Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

chống sét cho trạm biến áp, chương 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.34 KB, 6 trang )

Chng 5:
Phạm vi bảo vệ của ph-ơng án 2
1
3
4
6
11
15
2
7 8
9
5
14
12
13
10
Nh iều Khiển
Hình 1.10 Phạm vi bảo vệ ph-ơng án 2
1.3.2.4. Kết luận:
Ph-ơng án có phạm vi bảo vệ thoả mãn yêu cầu đặt ra.
Tổng số cột: 15 cột trong đó có 9 cột 26 m , 6 cột 19 m.
Tổng chiều dài cột: 9.(26-16.5)+2.(19-11)+4.19=177.5 m.
1.3.3. Ph-ơng án 3.
1.3.3.1. Sơ đồ mặt bằng bố trí cột thu sét:
Phía 220kV có treo 3 dây chống sét C-70 khoảng cách giữa
hai dây lần l-ợt là: S
14
=35.3 m; S
47
=34 m.
Để bảo vệ toàn bộ xà trong trạm thì


)(33.25
4
3.35
5.16
4
0
m
S
hh .
Do dây thu sét bị võng nên độ cao của cột treo dây phải tính
đến độ võng của dây.
Độ võng của dây chống sét là f=4 m.
Vậy độ cao cột treo dây thu sét :
)(33.29433.25
1
mfhh
Chọn độ cao của cột thu sét la h
1
= 29.5 (m)
Phía 110kV đặt 3 cột:
Khoảng cách giửa các dây thu sét là:S
36
=35.3 m;S
6 10
=43.15 m.
Để bảo vệ toàn bộ xà trong trạm thì
)(79.21
4
15.43
11

4
0
m
S
hh
Tính đến độ võng của dây ta chọn độ cao treo dây của dây thu sét
là:

)(79.25479.21
1
mfhh
Ta chọn h
1
= 26 m.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nhà Điều Khiển
Hình 1.11 Sơ đồ mặt bằng bố trí cột thu sét và dây
chống sét
1.3.3.2. Tính toán cho ph-ơng án 3
a.)Phạm vi bảo vệ của dây thu sét:
-Phía 220 kV
Tính cho hai vị trí cao nhất và thấp nhất.

Tại vị trí đầu cột:
Bảo vệ ở độ cao 16.5m:
Do
67.195.29.
3
2
3
2
5.16
hh
x
thì ).(65.10)
5,29.8,0
5.16
1.(5.29.2,1 mb
x

Bảo vệ ở độ cao 11m:
Do
67.195.29.
3
2
3
2
11
hh
x
thì ).(9.18)
5,29.8,0
11

1.(5,29.2,1 mb
x

Độ cao lớn nhất đ-ợc bảo vệ giữa hai dây:
.68.20
4
3.35
5,29
4
0
m
S
hh 
T¹i vÞ trÝ thÊp nhÊt:
)(5,2545,29' mfhh





B¶o vÖ ë ®é cao 16.5 m:
Do
175,25.
3
2
3
2
5.16
 hh
x

t h× ).(85.5)
5,25.8,0
5.16
1.(5,25.2,1 mb
x

B¶o vÖ ë ®é cao 11m:
Do
175,25.
3
2
3
2
11
 hh
x
th× ).(1.14)
5,25.8,0
11
1.(5,25.2,1 mb
x

§é cao lín nhÊt ®-îc b¶o vÖ gi÷a hai d©y:
)(67,16
4
3.35
5,25
4
'
0

m
S
hh 
-PhÝa 110 kv

T¹i vÞ trÝ ®Çu cét:
B¶o vÖ ë ®é cao 11 m:
Do
33,1726.
3
2
3
2
11
 hh
x
th× ).(7,14)
26.8,0
11
1(26.2,1 mb
x

§é cao lín nhÊt ®-îc b¶o vÖ gi÷a hai d©y:
.21,15
4
15,43
26
4
0
m

S
hh 
T¹i vÞ trÝ thÊp nhÊt:
)(22426' mfhh





B¶o vÖ ë ®é cao 11 m:
Do
67.1422.
3
2
3
2
11
 hh
x
t h× ).(9.9)
22.8,0
11
1.(22.2,1 mb
x

b.)Ph¹m vi b¶o vÖ cña c¸c cét thu sÐt:
Nhãm cét ®éc lËp
-PhÝa 220 kV
Ta ®Æt cét thu sÐt bao biªn cã ®é cao 29,5m.
Do

67,195,29.
3
2
11

x
h vËy )(63,23)
5,29.8,0
11
1.(5,29.5,1
011
mr 
Do 67,195,29.
3
2
5.16

x
h vËy )(31,13)
5,29.8,0
5.16
1.(5,29.5,1
5.016
mr 
-phÝa 110kV:
Ta ®Æt cét thu sÐt bao biªn cã ®é cao 26 m.
Do
33,1726.
3
2

11

x
h vËy )(38,18)
26.8,0
11
1.(26.5,1
011
mr 
c). Ph¹m vi b¶o vÖ cña c¸c cÆp cét biªn :
NHÓM CỘT CẠNH NHAU
220kV
r
0x
(m)
Cặp cột
Độ
cao
c
ột
(m)
a
(m)
h
0
(m)
2/3*h
0
(m)
h

x
=16.5m
1-4 29.50 35.30 24.46 16.3 5.97
4-7 29.50 34.00 24.64 16.43 6.11
NHÓM CỘT CẠNH NHAU
110kV
Cặp cột Độ a h
0
2/3*h
0
r
0x
(m)
cao
c
ột
(m)
(m) (m) (m)
h
x
=11m
3-6 26.00 35.3 20.96 13.97 10.82
6-9 26.00 43.15 19.84 13.22 9.14

×