Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiem tra 12 lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.47 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA 45’
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH II MƠN: HỐ 12
NĂM HỌC: 2009- 2010
Họ tên học sinh: Lớp:
01. Hồ tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
lỗng thu được 1,344 lit (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25 B. 10,27 C. 9,52 D. 8,98
02. Khối lượng Zn thu được khi điện phân hồn tồn 500ml dung dịch ZnSO
4
1M với các điện cực trơ
là:
A. 33,5g B. 65g C. 32g D. 32,5g
03. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Fe dẫn điện tốt hơn Al B. Fe là kim loại nặng
C. Fe là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn. D. Fe có tính nhiễm từ
04. Hoµ tan hÕt hçn hỵp gåm 0,025mol Mg vµ 0,03mol Cu vµo dd HNO
3
thu ®ưỵc hçn hỵp khÝ X gåm
NO vµ NO
2
cã tØ lƯ mol tư¬ng øng lµ 2:3. ThĨ tÝch hh X (®ktc) lµ:
A. 3,376(l) B. 2,24(l) C. 1,369(l) D. 2,224(l)
05. Cho 2,13 gam hỗn hợp X chứa 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với
hỗn hợp Y là
A. 75ml B. 57ml C. 90ml D. 50 ml
06. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dòch chứa 0,08 mol HNO


3
thấy thoát ra khí NO, các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong dung dòch là bao nhiêu gam ?
A. 3,6 gam B. 4,84 gam C. 5,4 gam D. 9,68 gam
07. Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO và ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối
lượng là:
A. 5,81 B. 6,81 C. 4,81 D. 3,81
08. Loại quặng sắt nào trong tự nhiên có hàm lượng Fe cao nhất?
A. Hematit đỏ B. Manhetit C. Xiderit D. Hematit nâu
09. khi đun nóng Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. FeS B. FeS
2
C. Khơng xác định được D. Fe
2
S
3
10. Để nhận biết Fe, Cu, Ag ta có thể dùng lần lượt những hóa chất nào sau đây?
A. HCl và FeCl
3
B. HNO
3

và NaOH C. Cả A, B, D D. HCl và AgNO
3

11. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với với dd H
2
SO
4
lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Al B. Cr C Mg D. Fe
12. C¸c kim lo¹i nµo sau ®©y ®Ịu cã phản ứng víi dd CuSO
4
?
A. Fe, Mg, Na B. Na, Hg, Ni C. Ba, Zn, Hg D. Mg, Al, Ag
13. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính oxi hóa và tính khử?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. FeCl
3
D. Fe(NO
3
)
3

14. Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ CO


3FeO + CO
2
. Trong q trình xẩy sản xuất gang, phản ứng đó
xẩy ra ở vị trí nào?
A. Phần giữa thân lò B. Phần trên thân lò C. Phần dưới thân lò D. Phần bụng lò
15. Cho 44,8 g hçn hỵp gåm 2 kim lo¹i cã khèi lưỵng b»ng nhau nhưng sè mol chªnh lƯch nhau
0,05mol. MỈt kh¸c M cđa chóng kh¸c nhau lµ 8 g. Hai kim lo¹i ®ã lµ:
A. Mg, Ca. B. Zn, Fe. C. Fe, Cu. D. Na, K.
16. Những kim loại nào sau đây đều khơng bị ăn mòn trong khơng khí do có lớp oxit bảo vệ?
A. Au và Al B. Al và Fe C. Al và Cr D. Cu và Fe
17. Đồng thau là hợp kim nào sau đây ?
A. . Cu-Zn B. Cu-Cr C. Cu-Fe D. Cu-Ni
18. Nguyªn tè s¾t cã sè thø tù 26 trong b¶ng tn hoµn. S¾t thc chu k× vµ nhãm:
A. Chu k× 4 nhãm IIB B. Chu k× 4 nhãm VIB
C. Chu kì 4 nhóm IIA D. Chu kì 4 nhóm VIIIB
19. Cho dung dich FeCl
2
, ZnCl
2
tỏc dng vi dung dch NaOH d, sau ú ly kt ta nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i, cht rn thu c l:
A. Fe
2
O
3
v ZnO B. FeO C. Fe
2
O
3

