sai và ph ng pháp xác đ nh nh ng dungơ ở ể ế ị ự ọ ươ ị ữ
sai này là TCXD 193:1996 ( ISO 7976-1:1989), Dung sai trong xây d ngự công

trình, Các ph ng pháp đo ki m công trình và c u ki n ch s n c a côngươ ể ấ ệ ế ẵ ủ
trình; TCXD 210:1998 ( ISO 7976-2 : 1989 ), Dung sai trong xây d ng côngự
trình, Các ph ng pháp đo ki m công trình và c u ki n ch s n c a côngươ ể ấ ệ ế ẵ ủ
trình - V trí các đi m đo; TCXD 211:1998 ( ISO 3443:1989 ) Dung sai trongị ể
xây d ng công trình - Giám đ nh v kích th c và ki m tra công tác ự ị ề ướ ể thi công.
M u s đo và các qui cách b ng bi u trong tính toán ẫ ố ả ể bi n d ngế ạ theo qui đ nhị
trong ph l c c a TCXD 203:1997, Nhà cao t ng - Kĩ thu t đo đ c ph c vụ ụ ủ ầ ậ ạ ụ ụ
công tác thi công.
5.6.3 C p phaố và cây ch ng cho nhà cao t ng th c hi n theo TCVN 4453-ố ầ ự ệ
1995, K t c uế ấ bê tông c t thépố toàn kh i - ố Tiêu chu nẩ thi công và nghi m thu.ệ
Do ti n đ ế ộ thi công c n nhanh và ch đ i k thu t cho ầ ờ ợ ỹ ậ bê tông đ c ng nênủ ứ
c p phaố và cây ch ng nên làm theo "ph ng pháp hai t ng r i". Khi ố ươ ầ ưỡ thi công
theo ph ng pháp hai t ng r i c n tuân theo nh ng qui trình sau đây: ươ ầ ưỡ ầ ữ
1. M t đ c t ch ng l i: ậ ộ ộ ố ạ
Chi u dày sàn cm Kích th c m t c nh sàn 6,0 m 7,5 m 9,0 m 10 Không đ mề ướ ộ ạ ả
b o 15 2,4 m Không đ m b o 20 2,4 m 2,4 m Không đ m b o 25 ả ả ả ả ả
2,4 m 2,4 m 30 2,4 m 2,4 m
Ghi chú:
 Các tr ng h p " Không đ m b o " do chi u dày sàn m ng, th i gian ườ ợ ả ả ề ỏ ờ thi
công ng n , không nên áp d ng ph ng pháp hai t ng r i. ắ ụ ươ ầ ưỡ
Nên áp d ng ph ng pháp hai t ng r i khi chi u dày sàn l n h n 15 cm.ụ ươ ầ ưỡ ề ớ ơ
Th i gian ờ thi công bê tông các t ng ph i cách nhau trên 7 ngày đ đ m b oầ ả ể ả ả
bê tông sàn đ c ng thi công đ c bên trên m c dù v n có cây ch ng. ủ ứ ượ ặ ẫ ố
 Các tr ng h p không có ý nghĩa th c ti n vì t ng quan gi a chi uườ ợ ự ễ ươ ữ ề
dày sàn và nh p c a sàn không h p lý. ị ủ ợ
2. Th i gian ờ thi công bê tông h p lý cho m t t ng ( ngày): ợ ộ ầ
Chi u dày sàn cm Kích th c c a m t c nh sàn 6,0 m 7,5 m 9,0 m 10 >7 ề ướ ủ ộ ạ
15 7 >7 20 7 7 >7 25 7 7 30 7 7
Ghi chú: Nh b ng trên. ư ả
3. Các yêu c u k thu t: ầ ỹ ậ

 Cây ch ng t ng n m trên t ng ch ng l i nên làm có m t đ c tố ở ầ ằ ầ ố ạ ậ ộ ộ
ch ng là 1,20 x 1,20 mét. ố
 Cây ch ng t ng trên t ng ch ng l i nên trùng theo ph ng th ngố ở ầ ầ ố ạ ươ ẳ
đ ng . ứ
 N u s d ng cây ch ng l i là các tr đ n có đi u ch nh đ c đ caoế ử ụ ố ạ ụ ơ ề ỉ ượ ộ
nh ren vít thì không nh t thi t ph i làm gi ng. N u dùng cây ch ng l iờ ấ ế ả ằ ế ố ạ
