Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo Hóa_11 HK_II số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.56 KB, 2 trang )

SỞ GD&ÐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ MÔN HÓA HỌC 11
 Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Lớp:
SBD:

Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là
A. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO
3
đặc
B. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HNO
3
đặc
C. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HBr
D. Na, dd NaOH, dd Br
2
, dd HBr, dd HNO
3
đặc
Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?
A. CH
4
, C
3
H


8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
B. CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
, C
6
H
14
C. C
2
H
4
, C
3
H

8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
D. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
Câu 3: Trong các anken sau, chất có đồng phân hình học là
A. CH
2
=CH-CH
3
B. CH
3

-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
D. CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
Câu 4: Sản phẩm tạo thành khi cho toluen tác dụng với axit HNO
3
đặc, dư có xúc tác H
2
SO
4
đặc

A. m-nitrotoluen B. p-nitrotoluen C. 2,4,6-trinitrotoluen D. o-nitrotoluen
Câu 5: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n+1
OH B. C
n

H
2n+1
O C. C
n
H
2n-1
OH D. C
n
H
2n
OH
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 13,44 lít (đktc) CO
2
và 14,4 g H
2
O. Công thức
phân tử của X là (
C 12
=
;
H 1=
;
O 16
=
)
A. C
5
H
12
B. C

3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
2
H
6
Câu 7: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch
AgNO
3
trong môi trường NH
3
thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là
A. CH
3
-CHOH-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
C. CH
3
-CH

2
-CH
2
OH D. CH
3
-C(CH
3
)OH-CH
2
-CH
3
Câu 8: Sản phẩm chính thu được khi cho but-1-en tác dụng với HCl là
A. 1-clobutan B. 2-clobutan C. 2-clobut-1-en D. 2,2-điclobutan
Câu 9: Danh pháp thay thế của CH
3
-CH(CH
3
)-CHO là
A. 2-metylbutanal B. 3-metylpropanal
C. 1,2-đimetylpropanal D. 2-metylpropanal
Câu 10: Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
8

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 11: Công thức của hợp chất ứng với tên gọi iso hexan là
A. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
. D. CH
3

-C(CH
3
)
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
.
Câu 12: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na
dư thu được 16,8 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử 2 ancol là ( C = 12; H = 1; O = 16)
A. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O và C
4
H

10
O.
C. C
4
H
10
O và C
5
H
12
O. D. CH
4
O và C
2
H
6
O.
Đề thi này gồm có 2 trang 1 Mã đề thi 483
Mã đề: 483
Câu 13: Cho 14,0g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H
2
ở đktc. Phần trăm về khối lượng của phenol và etanol lần lượt là ( C = 12; H = 1; O = 16)
A. 57,1% và 42,9% B. 67,1% và 32,9% C. 37,1% và 62,9% D. 65,1% và 34,9%
Câu 14: Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO
3
trong môi trường
NH
3
lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C
2

Ag
2
) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở
đktc. Giá trị V là (C = 12; Ag = 108)
A. 11,20 lít B. 17,92 lít C. 13,44 lít D. 14,56 lít
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
C
(C)
(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. etan, axetilen, benzen, brom. B. metan, etilen, benzen, brom.
C. metan, axetilen, benzen, brom. D. eten, axetilen, benzen, brom.
Câu 16: Nhận biết các chất khí bị mất nhãn: propan, propen và propin bằng dãy thuốc thử nào
sau đây?
A. dd KMnO
4
, dd AgNO
3

B. dd HBr, dd AgNO
3
/NH
3
C. dd Br
2
, dd AgNO
3
D. dd AgNO
3
/NH
3
, dd Br
2
Câu 17: Số đồng phân của pentan là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. C
4
H
10
B. CaC
2
C. C
3
H
8
D. CH
3
COONa

Câu 19: Người ta điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ sau:
C
6
H
6
 C
6
H
5
Br  C
6
H
5
ONa  C
6
H
5
OH
Để thu được 150,40 tấn phenol người ta cần dùng bao nhiêu tấn benzen? Với hiệu suất toàn bộ
quá trình điều chế là 60%. ( C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80)
A. 208,00 tấn B. 82,68 tấn C. 74,88 tấn D. 124,80 tấn
Câu 20: Để nhận biết các chất: CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH ta dùng dãy thuốc thử:

A. quỳ tím, kim loại Na B. dd Br
2
, dd AgNO
3
/NH
3
C. kim loại Na, dd AgNO
3
/NH
3
D. kim loại Na, dd Br
2
Câu 21: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C
6
H
6
, C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
CH=CH
2
chỉ cần dùng một
thuốc thử là

A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch KMnO
4
D. quỳ tím
Câu 22: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H
2
ở đktc. Giá trị của V là
( C = 12; H = 1; O = 16)
A. 2,24 lit B. 13,44 lit C. 26,88 lít D. 6,72 lít
Câu 23: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. C
n
H
2n-2
B. C
n
H
2n-6
C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n
Câu 24: Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch Br

2
ở điều kiện thường

A. benzen B. propin C. stiren D. etilen
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 12,32 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp, thu được
83,6(g) CO
2
và m(g) H
2
O. Công thức phân tử 2 ankan và giá trị m là ( C = 12; H = 1; O = 16)
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
; 44,1g. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
; 43,2g.
C. C
3
H

8
và C
4
H
10
; 43,2g. D. C
3
H
8
và C
4
H
10
; 44,1g.
HẾT
Đề thi này gồm có 2 trang 2 Mã đề thi 483

×