D. FeO v ZnO
20. Cht kh cỏc oxit Fe trong lũ cao l :
A. C B. Al C. CO D. H
2
21. Cho t t mt lung khớ CO d i qua ng s ng m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
nung
núng thu c 3,36 gam st. Khớ i ra sau phn ng sc vo dung dch Ca(OH)
2
d thu c 7 gam
kt ta. m bng:
A. 4,48g B 5,6g C. 3,36g D. 4,5g
22. Cho V lit hn hp khớ ( ktc) gm CO v H
2
phn ng vi lng d hn hp rn gm CuO,
MgO, FeO, ZnO, Al
2
O
3
v Fe
3
O
4
nung núng.sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thy khi lng
hn hp rn gim 0,24 gam. Tỡm V.
A. . 0,224l B. 0, 448l C. 0,560l D. 0,336l
23. Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl d rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1
khí không mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na là:

A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. NaNO
3
.
24. Cho 100g hp kim Al-Cr-Fe tỏc dng vi lng d dung dch NaOH thu c 5,04 lớt khớ, cht
rn khụng tan cho tỏc dng vi lng d dung dch HCl thu c 38,8 lớt khớ (cỏc khớ o ktc). Phn
trm khi lng Cr cú trong hp kim l:
A. 4,05% B. 82,30% C. 13,65% D. 38,50%
25. Nh t t dung dch NH
3
vo dung dch CuCl
2
, hin tng xy ra:
A. Cú kt ta mu xanh lam v cú khớ khụng mu thoỏt ra
B. Cú kt ta mu xanh lam v kt ta ú tan ra.
C. Dung dch mu xanh thm to thnh
D. Cú kt ta mu xanh lam
Phiu tr li : 001
01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~
02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~
03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~
04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~
05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~

06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~
07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA 45
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH II MƠN: HỐ 12
NĂM HỌC: 2009- 2010
Họ tên học sinh: Lớp:
01. Những kim loại nào sau đây đều khơng bị ăn mòn trong khơng khí do có lớp oxit bảo vệ?
A. Al và Fe B. Al và Cr C. Cu và Fe D. Au và Al
02. Nguyªn tè s¾t cã sè thø tù 26 trong b¶ng tn hoµn. S¾t thc chu k× vµ nhãm:
A. Chu k× 4 nhãm IIB B. Chu k× 4 nhãm VIB
C. Chu k× 4 nhãm IIA D. Chu k× 4 nhãm VIIIB
03. Cho 2,13 gam hỗn hợp X chứa 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với
hỗn hợp Y là
A. 75ml B. 50 ml C. . 90ml D. 57ml
04. Nhận xét nào sau đây là sai?
A.Fe dẫn điện tốt hơn Al B. Fe là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Fe là kim loại nặng D. Fe có tính nhiễm từ
05. Khi cho hçn hỵp Mg, Fe, Cu vµo dd HCl dư råi cho tiÕp 1 mi cđa kim lo¹i Na vµo thÊy bay ra 1
khÝ kh«ng mÇu ho¸ n©u ngoµi kh«ng khÝ. Mi cđa kim lo¹i Na lµ:
A. NaCl. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4

.
06. . Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dòch chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO, các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong dung dòch là bao nhiêu gam ?
A. 3,6 gam B. 4,84 gam C. 5,4 gam D. 9,68 gam
07. Cho V lit hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá
trị của V là
A. 0,224 B. 0,560 C. 0,112 D. 0,448
08. Đồng thau là hợp kim nào sau đây ?
A. Cu-Fe B. Cu-Ni C. Cu-Zn D. Cu-Cr
09. khi đun nóng Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Khơng xác định được B. FeS
C. Fe
2
S
3
D. FeS
2

