Trờng thcs lơng sơn thi giáo viên giỏi CấP TRƯờNG
Thờng xuân Năm học 2009-2010
Môn thi: Hoá Học
Đề chính thức (Thời gian: 150phút - không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) FeS
2
+ O
2
b) Fe
3
O
4
+ HCl
c) Al
2
O
3
+ NaHSO
4
d) Fe
2
O
3
+ CO Fe
x
O
y
+ CO
2
2. Hãy nêu một muối vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH thoả mãn
điều kiện:
a) Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra.
b) Phản ứng với dd HCl có khí thoát ra và phản ứng với dd NaOH cho kết tủa.
Câu 2: (3,0 điểm)
1.Viết các PTHH xảy ra khi cho:
a) Na vào dd KOH.
b) Ca vào dd Na
2
CO
3
c) Ba vào dd NaHSO
4
d) Na vào dd AlCl
3
e) K vào dd NH
4
NO
3
f) Hỗn hợp Na Al vào nớc.
2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H thích hợp và hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:
C
A B H Biết H là thành phần chính của đá vôi; B là khí
dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt lửa)
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Trình bày phơng pháp điều chế CaSO
4
, FeCl
3
, H
2
SiO
3
từ hỗn hợp CaCO
3
, Fe
2
O
3
,
SiO
2
.
2. Có 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt bị mất nhãn là: NaCl, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, BaCO
3
và BaSO
4
. Chỉ đợc dùng thêm H
2
O và CO
2
hãy nêu cách phân biệt
từng chất.
Câu 4: (4,0 điểm)
Hoà tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dd CuSO
4
2M thì thu đợc chất rắn A
và dd B. Thêm NaOH d vào dd B rồi lọc tách kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lợng không đổi, thu đợc a gam chất rắn D. Tính khối lợng chất rắn A và chất rắn
D.
Câu 5: (5,0 điểm)
Có 2 kim loại R và M, mỗi kim loại chỉ có một hoá trị. Cho dòng khí CO d đi
qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp A gồm 2 oxit của 2 kim loại trên đến khi phản
ứng hoàn toàn thì còn lại chất rắn A
1
trong ống và khí A
2
đi ra khỏi ống.
Dẫn khí A
2
vào cốc đựng dd Ba(OH)
2
d thu đợc 2,955g kết tủa.
Cho A
1
tác dụng với dd H
2
SO
4
10% vừa đủ thì không có khí thoát ra, còn lại
0,96g chất rắn không tan và tạo ra dd A
3
có nồng độ 11,243%.
a) Xác định các kim loại R, M và công thức các oxit đã dùng.
b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp A
nếu biết rằng khi hoà tan hết A vào dd HCl thì nồng độ phần trăm của hai muối trong
dd là bằng nhau.
Cho: H = 1; O = 16; S = 32; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Ba = 137; Zn = 65.
t
o
+F
+NaOH
+E
+NaOH
+NaOH
+HCl
D
Đáp án
Câu Nội dung Điểm
1
(4đ)
1.
2,0đ
a) 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
b) Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
c) Al
2
O
3
+ 6NaHSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Na
2
SO
4
+ 3H
2
O
d) xFe
2
O
3
+ (3x-2y)CO 2Fe
x
O
y
+ (3x-2y)CO
2
0,5
0,5
0,5
0,5
2.
2,0đ
a) (NH
4
)
2
CO
3
+ 2HCl 2NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
b) Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(3đ)
3,0đ
a) 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
b) Ca + H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaOH
c) Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
Ba(OH)
2
+ 2NaHSO
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
d) 2Na + H
2
O 2NaOH + H
2
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
e) 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
KOH + NH
4
NO
3
KNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
f) 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2Al + NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1.
2,0đ
- Cho hỗn hợp gồm: CaCO
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
vào nớc, sục CO
2
d vào, chỉ có
CaCO
3
tan theo phản ứng:
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
- Lọc chất rắn không tan thu đợc Fe
2
O
3
và SiO
2
. Cho dd nớc lọc tác
dụng với dd H
2
SO
4
vừa đủ:
Ca(HCO
3
)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
Cô cạn dd thu đợc CaSO
4
.
- Hoà tan Fe
2
O
3
và SiO
2
vào dd HCl, chỉ có Fe
2
O
3
tan:
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Lọc tách SiO
2
không tan, cô cạn dd thu đợc FeCl
3
.
- Hoà tan SiO
2
trong dd NaOH đặc nóng, sau đó cho sản phẩm tác dụng
với dd HCl ta thu đợc kết tủa H
2
SiO
3
:
SiO
2
+ 2NaOH
(đ)
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Na
2
SiO
3
+ 2HCl H
2
SiO
3
+ 2NaCl
0,5
0,5
0,5
0,5
2.
