Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trắc nghiệm Sóng cơ học pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.44 KB, 6 trang )

SểNG C HC
Cõu 1: iu no sau õy l sai khi núi v nhng c trng sinh lớ ca súng õm ?
A. m sc ca õm ph thuc cỏc c tớnh vt lý ca õm nh biờn , tn s v cỏc thnh phn cu to ca õm
B. Cng õm cng ln cho ta cm giỏc õm nghe thy cng to
C. cao ca õm tng khi biờn dao ng ca súng õm tng
D. cao ca õm tng khi tn s dao ng ca súng õm tng
Cõu 2: i vi súng c hc, tc truyn súng
A. ph thuc vo tn s súng.
B. ph thuc vo bn cht mụi trng truyn súng .
C. ph thuc vo bc súng v bn cht mụi trng truyn súng.
D. ph thuc vo chu k, bc súng v bn cht mụi trng truyn súng.
Cõu 3: u O ca mt si dõy n hi nm ngang dao ng iu ho theo phng vuụng gúc vi si dõy vi biờn 3cm vi
tn s 2Hz. Tc truyn súng trờn dõy l 1m/s. Chn gc thi gian lỳc u O i qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Ly
ca im M trờn dõy cỏch O on 2,5m ti thi im 2s l:
A. u
M
= 1,5cm. B. u
M
= -3cm. C. u
M
= 3cm. D. u
M
= 0 .
Cõu 4: Hai ngun kt hp A v B dao ng cựng tn s f=20(Hz), cựng biờn a=2(cm) nhng ngc pha nhau. Coi biờn
súng khụng i, tc truyn súng v=60(cm/s). Biờn dao ng tng hp ti im M cỏch A, B mt on
AM=12(cm), BM=10(cm) bng:
A. 2(cm) B. 0(cm) C.
2 3
(cm) D. 4(cm)
Cõu 5: Trong mt bui hũa nhc, mt nhc cụng gy nt La
3


thỡ mi ngi u nghe c nt La
3
. Hin tng ny cú
c l do tớnh cht no sau õy?
A. Khi súng truyn qua, mi phõn t ca mụi trng u dao ng vi cựng tn s bng tn s ca ngun
B. Trong mt mụi trng, vn tc truyn súng õm cú giỏ tr nh nhau theo mi hng
C. Trong quỏ trỡnh truyn súng õm, nng lng ca súng c bo ton
D. Trong quỏ trỡnh truyn súng bc súng khụng thay i
Cõu 6: Trờn mt ng ray thng ni gia thit b phỏt õm P v thit b thu õm T, ngi ta cho thit b P chuyn ng vi
vn tc 20 m/s li gn thit b T ng yờn. Bit õm do thit b P phỏt ra cú tn s 1136 Hz, vn tc õm trong khụng khớ l
340 m/s. Tn s õm m thit b T thu c l:
A. 1073 Hz. B. 1207 Hz. C. 1215 Hz D. 1225 Hz.
Cõu 7: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
,S
2
cách nhau 13 cm dao động với cùng phơng trình u = A cos( 100

t), tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Giữa S
1
S
2
có bao nhiêu đờng hypebol tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất
A. 10 B. 12 C. 16 D. 14
Cõu 8: Ngời ta dùng một cần rung có tần số f = 50 Hz để tạo sóng dừng trên một sợi dây một đầu cố định một đầu tự do
có chiều dài 0,7 m, biết vận tốc truyền sóng là 20 m/s. Số điểm bụng và điểm nút trên dây là:
A. 3 bụng 3 nút B. 4 bụng 4 nút C. 4 bụng 3 nút D. 3 bụng, 4 nút.
Cõu 9: Mt súng c truyn t O ti M cỏch nhau 15cm. Bit phng trỡnh súng ti O l
3 os(2 4)

O
u c t cm

= +
v tc
truyn súng l 60cm/s. Phng trỡnh súng ti M l:
A.
3 os(2 )
4
O
u c t cm


=
B.
3 os(2 )
2
O
u c t cm


= +
C.
3
3 os(2 )
4
O
u c t cm



= +
D.
3 os(2 )
2
O
u c t cm


=
Cõu 10: Mt ngun súng c dao ng iu ho theo phng trỡnh
)
4
3cos(


+=
tAx
(cm). Khong cỏch gia hai im
gn nht trờn phng truyn súng cú lch pha
3/

l 0,8m. Tc truyn súng l bao nhiờu ?
A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.
Cõu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phơng trình u=30cos( 4.10
3
t 50x) cm: trong đó toạ độ x đo bằng mét
(m), thời gian đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:
A. 100m/s B. 125 m/s C. 50 m/s D. 80 m/s
Cõu 12: Khi cờng độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cờng độ âm tăng
A. 30 dB. B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB

Cõu 13: Trong thớ nghim giao thoa trờn mt nc, hai ngun kt hp A v B dao ng cựng pha vi tn s
f = 20Hz; AB = 8cm. Bit tc truyn súng trờn mt nc l 30cm/s. Mt ng trũn cú tõm ti trung im O ca AB,
nm trong mt phng cha cỏc võn giao thoa, bỏn kớnh 3cm. S im dao ng cc i trờn ng trũn l
A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.
Cõu 14. Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi di 1,2m vi hai u c nh, ngi ta quan sỏt thy
ngoi hai u dõy c nh cũn cú hai im khỏc trờn dõy khụng dao ng. Bit khong thi gian gia hai ln liờn tip si
dõy dui thng l 0,05s. Vn tc truyn súng trờn dõy l
A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Câu 15. Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng
u
O
= 3sin4πt (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau
và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
A. 25 cm và 75 cm B.37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
Câu 16. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng
λ= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A.2 cm B.0 cm C.
2
cm D.
2
/2 cm
Câu 17 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với

tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là: A. 13
đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường
Câu 18 Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +
3
π
) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t
tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ
O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 4. B.3. C. 2. D. 5.
Câu 19 Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L
0
(dB) thì tại điểm
B cách N 20m mức cường độ âm là
A. L
0
– 4(dB). B.
0
L
4
(dB). C.
0
L
2
(dB). D. L
0
– 6(dB).
Câu 20 Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0

= 2cos(20πt +
3
π
) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t
tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ
O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 4. B.3. C. 2. D. 5.
Câu 21 Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L
0
(dB) thì tại điểm
B cách N 20m mức cường độ âm là
A. L
0
– 4(dB). B.
0
L
4
(dB). C.
0
L
2
(dB). D. L
0
– 6(dB).
Câu 22 Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha dao động.
Biết biên độ và tốc độ của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa trong
đoạn MN, hai điểm dao động có biết độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này
bằng
A. 1,2m/s. B. 0,6m/s. C. 2,4m/s. D. 0,3m/s.
Câu 23 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định thì thấy trên dây có 7 nút. Biết tần số sóng là 42

Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn dây có 5 nút thì tần số sóng phải là
A. 30 Hz. B.63 Hz. C. 28 Hz. D. 58 Hz
Câu 24 Một sóng cơ tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4m/s. dao động của các phần tử vật chất tại
hai điểm trên phương truyền sóng cách nguồn những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm, lệch pha nhau một góc
A.
3
π
. B.
4
π
. C. π. D.
2
π
.
Câu 25: Một dây AB có chiều dài 20cm có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một âm thoa, cho âm thoa dao động với tần
số f = 10Hz, ta quan sát trên dây AB xuất hiện sóng dừng với 4 bụng sóng và A, B là các nút sóng. Tìm vận tốc truyền
sóng trên dây. A. 4m/s B. 1m/s C. 3m/s D. 6 m/s
Câu 26: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình u
A
=u
B
=cos(80
π
t)Tại
điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm I của đoạn AB đoạn 5 cm ta thấy sóng có biên độ cực tiểu giữa M và I có hai
gợn sóng. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trong chất lỏng là:
A.
λ
=160 cm; v = 4 cm/s B. Một giá trị khác
C.

λ
=4 cm; v = 160 cm/s
D.
λ
= 4 m; v = 160 m/s
Câu 27:.Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước ,hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 13 cm và có cùng
phương trình dao động là u = acos40πt,vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s.Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn AB là:
A. 7 B. 5 C. 6 D.9
Câu 28: Sóng truyền trên mặt nước có vận tốc 6m/s và tần số 4Hz.Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng
lệch pha nhau 180
0
cách nhau một đoạn :
A. 0,75m B.1,5m C.0,375m D. 12m
Câu 29: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos
π
(
21.0
xt

)mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A. u
M
=5 mm B. u
M
=5 cm C. u
M
=0 mm D. u
M

=2.5 cm
Câu 30: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng
nghe của âm đó là I
0
=10
-12
W/m
2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị
là A. 70W/m
2
B. 10
-7
W/m
2
C. 10
7
W/m
2
D. 10
-5
W/m
2
Câu 31: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình
)cos(. tauu
BA
ω
==
.
Tại điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm O của đoạn AB 5cm ta thấy sóng có biên độ cực tiểu, giữa M và O có hai

gợn sóng. Biết A và B cách nhau 33cm, số đường cực đại cắt đoạn AB bằng bao nhiêu?
A. 11 B. 17 C. 15 D. 13
Câu 32: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, đặc tính này phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm B. mức cường độ âm và tần số âm
C. đồ thị âm D. tần số âm
Câu 33:Một nguồn âm phát sóng âm theo mọi hướng như nhau có công suất 20W. Biết cường độ âm chuẩn I
o
=10
-12
W/m
2
.
Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 108dB B. 106dB C. 104dB D. 102dB
Câu 34: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là L
A
= 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn I
o
= 10
-12
(W/m
2
). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một
khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm)
A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)
Câu 35: : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm
M cách nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2