10. C¸c kim lo¹i nµo sau ®©y ®Ịu cã phản ứng víi dd CuSO
4
?

A. Ba, Zn, Hg B. Na, Hg, Ni C. Mg, Al, Ag D. Fe, Mg, Na
11. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuCl
2
, hiện tượng xẩy ra:
A. Có kết tủa màu xanh lam và có khí khơng màu thốt ra B. Có kết tủa màu xanh lam
C. Có kết tủa màu xanh lam và kết tủa đó tan ra. D. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành
12. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với với dd H
2
SO
4
lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Cr B Mg C. Fe D. Al
13. Để nhận biết Fe, Cu, Ag ta có thể dùng lần lượt những hóa chất nào sau đây?
A. HCl và FeCl
3
B. Cả A, C, D
C. HCl và AgNO
3
D. HNO
3
và NaOH
14. Cho dung dich FeCl
2
, ZnCl
2
tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là:
A. Fe

2
O
3
B. Fe
2
O
3
và ZnO C. FeO D. FeO và ZnO
15. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính oxi hóa và tính khử?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. Fe(NO
3
)
3

16. Cho 44,8 g hçn hỵp gåm 2 kim lo¹i cã khèi lưỵng b»ng nhau nhưng sè mol chªnh lƯch nhau
0,05mol. MỈt kh¸c M cđa chóng kh¸c nhau lµ 8 g. Hai kim lo¹i ®ã lµ:
A. Mg, Ca. B. Na, K. C. Zn, Fe. D. Fe, Cu.
17. Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ CO

3FeO + CO

2
. Trong q trình xẩy sản xuất gang, phản ứng đó
xẩy ra ở vị trí nào?
A. . Phn di thõn lũ B.Phn gia thõn lũ C. Phn bng lũ D. Phn trờn thõn lũ
18. Cho 100g hp kim Al-Cr-Fe tỏc dng vi lng d dung dch NaOH thu c 5,04 lớt khớ, cht
rn khụng tan cho tỏc dng vi lng d dung dch HCl thu c 38,8 lớt khớ (cỏc khớ o ktc). Phn
trm khi lng Cr cú trong hp kim l:
A. 4,05% B. 82,30% C. 13,65% D. 38,50%
19. Cho t t mt lung khớ CO d i qua ng s ng m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
nung
núng thu c 3,36 gam st. Khớ i ra sau phn ng sc vo dung dch Ca(OH)
2
d thu c 7 gam
kt ta. m bng:
A. 4,5g B. 3,36g C. 4,48g D. 5,6g
20. Cht kh cỏc oxit Fe trong lũ cao l :
A. CO B. C C. Al D. H
2
21. Ho tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO v ZnO trong 500 ml dung dch H
2
SO
4


0,1M (va ). Sau phn ng , hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi
lng l:
A. 4,81 B. 6,81 C. 3,81 D. 5,81
22. Loi qung st no trong t nhiờn cú hm lng Fe cao nht?
A. Hematit B. Manhetit C. Hematit nõu D. Xiderit
23. Ho tan hon ton 3,22 gam hn hp X gm Mg, Fe v Zn bng mt lng va dung dch
H
2
SO
4
loóng thu c 1,344 lit ( ktc) v dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 7,25 B. 8,98 C. 10,27 D. 9,52
24. Khi lng Zn thu c khi in phõn hon ton 500ml dung dch ZnSO
4
1M vi cỏc in cc tr
l:
A. 32g B. 65g C. 33,5g D. 32,5g
25. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ mol tơng ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:
A. 3,376(l) B. 2,24(l) C. 1,369(l) D. 2,224(l)

Phiu tr li : 002
01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~
02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~
03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~
04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~

05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~
06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~
07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA 45’
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH II MƠN: HỐ 12
NĂM HỌC: 2009- 2010
Họ tên học sinh: Lớp:
01. Cho V lit hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
MgO, FeO, ZnO, Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
nung nóng.sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng
hỗn hợp rắn giảm 0,24 gam. Tìm V.
A. 0,336l B. 0,560l C. 0,224l D. 0, 448l
02. . Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dòch chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO, các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong dung dòch là bao nhiêu gam ?
A. 3,6 gam B. 4,84 gam C. 5,4 gam D. 9,68 gam
03. Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3