b ng c t ch ng ph i nêm chân thì nên làm gi ng theo c hai ph ngằ ộ ố ả ằ ả ươ
vuông góc v i nhau. ớ
 Vi c gi m c t ch ng trong quá trình ch ng l i đ c th c hi n theo t ngệ ả ộ ố ố ạ ượ ự ệ ừ
phân đo n làm sao đ nh ng phân đo n này đã đ c đ ạ ể ữ ạ ượ ổ bê tông xong
t ng trên cùng đ tránh ho t t i do ầ ể ạ ả thi công gây ra. V trí ch ng l i tr cị ố ạ ướ
h t nên là n i có ế ơ n i l cộ ự l n nh t c a c u ki n. ớ ấ ủ ấ ệ
5.6.4 Nh ng l ch đ ng k thu t xuyên qua d m, sàn, c t, t ng ữ ỗ ờ ể ố ỹ ậ ầ ộ ườ bê tông
ph i đ c b trí đ y đ tránh s đ c đ o sau này nh h ng đ n ch t l ngả ượ ố ầ ủ ự ụ ẽ ả ưở ế ấ ượ
k t c uế ấ . Nh ng l này ph i do th m c đ t theo ch d n c a th l p đ t kữ ỗ ả ợ ộ ặ ỉ ẫ ủ ợ ắ ặ ỹ
thu t. ậ
5.6.5 B m t ề ặ c p phaố c n bôi l p ch ng dính tr c khi đ t c t ầ ớ ố ướ ặ ố thép. Vi c sệ ử
d ng lo i ch t ch ng dính ph i thông qua ụ ạ ấ ố ả k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư.
5.6.6 Đ v ng ộ ồ thi công t i gi a ạ ữ k t c uế ấ có đ hai đ u là 0,3% và v i k t c uỡ ầ ớ ế ấ
có đ u t do c a nh p thì đ v ng t i đ u nh p là 0,5%. ầ ự ủ ị ộ ồ ạ ầ ị
5.6.7 Khi s d ng ử ụ c p phaố bay ( flying forms ) hay lo i t ng t c n ki m traạ ươ ự ầ ể
đ b n và đ n đ nh đ đ m b o đ c ng và n đ nh khi ch u các ộ ề ộ ổ ị ể ả ả ộ ứ ổ ị ị t i tr ngả ọ
tác đ ng lên trong quá trình ộ thi công. Cách di chuy n c p pha bay và các d ngể ố ạ
c p pha kích th c l n t i v trí khác c n chú ý đ m b o không b ố ướ ớ ớ ị ầ ả ả ị bi n d ngế ạ
cũng nh đ m b o đ l p ráp cho v trí m i thu n l i nh t. Ph i h t s c chú ýư ả ả ộ ắ ị ớ ậ ợ ấ ả ế ứ
và c n ki m tra hình d ng, các m i liên k t , các ầ ể ạ ố ế k t c uế ấ gi ng, néo tr c khiằ ướ
di chuy n và khi b t đàu l p đ t vào v trí m i. ể ắ ắ ặ ị ớ
5.6.8 C p phaố và cây ch ng đã h ng không đ c s d ng cho ố ỏ ượ ử ụ công trình m cặ
dàu đã s a ch a. ử ữ
5.6.9 R ỡ c p phaố và tháo cây ch ng ch đ c th c hi n khi đã đ m b oố ỉ ượ ự ệ ả ả

c ng đ theo yêu c u c a TCVN 4453-1995, ườ ộ ầ ủ K t c uế ấ bê tông c t thépố , tiêu
chu nẩ thi công và nghi m thu. ệ
5.6.10 Tr c khi đ ướ ổ bê tông, bên thi công ph i thông qua đ i di n k thu t c aả ạ ệ ỹ ậ ủ
ch đ u tủ ầ ư s đ m ch n i thi công v i các gi i pháp s lý khi g p các tìnhơ ồ ạ ố ớ ả ử ặ
hu ng kh dĩ x y ra. C n chu n b ph ng ti n, d ng c và ố ả ả ầ ẩ ị ươ ệ ụ ụ v t li uậ ệ c n thi tầ ế
khi có s c đã trù li u . ự ố ệ
5.6.11 Ngu n cung c p c t ồ ấ ố thép cho bê tông ph i đ c s tho thu n c a kả ượ ự ả ậ ủ ỹ
thu t đ i di n cho ậ ạ ệ ch đ u tủ ầ ư.