= 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB
có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 36 cm/s. D. 12 cm/s
Câu 36: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản
rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây AB.
A. λ = 0,3m; v = 60m/s B. λ = 0,6m; v = 60m/s C. λ = 0,3m; v = 30m/s D. λ = 0,6m; v = 120m/s
Câu 37: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng
Câu 38: Sóng truyền từ O theo đường thẳng Ox với vận tốc 0,5 m/s. Tần số sóng là 2Hz. Xét một điểm M cách O một
khoảng 0,875m. Điểm gần M nhất giao động cùng pha với O sẽ cách M một khoảng bằng:
A. 12,5cm B. 22,5cm C. 0,115m D. 0,075m
Câu 39: Trên dâyABdài 68cm có sóng dừng.Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là16 cm, một đầu dây gắn
với âm thoa dao động, một đầu tự do. Số bụng sóng và số nút sóng trên dây là:
A. 9 và 9 B. 9 và 10 C. 9 và 8 D. 8 và 9
Câu 40: Cho hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 15 Hz cách nhau một đoạn AB = 10cm. Sóng tạo
thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận tốc v = 7,5cm/s. Trên khoảng CD ( thoả mãn CD vuông góc vớ AB tại M và
MC = MD = 4cm, MA = 3 cm) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 41: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng
chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng
d
1
= 12,75
λ
và d
2
= 7,25
λ
sẽ có biên độ A

0
là bao nhiêu ?
A. A
0
= A B. A

= 0 C. A<A
0
<3A D. A
0
= 3A
Câu 42: Một máy dò tốc độ nằm yên phát ra sóng âm có tần số 0,15 MHz về phía một chiếc ô tô đang chạy lại gần với tốc
độ 45 m/s, tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Hỏi tần số của sóng phản xã trở lại máy dò là bao nhiêu?
A. 0,655MHz B. 0,825MHz C. 0,196 MHz D. 0,425MHz
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm,
NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường.
Câu 44:: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Súng c hc truyn c trong tt c cỏc mụi trng rn, lng, khớ v chõn khụng.
B. Súng c hc l s lan truyn dao ng c hc trong mụi trng vt cht
C. Súng õm truyn trong khụng khớ l súng dc. D. Súng c hc lan truyn trờn mt nc l súng ngang
Cõu 45:: Một sóng cơ học lan truyền trên phơng truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phơng trình sóng của một điểm O trên
phơng truyền sóng đó là
0
2 cos 2 ( )u t cm

=
. Sóng truyền từ O đến M, phơng trình sóng tại điểm M cách O 10cm là :
A.

2 cos(2 )( )
2
M
u t cm


= +
B.
2 cos(2 )( )
4
M
u t cm


=
C.
2 cos(2 )( )
2
M
u t cm


=
D.
2 cos(2 )( )
4
M
u t cm



= +
.
Cõu 46:Mt súng c hc lan truyn dc theo mt ng thng vi biờn súng khụng i cú phng trỡnh súng ti ngun
O l: u = A.cos(t - /2) (cm). Mt im M cỏch ngun O bng 1/6 bc súng, thi im t = 0,5/ cú ly 3 (cm).
Biờn súng A l:
A. 2 cm
B. 23 (cm)
C. 4 (cm)
D. 3 (cm)
Cõu 47:Mt súng c hc truyn dc theo trc Ox cú phng trỡnh u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong ú x l to c
tớnh bng một (m), t l thi gian c tớnh bng giõy (s). Vn tc ca súng l
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Cõu 48:.( thi TN_PB_LN 2_2007)
Mt súng truyn trong mt mụi trng vi vn tc 110 m/s v cú bc súng 0,25 m. Tn s ca súng ú l
A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Cõu 49:.( thi TN_KPB_LN 2_2008)
súng c cú tn s 50 Hz truyn trong mụi trng vi vn tc 160 m/s. cựng mt thi im, hai im gn
nhau nht trờn mt phng truyn súng cú dao ng cựng pha vi nhau, cỏch nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Cõu 50:.( thi H _2007)
Mt ngun phỏt súng dao ng theo phng trỡnh u = acos20t(cm) vi t tớnh bng giõy. Trong khong thi
gian 2 s, súng ny truyn i c quóng ng bng bao nhiờu ln bc súng ?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Cõu 51:.( thi C _2008)
Súng c truyn trong mt mụi trng dc theo trc Ox vi phng trỡnh
u cos(20t 4x)=
(cm) (x tớnh bng
một, t tớnh bng giõy). Vn tc truyn súng ny trong mụi trng trờn bng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
Cõu 52:.( thi C _2008)