, MgO và ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối
lượng là:
A. 4,81 B. 6,81 C 3,81 D 5,81
04. Chất khử các oxit Fe trong lò cao là :
A. C B. Al C. CO D. H
2
05. Hồ tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
lỗng thu được 1,344 lit (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. . 8,98 B. 10,27 C. 7,25 D. 9,52
06. Nhận xét nào sau đây là sai?
A.Fe dẫn điện tốt hơn Al B. Fe có tính nhiễm từ
C. Fe là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn. D.Fe là kim loại nặng
07. C¸c kim lo¹i nµo sau ®©y ®Ịu cã phản ứng víi dd CuSO
4
?
A. Mg, Al, Ag B. Na, Hg, Ni C. Fe, Mg, Na D. Ba, Zn, Hg
08. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuCl
2
, hiện tượng xẩy ra:

A. Có kết tủa màu xanh lam
B. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành
C. Có kết tủa màu xanh lam và kết tủa đó tan ra.
D. Có kết tủa màu xanh lam và có khí khơng màu thốt ra
09. Cho 100g hợp kim Al-Cr-Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lít khí, chất
rắn khơng tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 38,8 lít khí (các khí đo ở đktc). Phần
trăm khối lượng Cr có trong hợp kim là:
A. 4,05% B. 82,30% C. 13,65% D. 38,50%
10. khi đun nóng Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. . Fe
2
S
3
B. FeS C. FeS
2
D. Khơng xác định được
11. Loại quặng sắt nào trong tự nhiên có hàm lượng Fe cao nhất?
A. Hematit nâu B. Hematit đỏ C. Xiderit D. Manhetit
12. Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ CO

3FeO + CO
2
. Trong q trình xẩy sản xuất gang, phản ứng đó
xẩy ra ở vị trí nào?
A.Phần trên thân lò B. Phần bụng lò C. Phần dưới thân lò D. Phần giữa thân lò
13. Cho dung dich FeCl

2
, ZnCl
2
tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là:
A. Fe
2
O
3
và ZnO B. FeO và ZnO C. FeO D. Fe
2
O
3

14. Khối lượng Zn thu được khi điện phân hồn tồn 500ml dung dịch ZnSO
4
1M với các điện cực trơ
là:
A. 32g B. 32,5g C. 65g D. 33,5g
15. Nguyªn tè s¾t cã sè thø tù 26 trong b¶ng tn hoµn. S¾t thc chu k× vµ nhãm:
A. Chu k× 4 nhãm IIB B. Chu k× 4 nhãm VIB
C. Chu k× 4 nhãm IIA D. Chu k× 4 nhãm VIIIB
16. nhn bit Fe, Cu, Ag ta cú th dựng ln lt nhng húa cht no sau õy?
A. HNO
3
v NaOH B. HCl v FeCl
3
C. HCl v AgNO
3
D. C A, B, C

17. Cho 44,8 g hỗn hợp gồm 2 kim loại có khối lợng bằng nhau nhng số mol chênh lệch nhau
0,05mol. Mặt khác M của chúng khác nhau là 8 g. Hai kim loại đó là:
A. Na, K. B. Zn, Fe. C. Mg, Ca. D. Fe, Cu.
18. ng thau l hp kim no sau õy ?
A. . Cu-Zn B. Cu-Fe C. Cu-Cr D. Cu-Ni
19. Cho t t mt lung khớ CO d i qua ng s ng m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
nung núng
thu c 3,36 gam st. Khớ i ra sau phn ng sc vo dung dch Ca(OH)
2
d thu c 7 gam kt ta.
m bng:
A. 3,36g B. 5,6g C. 4,48g D. 4,5g
20. Nhng kim loi no sau õy u khụng b n mũn trong khụng khớ do cú lp oxit bo v?
A. Cu v Fe B. Au v Al C. Al v Fe D. Al v Cr
21. Hp cht no sau õy ca Fe va th hin tớnh oxi húa v tớnh kh?
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. FeO
22. Cho 2,13 gam hn hp X cha 3 kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng vi oxi thu c hn

hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng ht vi
hn hp Y l
A. . 57ml B. 75ml C. 90ml D. 50 ml
23. Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl d rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1
khí không mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na là:
A. NaCl. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
.
24. Cho 2,52g mt kim loi tỏc dng vi vi dd H
2
SO
4
loóng to ra 6,84g mui sunfat. Kim loi ú l:
A. Mg B. Cr C. Fe D Al
25. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ mol tơng ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:
A. 2,224(l) B. 3,376(l) C. 2,24(l) D. 1,369(l)
Phiu tr li : 003