2,0đ
(4đ)
- Hoà tan mẩu thử 5 chất trên vào nớc, chất nào không tan là BaCO
3
và
BaSO
4
, các chất tan là NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
- Sục khí CO
2
d vào kết tủa BaCO
3
và BaSO
4
trong nớc, kết tủa nào tan
là BaCO
3
, không tan là BaSO
4
.
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ba(HCO
3
)
2
- Lấy dd Ba(HCO
3
)
2
cho tác dụng với mẫu thử 3 dd còn lại, dd nào
không có kết tủa là NaCl, dd nào có kết tủa là Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
.
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaHCO
3
0,25
0,5
0,25
0,25
t
0
t
0
t
0
- Sục khí CO
2
d vào 2 kết tủa vừa tạo thành trong nớc, kết tủa nào tan là
BaCO
3
=> dd ban đầu là Na
2
CO
3
, kết tủa nào không tan là BaSO
4
=> dd ban đầu là Na
2
SO
4
.
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ba(HCO
3
)
2
0,5
0,25
4
(4đ)
4,0đ
n
Mg
=
24
4,2
= 0,1 mol
n
Fe
=
56
2,11
= 0,2 mol
n
CuSO
4
= 2. 0,1 = 0,2 mol
+ PTHH:
Mg + CuSO
4
MgSO
4
+ Cu (1)
0,1 0,1 0,1 0,1 (mol)
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu (2)
0,1 0,1 0,1 0,1 (mol)
==
nn
MgCuSO )1(
4
0,1 mol
=>
==
nn
FeCuSO )2(
4
0,1 mol =>
=
n
duFe )(
0,1 mol
- Chất rắn A gồm: Cu (0,2mol) và Fe d (0,1mol)
* m
A
= m
Cu
+ m
Fe
(d)
= 0,2.6 4 + 0,1.56 = 18,4(g)
- Dung dịch B gồm MgSO
4
và FeSO
4
.
MgSO
4
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(3)
0,1 0,1 (mol)
FeSO
4
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(4)
0,1 0,1 (mol)
+ Sau phản ứng thu đợc kết tủa Mg(OH)
2
(0,1mol) và Fe(OH)
2
(0,1mol).
+ Nung kết tủa trong không khí:
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O (5)
0,1 0,1 (mol)
4Fe(OH)
2
+ O
2
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (6)
0,1 0,05 (mol)
- Chất rắn D gồm: MgO (0,1mol) và Fe
2
O
3
(0,05mol)
*
mmm
OFe
32
MgOD +=
= 0,1.40 + 0,05.160 = 12(g)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
(5đ)
a)
(3,5đ)
- Vì A
1
tác dụng nới dd H
2
SO
4
10%, không có khí thoát ra và còn lại
0,96g chất rắn, nên trong A
1
không chứa kim loại tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra H
2
. Đồng thời trong hai oxit kim loại ban đầu phải có một oxit
không tác dụng với CO.
- Giả sử oxit ban đầu không phản ứng với CO là R
2
O
n
còn oxit phản
ứng là M
2
O
m
, ta có:
M
2
O
m
+ m CO 2M + mCO
2
(1)
m
2.015,0
0,015 (mol)
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O (2)
0,015 0,015 (mol)
0,5
0,5
0,25
t
0
t
0
t
0
+
015,0
197
955,2
3
==
BaCO
n
(mol)
- Khối lợng kim loại trong A
1
là:
m
2.015,0
.M = 0,96 => M=32m
+ Cho m nhận các giá trị: 1;2;3 ta có kim loại M thoả mãn là Cu.
- Khi cho A
1
tác dụng với H
2
SO
4
ta có:
R
2
O
n
+ nH
2
SO
4
R
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
O (3)
x 98nx (2R+96n).x
Với x là số mol của R
2
O
n
trong A
1
, ta có:
( )
( )
100
243,11
98.962
962
=
++
+
nxxnR
xnR
Rút gọn ta đợc: R = 9n. => Kim loại cần tìm là Al.
* Vậy 2 kim loại là Cu và Al, hai oxit tơng ứng là CuO và Al
2
O
3
.
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
b)
(1,5đ)
- Số mol CuO trong A là 0,015 mol, số mol Al
2
O
3
trong A là x mol.
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O (4)
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O (5)
- Vì C% của 2 muối CuCl
2
và AlCl
3
trong dd là bằng nhau nên khối l-
ợng muối trong 2 dd cũng bằng nhau.
Do đó, ta có:
135.0,015 = 276.x => x = 0,0076 mol.
Vậy: %CuO
60,8 %
%Al
2
O
3
39,2 %
0,25
0,25
0,5
0,5