5.6.12 C t ố thép đ c ch a trong kho h có lát ho c láng phía d i và cheượ ứ ở ặ ướ
m a phía trên. C n tránh h h ng và gi m ph m ch t trong quá trình l u kho.ư ầ ư ỏ ả ẩ ấ ư
C 50 t n ứ ấ thép l i ph i làm thí nghi m m t t m u theo các ch tiêuạ ả ệ ộ ổ ẫ ỉ : kéo, u nố
90o ( bend test ). C 100 t n l i làm thêm m t t m u thí nghi m u n 180oứ ấ ạ ộ ổ ẫ ệ ố
( rebend test ). M i thí nghi m ph i có văn b n báo cáo và k t lu n đ c r ngọ ệ ả ả ế ậ ượ ằ
thép s s d ng đáp ng đ c yêu c u c a ẽ ử ụ ứ ượ ầ ủ thi t kế ế công trình.
5.6.13 C t ố thép đ c gia công và l p đ t vào v trí phù h p v i ượ ắ ặ ị ợ ớ thi t kế ế ho cặ
b n vả ẽ thi công đ c ượ k sỹ ư đ i di n cho ạ ệ ch đ u tủ ầ ư thông qua. Các ch tiêuỉ
đ ki m tra ch t l ng công tác thép là ch ng lo i thép, s l ng thanh trênể ể ấ ượ ủ ạ ố ượ
ti t di n, đ ng kính thanh thép, đ dài thanh thép, v trí c t và n i, chi u dàiế ệ ườ ộ ị ắ ố ề
đo n n i, ph ng pháp n i, kho ng cách các thanh, chi u dày l p b o v ,ạ ố ươ ố ả ề ớ ả ệ
hình d ng thanh phù h p v i b n v , đ s ch không bám dính bùn, đ t vàạ ợ ớ ả ẽ ộ ạ ấ
d u m cũng nh vi c đ m b o không g c a các thanh thép. ầ ỡ ư ệ ả ả ỉ ủ
5.6.14 Ch đ c phép gia công nhi t thanh ỉ ượ ệ thép khi k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư
đ ng ý b ng văn b n cho t ng tr ng h p. ồ ằ ả ừ ườ ợ
5.6.15 Thép đã u n h ng không đ c phép du i th ng và u n l i đ s d ng.ố ỏ ượ ỗ ẳ ố ạ ể ử ụ
Nh ng thanh có d u hi u ữ ấ ệ n tứ gãy c n b lo i b . ầ ị ạ ỏ
5.6.16 Mi ng ho c ph ng ti n đ kê, đ m, đ m b o chi u dày l p b o vế ặ ươ ệ ể ệ ả ả ề ớ ả ệ
ho c kho ng cách gi a các thanh đ c đ l i trong ặ ả ữ ượ ể ạ bê tông ph i b trí đ sả ố ủ ố
l ng, đ t đúng v trí và không đ c nh h ng đ n ch t l ng c a bê tôngượ ặ ị ượ ả ưở ế ấ ượ ủ
cũng nh đi u ki n s d ng bê tông. Mi ng kê b ng v a ư ề ệ ử ụ ế ằ ữ xi măng ph i có đả ộ
b n b ng đ b n c a bê tông c a ề ằ ộ ề ủ ủ k t c uế ấ .