Súng c cú tn s 80 Hz lan truyn trong mt mụi trng vi vn tc 4 m/s. Dao ng ca cỏc phn t vt cht
ti hai im trờn mt phng truyn súng cỏch ngun súng nhng on ln lt 31 cm v 33,5 cm, lch pha
nhau gúc
A.
2

rad. B. rad. C. 2 rad. D.
3

rad.
Cõu 53 : thi TN_KPB_LN 1_2007)
Mt si dõy n hi cú di AB = 80cm, u B gi c nh, u A gn vi cn rung dao
ng iu hũa vi tn s 50Hz theo phng vuụng gúc vi AB. Trờn dõy cú mt súng dng vi 4
bng súng, coi A v B l nỳt súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Cõu 54:.( thi TN_KPB_LN 1_2008)
Quan sỏt súng dng trờn mt si dõy n hi, ngi ta o c khong cỏch gia 5 nỳt súng liờn tip l 100
cm. Bit tn s ca súng truyn trờn dõy bng 100 Hz, vn tc truyn súng trờn dõy l
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
Cõu 55:.( thi H _2007)
Trờn mt si dõy di 2m ang cú súng dng vi tn s 100 Hz, ngi ta thy ngoi 2 u dõy c nh cũn cú 3
im khỏc luụn ng yờn. Vn tc truyn súng trờn dõy l :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Cõu 56:.( thi H _2008)
Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi di 1,2m vi hai u c nh, ngi ta quan sỏt
thy ngoi hai u dõy c nh cũn cú hai im khỏc trờn dõy khụng dao ng. Bit khong thi gian gia
hai ln liờn tip vi si dõy dui thng l 0,05 s. Vn tc truyn súng trờn dõy l
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 57:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng

này trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 58:.(Đề thi CĐ _2007)
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn S
1
S
2

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 59:.(Đề thi CĐ _2008)
Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha
dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự
giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau
1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 60.(Đề thi ĐH _2007)
Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452
m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 61.(Đề thi ĐH _2007)
Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động
với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong
không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là

A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz
Câu 62. (Đề thi ĐH _2008)
Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển
động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết
nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ
truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. v ≈ 30 m/s B. v ≈ 25 m/s C. v ≈ 40 m/s D. v ≈ 35 m/s
Câu 63.(Đề thi ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên
đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s
đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 64.(Đề thi ĐH _2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn
dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
Câu 65.(Đề thi ĐH _2005)Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường
độ âm là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1n W/m
2
. Cường độ của âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 nW/m
2

. B. I
A
= 0,1 mW/m
2
.
C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo toàn khi
truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng : x = 4cos
2
π
t (cm). Xác định chu kì T và bước sóng λ? Viết phương
trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4m. Nhận xét về dao động tại M so với dao động tại O.
2. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4πt – 0,02πx). Trong đó u và x
được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định : Biên độ, tần số, bước sóng và vận tốc truyền sóng.
3. Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ 40Hz đến
53Hz, theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc v = 5m/s.
a) Cho f = 40Hz. Tính chu kỳ và bước sóng của sóng trên dây.
b) Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 20cm luôn luôn dao động cùng pha với O.
4. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là
3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Xác định bước sóng, chu kì và tần số của cóng đó
5. Một sóng có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải

cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
4
π
?
6. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Biết độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau
nhất cách nhau 2m trên cùng một phương truyền sóng là
2
π
. Tính bước sóng và tần số của sóng âm đó.
7. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
4cos 4 ( )
4
u t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
. Biết dao động tại hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
3
π
. Xác định chu kì, tần số
v tốc độ truyền của sóng đó.
8. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240cm với hai đầu cố định có một sóng dừng với tần số f = 50Hz,
người ta đếm được có 6 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Nếu vận tốc truyền sóng v = 40m/s và
trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng. Tính chu kỳ sóng.
9. Trong một ống thẳng dài 2 m có hai đầu hở có hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Xác định bước sóng, chu kì và tần số của sóng.

10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với phương
trình u
A
= u
B
= 5cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình dao
động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2cm và 8,2cm.
11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng tần số 50 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động cực đại gần nhau nhất trên đường nối hai nguồn là 5cm. Tính bước sóng, chu kì và tốc độ truyền
sóng trên mặt nước.
12. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
v S
2
cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) v u
2
= 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
.
13. Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W.
a) Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4m
b) Để tại điểm ấy mức cường độ âm chỉ còn 70dB, phải giảm nhỏ công suất của loa bao nhiêu lần ?
14. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L ; cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D thì mức
cường độ âm tăng thêm được 7dB.

a) Tính khoảng cách từ S đến M biết D = 62m.
b) Biết mức cường độ âm tại M là 73dB. Tính công suất của nguồn.
15. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m
2
. Tính cường độ âm tại điểm N.

×