01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~
02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~
03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~
04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~
05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~
06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~
07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA 45’
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH II MƠN: HỐ 12
NĂM HỌC: 2009- 2010
Họ tên học sinh: Lớp:
01. Hồ tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
lỗng thu được 1,344 lit (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,98 B. 7,25 C. 10,27 D. 9,52
02. Loại quặng sắt nào trong tự nhiên có hàm lượng Fe cao nhất?
A. Hematit đỏ B. Xiderit C. Hematit nâu D. Manhetit
03. Những kim loại nào sau đây đều khơng bị ăn mòn trong khơng khí do có lớp oxit bảo vệ?
A. Au và Al B. Al và Cr C. Al và Fe D. Cu và Fe
04. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính oxi hóa và tính khử?
A. FeCl
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe(NO

3
)
3
D. FeO
05. Khối lượng Zn thu được khi điện phân hồn tồn 500ml dung dịch ZnSO
4
1M với các điện cực trơ
là:
A. 33,5g B. 32,5g C. 32g D. 65g
06. Cho 44,8 g hçn hỵp gåm 2 kim lo¹i cã khèi lưỵng b»ng nhau nhưng sè mol chªnh lƯch nhau
0,05mol. MỈt kh¸c M cđa chóng kh¸c nhau lµ 8 g. Hai kim lo¹i ®ã lµ:
A. Na, K. B. Fe, Cu. C. Zn, Fe. D. Mg, Ca.
07. Đồng thau là hợp kim nào sau đây ?
A. Cu-Fe B. Cu-Ni C. Cu-Zn D. Cu-Cr
08. Cho 100g hợp kim Al-Cr-Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lít khí, chất
rắn khơng tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 38,8 lít khí (các khí đo ở đktc). Phần
trăm khối lượng Cr có trong hợp kim là:
A. 4,05% B. 82,30% C. 13,65% D. 38,50%
09. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với với dd H
2
SO
4
lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Al B. Mg C. Fe D. Cr
10. Cho từ từ một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
nung
nóng thu được 3,36 gam sắt. Khí đi ra sau phản ứng sục vào dung dịch Ca(OH)

2
dư thu được 7 gam
kết tủa. m bằng:
A. 5,6g B. 4,48g C. 4,5g D. 3,36g
11. Chất khử các oxit Fe trong lò cao là :
A. C B. H
2
C. Al D. CO
12. Nguyªn tè s¾t cã sè thø tù 26 trong b¶ng tn hoµn. S¾t thc chu k× vµ nhãm:
A. Chu k× 4 nhãm IIB B. Chu k× 4 nhãm VIB
C. Chu k× 4 nhãm IIA D. Chu k× 4 nhãm VIIIB
13. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dòch chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO, các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong dung dòch là bao nhiêu gam ?
A. 3,6 gam B. 4,84 gam C. 5,4 gam D. 9,68 gam
14. Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ CO

3FeO + CO
2
. Trong q trình xẩy sản xuất gang, phản ứng đó
xẩy ra ở vị trí nào?
A. . Phần bụng lò B.Phần giữa thân lò C. . Phần dưới thân lò D. Phần trên thân lò
15. Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O