5.6.17 Không đ ổ bê tông b t kỳ ấ k t c uế ấ nào khi ch a ti n hành nghi m thu cóư ế ệ
l p biên b n xác nh n c a ậ ả ậ ủ k sỹ ư đ i di n cho ạ ệ ch đ u tủ ầ ư v i ớ công tác c pố
pha và c t ố thép. M i yêu c u s a ch nh c n đ c ti n hành t c th i và k sọ ầ ử ỉ ầ ượ ế ứ ờ ỹ ư
đ i di n ch đ u t xác nh n l i m i đ c đ bê tông. ạ ệ ủ ầ ư ậ ạ ớ ượ ổ
5.6.18 Dù bê tông mua hay t ch tr n đ u ph i l p ự ế ộ ề ả ậ thi t kế ế thành ph n bêầ
tông và đ m b o ả ả thi công đúng thành ph n này ghi l i b ng phi u s n xu tầ ạ ằ ế ả ấ
cho t ng m tr n. Thành ph n bê tông ph i thông qua ừ ẻ ộ ầ ả k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ uủ ầ
tư tr c khi ch tr n, c n ch t o m u và thí nghi m m u và ch s d ngướ ế ộ ầ ế ạ ẫ ệ ẫ ỉ ử ụ
thành ph n này khi m u đáp ng các yêu c u s d ng. Văn b n l p liên quanầ ẫ ứ ầ ử ụ ả ậ
đ n thành ph n và ch t l ng bê tông đ c l u tr nh h s c b n làm cế ầ ấ ượ ượ ư ữ ư ồ ơ ơ ả ơ
s cho vi c thanh toán kh i l ng hoàn thành ở ệ ố ượ k t c uế ấ . M i phi u liên quanọ ế
đ n ch t l ng bê tông c n đ c k s ch huy thi công xác nh n r ng đúngế ấ ượ ầ ượ ỹ ư ỉ ậ ằ
lo i bê tông đ c xác nh n đây s d ng vào k t c u nào trong ngôi nhà ( đ aạ ượ ậ ử ụ ế ấ ị
ch k t c u s d ng). ỉ ế ấ ử ụ
5.6.19 V t li uậ ệ s d ng ph i đ m b o các ch tiêu ch t l ng k c đ s chử ụ ả ả ả ỉ ấ ượ ể ả ộ ạ
nh ch t l ng clinker, ch t l ng ư ấ ượ ấ ượ xi măng, thành ph n th ch h c c a c tầ ạ ọ ủ ố
li u, k t qu phân tích c h t c t li u thô và m n, ch t l ng n c, ch t l ngệ ế ả ỡ ạ ố ệ ị ấ ượ ướ ấ ượ
và tính năng ph gia. Vi c xác đ nh kh i l ng v t li u ( xi măng, c t li u thô,ụ ệ ị ố ượ ậ ệ ố ệ
c t li u m n, n c, ph gia ) trong thành ph n ố ệ ị ướ ụ ầ bê tông ph i ti n hành b ngả ế ằ
cân. Cân và các ph ng ti n đo l ng c n đ c ki m đ nh đúng qui trình vàươ ệ ườ ầ ượ ể ị
đ nh kỳ theo qui ph m , có ch ng ch đ c phép s d ng cũng nh còn trongị ạ ứ ỉ ượ ử ụ ư
th i h n đ c s d ng. ờ ạ ượ ử ụ
V i ớ bê tông th ng ph m c n có gi i trình thêm v s d ng ph gia gi mươ ẩ ầ ả ề ử ụ ụ ả
n c, ph gia kéo dài đông k t đ nâng cao ch t l ng bê tông cũng nhướ ụ ế ể ấ ượ ư
bi n pháp đ m b o tính năng và yêu c u k thu t c a bê tông. C n l u ý đ nệ ả ả ầ ỹ ậ ủ ầ ư ế
các thông s s d ng ố ử ụ v t li uậ ệ và bi n pháp v n chuy n và các tác đ ng khácệ ậ ể ộ
khi c n chuyên ch bê tông đi xa trong đi u ki n đ ng ph đông đúc. ầ ở ề ệ ườ ố
Vi c ệ thi công bê tông cho nhà cao t ng ph i tuân th nghiêm túc các đi uầ ả ủ ề
kho n c a các ả ủ tiêu chu nẩ sau đây: TCXD 199:1997 , Nhà cao t ng - Kĩ thu tầ ậ
ch t o ế ạ bê tông mác 400-600. TCXD 200:1997 , Nhà cao t ng - Kĩ thu t chầ ậ ế

t o ạ bê tông b m. ơ
5.6.20 Dung sai v t li uậ ệ trong m t m tr n đ c ch p nh n: ộ ẻ ộ ượ ấ ậ Xi măng +3%
theo tr ng l ng xi măng. N c và t ng lo i c t li uọ ượ ướ ừ ạ ố ệ : + 5% theo t ng lo i. ừ ạ
Hàm l ng hoá ch t có h i cho ch t l ng ượ ấ ạ ấ ượ bê tông nh mu i clorua, hàmư ố
l ng sunphat ph i tuân theo ch d n c a ượ ả ỉ ẫ ủ thi t kế ế và có s phê chu n c a ự ẩ ủ kỹ
sư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư.
