Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

chống sét cho trạm biến áp, chương 4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.64 KB, 6 trang )

Chng 4:
Phạm vi bảo vệ ph-ơng án 1
Nhà Điều Khiển
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
14
15
20
19
17
13
16
18
Hình 1.8: Phạm vi bảo vệ ph-ơng án 1
1.3.1.4. Kết luận:
Ph-ơng án bảo vệ thoả mãn yêu cầu đặt ra.
Tổng số cột: 20 cột trong đó có 12 cột 23 m , 8 cột 18.5 m.
Tổng chiều dài : 12.(23-16.5)+2.(18.5-11)+6.18,5=197.5 m.
1.3.2. Ph-¬ng ¸n 2.
1.3.2.1. S¬ ®å mÆt b»ng bè trÝ cét thu sÐt.
Ta bè trÝ c¸c cét thu sÐt nh- sau:
PhÝa 220kV ®Æt 9 cét:S¸u cét 1, 3, 4, 6, 7, 9 ®Æt trªn xµ ; 3 cét


2, 5, 8 ®-îc x©y dùng.
PhÝa 110kV ®Æt 6 cét: Hai cét 12,14 ®Æt trªn xµ cao .Con l¹i bèn
cét 10,11,13,15 ®-îc x©y dùng.
Nhà
Đ
iÒu KhiÓn
1
3
4
6
11
15
2
7 8
9
5
14
12
13
10
H×nh 1.9: S¬ ®å mÆt b»ng bè trÝ cét thu sÐt
1.3.2.2. TÝnh to¸n cho ph-¬ng ¸n 2
a). TÝnh ®é cao t¸c dông cña cét thu sÐt
:
phÝa 220kV:
NHÓM CỘT ĐỘC LẬP PHÍA 220kV
Loại Nhóm a b D h
a
h
a.max

ct ct (m) (m) (m) (m) (m)
1-2-4-
5
51 35.3
62.02 8.86
2-5-6-
3
51 35.3
62.02 8.86
4-7-8-
5
51 39 64.20 9.17
Ch
nht
5-6-8-
9
51 39 64.20 9.17
9.17
Từ bảng trên ta thấy độ cao lớn nhất cần bảo vệ là h
x
=16.5 m và
h
max
=9.17 m.
ta chọn h
a
=9.5m. Do đó độ cao thực tế của các cột thu sét phía
220kV là :
)(265.95.16
0

mhhh
ax

phía 110kV:
NHểM CT C LP PHA 110kV
Loi
ct
Nhúm
c
t
a
(m)
b
(m)
D
(m)
h
a
(m)
h
a.max
(m)
12-13-
15-14
35.8 48.55
60.32 8.62
Ch
nht
10-11-
13-12

35.8 47.75
59.68 8.53
8.62
Nhúm a b c p D h
a
h
a.max
ct (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m)
3-14-12 44.45 48.55 60.45 76.73 61.21 7.65
9-10-12 46.39 54.77 47.81 74.49 57.89 7.23
6-9-12 38.94 54.77 44.34 69.13 55.31 6.91
Tam
giỏc
3-6-12 35.36 60.44 44.34 70.07 61.04 7.63
7.65

Từ bảng trên ta thấy độ cao lớn nhất cần bảo vệ là h
x
=11m và
h
max
=7.65m.
Ta chọn h
a
=8m. Do đó độ cao thực tế của các cột thu sét phía
110kV là :
)(19811
0
mhhh
ax


b). Phạm vi bảo vệ của từng cột :
Phạm vi bảo vệ của các cột phía 220kV cao 26m.
Bán kính bảo vệ ở độ cao 16.5m.
Do
33.1726.
3
2
5.16

x
h vậy )(06.8)
26.8,0
5.16
1.(26.5,1
5.016
mr
Bán kính bảo vệ ở độ cao 11m.
Do
33.1726.
3
2
11

x
h vậy )(38.18)
26.8,0
11
1.(26.5,1
011

mr
Phạm vi bảo vệ của các cột phía 110kV cao 19 m.
Bán kính bảo vệ ở độ cao 11 m.
Do
67.1219.
3
2
11

x
h vậy )(88.7)
19.8,0
11
1.(19.5,1
016
mr
c). Phạm vi bảo vệ của các cặp cột biên :
NHÓM CỘT CẠNH NHAU
220kV
r
0x
(m)
Cặp cột
Độ cao
cột
(m)
a
(m)
h
0

(m)
2/3*h
0
(m)
h
x
=16.5m
1-2 26 51 18.71 12.48 1.66
2-3 26 51 18.71 12.48 1.66
1-4 26 35.3 20.96 13.97 3.34
4-7 26 39 20.43 13.62 2.95
7-8 26 51 17.71 12.48 1.66
8-9 26 51 18.71 12.48 1.66
NHÓM CỘT CẠNH NHAU
110kV
r
0x
(m)
Cặp
cột
Độ
cao cột
(m)
a
(m)
h
0
(m)
2/3*h
0

(m)
h
x
=11m
10-
11
19 35.8 13.89
9.26 2.16
11-
13
19 47.75 12.18
8.12 0.88
13-
15
19 48.55 12.06
7.04 0.80
15-
14
19 35.8 13.89
9.26 2.16
NHÓM CỘT CÓ ĐỘ CAO KHÁC NHAU
r
0x
(m)
Cặp
cột
Độ cao cột
(m)
a
(m)

x
(m)
a'
(m)
h'o
(m)
h
x
=11
m
3-14 26-19 44.45 5.25 39.20 13.40 1.80
9-10 26-19 48.24 5.25 42.99 12.86 1.40

×