3
, MgO và ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối
lượng là:
A. 3,81 B. 5,81 C. 6,81 D. 4,81
16. khi đun nóng Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. FeS B.Khơng xác định được C. FeS
2
D. Fe
2
S
3
17. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Fe là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn. B. Fe là kim loại nặng
C. Fe dẫn điện tốt hơn Al D. Fe có tính nhiễm từ
18. Cho V lit hn hp khớ ( ktc) gm CO v H
2
phn ng vi lng d hn hp rn gm CuO v
Fe
3
O
4
nung núng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng hn hp rn gim 0,32 gam. Giỏ
tr ca V l
A. . 0,224 B. . 0,448 C. . 0,112 D. . 0,560
19. Các kim loại nào sau đây đều có phn ng với dd CuSO

4
?
A. Ba, Zn, Hg B. Mg, Al, Ag
C. Fe, Mg, Na D. Na, Hg, Ni
20. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ mol tơng ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:
A. 1,369(l) B. 2,224(l) C. 3,376(l) D. 2,24(l)
21. Cho 2,13 gam hn hp X cha 3 kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng vi oxi thu c hn
hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng ht vi
hn hp Y l
A. . 50 ml B. . 90ml C. . 57ml D. . 75ml
22. nhn bit Fe, Cu, Ag ta cú th dựng ln lt nhng húa cht no sau õy?
A. HCl v AgNO
3
B. HCl v FeCl
3
C. HNO
3
v NaOH D. C A, B, C
23. Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl d rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1
khí không mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na là:
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. Na

2
CO
3
. D. NaNO
3
.
24. Cho dung dich FeCl
2
, ZnCl
2
tỏc dng vi dung dch NaOH d, sau ú ly kt ta nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i, cht rn thu c l:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
2
O
3
v ZnO D. FeO v ZnO
25. Nh t t dung dch NH
3
vo dung dch CuCl
2
, hin tng xy ra:
A. Cú kt ta mu xanh lam v kt ta ú tan ra. B. Dung dch mu xanh thm to thnh
C. Cú kt ta mu xanh lam D. Cú kt ta mu xanh lam v cú khớ khụng
mu thoỏt ra


Phiu tr li : 004
01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~
02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~
03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~
04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~
05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~
06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~
07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~
Phiếu trả lời đề: 001
01. { | }  08. {  } ~ 15. { |  ~ 22. { | } 
02. { | }  09.  | } ~ 16. { |  ~ 23. { | } 
03.  | } ~ 10. { |  ~ 17.  | } ~ 24. { |  ~
04. { |  ~ 11. { | }  18. { | }  25. {  } ~
05.  | } ~ 12.  | } ~ 19. { |  ~
06. { |  ~ 13. {  } ~ 20. { |  ~
07. {  } ~ 14.  { } ~ 21.  | } ~
Phiếu trả lời đề: 002
01. {  } ~ 08. { |  ~ 15.  | } ~ 22. {  } ~
02. { | }  09. {  } ~ 16. { | }  23. {  } ~
03.  | } ~ 10. { | }  17. {  | } 24. { | } 
04.  | } ~ 11. { |  ~ 18. { |  ~ 25. { |  ~
05. {  } ~ 12. { |  ~ 19. { |  ~
06. { |  ~ 13. {  } ~ 20.  | } ~
07. { | }  14.  | } ~ 21. {  } ~
Phiếu trả lời đề: 003
01.  | } ~ 08. { |  ~ 15. { | }  22. {  } ~
02. { |  ~ 09. { |  ~ 16. { | ~  23. {  } ~
03. {  } ~ 10. {  } ~ 17. { | }  24. { |  ~
04. { |  ~ 11. { | }  18.  | } ~ 25. { | } 
05.  | } ~ 12. { | }  19. { |  ~

06.  | } ~ 13. { | }  20. { | } 
07. { |  ~ 14. {  } ~ 21. { | } 
Phiếu trả lời đề: 004
01.  | } ~ 08. { |  ~ 15. { |  ~ 22. { | } 
02. { | }  09. { |  ~ 16.  | } ~ 23. { | } 
03. {  } ~ 10. {  } ~ 17. { |  ~ 24.  | } ~
04. { | }  11. { | }  18. {  } ~ 25.  | } ~
05. {  } ~ 12. | } ~  19. { |  ~
06. {  } ~ 13. { |  ~ 20.  | } ~
07. { |  ~ 14. {  | } 21. { | } 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×