5.6.21 Vi c v n chuy n và đ ệ ậ ể ổ bê tông không đ c làm hao h t ượ ụ v t li uậ ệ thành
ph n và t o ra hi n t ng phân t ng. ầ ạ ệ ượ ầ Bê tông không đ c r i t do quá chi uượ ơ ự ề
cao 2,50 mét. Th i gian v n chuy n k t sau khi tr n ờ ậ ể ể ừ ộ xi măng v i n c càngớ ướ
s m càng t t nh ng không mu n h n 45 phút. Th i gian ng ng cung c p ớ ố ư ộ ơ ờ ư ấ bê
tông vào k t c uế ấ đ đ m cũng nh s phân chia m ch ể ầ ư ự ạ thi công này c n đ cầ ượ
thi t kế ế coi nh m t bi n pháp thi công cho t ng k t c u và đ c ư ộ ệ ừ ế ấ ượ k sỹ ư đ iạ
di n cho ệ ch đ u tủ ầ ư thông qua. Quá trình thi công đ ổ bê tông ph i chu n bả ẩ ị
ph ng ti n che ch n cho bê tông khi g p th i ti t x u nh n ng nóng gayươ ệ ắ ặ ờ ế ấ ư ắ
g t ho c m a. M ắ ặ ư ẻ bê tông đã tr n không có ph gia kéo dài th i gian đông k tộ ụ ờ ế
ph i v n chuy n, đ và đ m xong tr c 90 phút khi dùng ả ậ ể ổ ầ ướ xi măng Poóclăng
ph thông. N u s d ng ph gia kéo dài th i gian đông k t thì nhà cung c pổ ế ử ụ ụ ờ ế ấ
bê tông ph i có ch d n b ng văn b n đi u ki n s d ng. Bên ả ỉ ẫ ằ ả ề ệ ử ụ thi công ph iả
tuân th nghiêm túc ch d n này. ủ ỉ ẫ
5.6.22 Bê tông đ c chuy n lên cao có th dùng benne đ ượ ể ể ể c n tr cầ ụ đ a lên,ư
Benne ph i có mi ng đ b ng ng v i b t, tránh phân t ng khi rót bê tông. Khiả ệ ổ ằ ố ả ạ ầ
đ ph i d ch ổ ả ị chuy n vể ị trí tránh gây ra l c t p trung quá m c, nh h ng đ nự ậ ứ ả ưở ế
c ng đ và n đ nh c a côppha, cây ch ng. N u dùng b m thì ph i đáp ngườ ộ ổ ị ủ ố ế ơ ả ứ
các yêu c u c a b m nh đ s t ầ ủ ơ ư ộ ụ bê tông đ v n hành b m đ c, đ ng kínhể ậ ơ ượ ườ
h t c t li u thô đ bê tông d ch chuy n d dàng trong ng b m. ạ ố ệ ể ị ể ễ ố ơ
5.6.23 M i công tác đ m ph i ti n hành nh ph ng ti n c gi i nh s d ngọ ầ ả ế ờ ươ ệ ơ ớ ư ử ụ
đ m rung ho c các lo i đ m t ng t . C n b trí thêm ít nh t m t đ m cóầ ặ ạ ầ ươ ự ầ ố ấ ộ ầ
tính năng gi ng đ m đ c s d ng đ phòng r i ro khi ố ầ ượ ử ụ ề ủ thi công. M i đ m ỗ ầ bê
tông đ c ch n t ng ng v i 8 m3 bê tông đ trong 1 gi . Máy ượ ọ ươ ứ ớ ổ ờ thi công bê
tông đ c r a s ch t c th i sau khi s d ng ch ng s bám k t bê tông theoượ ử ạ ứ ờ ử ụ ố ự ế

th i gian. ờ
5.6.24 M t ặ bê tông h th y có v t ở ấ ế n tứ nh khi bê tông còn t đ c xoa ngayỏ ướ ượ
cho h t v t n t. C n che ph m t bê tông b ng bao t ch ng s m t n cế ế ứ ầ ủ ặ ằ ướ ố ự ấ ướ
đ t ng t và s ph i l d i ánh n ng m t tr i. Không đ c ph cát hay ộ ộ ự ơ ộ ướ ắ ặ ờ ượ ủ v tậ
li uệ r i lên m t bê tông coi nh cách gi m. Th i gian gi m m t ờ ặ ư ữ ẩ ờ ữ ẩ ặ bê tông
m i đ ít nh t 7 ngày sau khi đ m bê tông xong. Các lo i ớ ổ ấ ầ ạ c p phaố kim lo i c nạ ầ
làm mát b ng n c tr c lúc đ ằ ướ ướ ổ bê tông khi nhi t đ ngoài tr i trên 25oC.ệ ộ ờ
Vi c s lý b m t ệ ử ề ặ bê tông đ c bi t nh r c s i, r c đá hay r c cát, làm c ngặ ệ ư ắ ỏ ắ ắ ứ
b m t nh hoá ch t ho c các bi n pháp khác ph i có ề ặ ờ ấ ặ ệ ả thi t kế ế bi n phápệ
riêng đ c ượ k sỹ ư đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư thông qua.
Có th s lý ể ử ch ng th mố ấ b m t l p ề ặ ớ bê tông t ng trên cùng nh lo i ch tầ ờ ạ ấ
ch ng th m Radcom7 là loa ch t ch ng th m t o ph n ng tr ng n bêố ấ ị ấ ố ấ ạ ả ứ ươ ở
tông đ t chèn qua th i gian s d ng. ể ự ờ ử ụ
5.6.25 Ng i ườ thi công ch u trách nhi m v vi c l y m u và chuy n đi thíị ệ ề ệ ấ ẫ ể
nghi m theo các yêu c u v thí nghi m đ c ghi trong H s m i th u vàệ ầ ề ệ ượ ồ ơ ờ ầ
trong các TCVN ho c các ặ tiêu chu nẩ khác t ng ng đ c phép s d ng. Cóươ ứ ượ ử ụ
k t qu thí nghi m đ n đâu ng i thi công ph i g i b n sao ngay cho ế ả ệ ế ườ ả ử ả k sỹ ư
đ i di n ạ ệ ch đ u tủ ầ ư đ quy t đ nh các tiêu chí ch t l ng trong quá trình thiể ế ị ấ ượ
công.
5.6.26 M i khuy t t t ph i làm báo cáo đ ọ ế ậ ả ể ch đ u tủ ầ ư quy t đ nh. Không t ýế ị ự
ch nh s a khi ch a có quy t đ nh b ng văn b n ỉ ử ư ế ị ằ ả k sỹ ư đ i di n ch đ u t . ạ ệ ủ ầ ư
5.7. Nh ng l u ý v an toàn.ữ ư ề
5.7.1 Khi đào các h sâu ph i có các lan can ch n quanh mi ng h ngăn vi cố ả ắ ệ ố ệ
r i và ngã xu ng h . Ban đêm có đèn báo h sâu. C n đ ơ ố ố ố ầ ổ v t li uậ ệ t trên caoừ
xu ng h , mép h c n có thanh ch n c đ nh c n th n cao kh i m t lăn bánhố ố ố ầ ắ ố ị ẩ ậ ỏ ặ
xe 20 cm tránh vi c xe trôi . 5.7.2 Đ ng đi l i c a công nhân t d i h lênệ ườ ạ ủ ừ ướ ố
trên ph i có bi n pháp ch ng tr n, tr t và có lan can. N u có kh năng v tả ệ ố ơ ượ ế ả ậ
r i t trên cao xu ng thì ph i làm mái cho l i đi. ơ ừ ố ả ố
5.7.3 Không dùng dây tr n đ a đi n xu ng h sâu. Các đi m đ u n i và c uầ ư ệ ố ố ể ấ ố ầ
dao ph i n m trong h p cách đi n, có mái che và c đ nh n i không v ngả ằ ộ ệ ố ị ở ơ ướ

l i đi nh ng đ m b o d thao tác s d ng. Dây cáp có cách đi n nh ng v nố ư ả ả ễ ử ụ ệ ư ẫ

×