Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu dai hoc 2010(tham khao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.23 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 18)
Câu I: (2,0 điểm)
Cho hàm số
mxxxy +−−= 93
23
, trong đó
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
0
=
m
.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
sin
2
1
3
cos
4
1
22
xx
=+


.
2. Giải phương trình:
)4(log3)1(log
4
1
)3(log
2
1
8
8
4
2
xxx
=−++
.
Câu III: (1,0 điểm)
Tính tích phân:

+
=
4
6
2
cos1cos
tan
π
π
dx
xx
x

I
.
Câu IV: (1,0 điểm)
Tính thể tích của khối hộp
''''. DCBAABCD
theo
a
. Biết rằng
''' DBAA
là khối tứ diện đều
cạnh
a
.
Câu V: ( 1,0 điểm)
Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn






− 1;
2
1
:
mxxx
=++−−
12213

232
(
Rm

).
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
)(d
có phương trình:
052 =−− yx
và hai điểm
)2;1(A
;
)1;4(B
. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
)(d
và đi qua hai
điểm
A
,
B
.
2. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
)2;1;1(A
,
)2;0;2(B

.
a. Tìm quỹ tích các điểm
M
sao cho
5
22
=− MBMA
.
b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng
)(OAB

)(Oxy
.
Câu VII: (1,0 điểm)
1. Với
n
là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức:
113210
2).2().1( 4.3.2
−−
+=+++++++
nn
n
n
nnnnn
nCnCnCCCC
.
2. Giải hệ phương trình:
x iy 2z 10
x y 2iz 20

ix 3iy (1 i)z 30
+ − =


− + =


+ − + =

……………………. Hết……………………
Cï Ngäc TuÊn: 0982259981
1
Lời giải tóm tắt (Đề 18)
Câu I:
2.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng

Phương trình
3 2
3 9 0− − + =x x x m
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

Phương trình
3 2
3 9x x x m− − = −
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

Đường thẳng
y m= −
đi qua điểm uốn của đồ thị

.11 11m m
⇔ − = − ⇔ =
Câu II:
1.
( ) ( )
( )
cos sin
cos
cos
cos cos
cos cos
cos cos cos
cos cos cos
cos cos cos
2 2
2 3
2 3
2
1 1
4 3 2 2
2
1
1 1
3
4 2 4
2
1 2 2 1
3
2 2 2 3
3

2 2 2 1 4 3
2 4 2 4 3 0
4 4 3 0
x x
x
x
x
x
x
a a a
a a a
a a a
a a a
+ =
+

⇔ + =
⇔ + + = −
 
⇔ + = − =
 ÷
 
⇔ + − = − −
⇔ + − + − =
⇔ + − =
Cï Ngäc TuÊn: 0982259981
2
( )
cos
cos

cos
.
cos cos
cos
0
3
0
3
1
3 3 2
2
2
6
2
3
3 3 3 3
loaïi
2
a
x x
k
x k
a
x x
x k
k
a
π
π
π

π
π π
π π
π


=
 
= = +


 
= +


⇔ = ⇔ ⇔ ⇔
 


 
= ± +
= = ± +


 
 

= −

2.

)4(log3)1(log
4
1
)3(log
2
1
8
8
4
2
xxx =−++
.
Điều kiện:
.
3
1 0 1
0
x
x x
x
> −


≠ ⇔ < ≠


>

Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình
( ) ( ) ( )

( )
log log
.
2 2
2
3 1 4
2 3 0
1 loaïi
3
3
x x x
x x
x
x
x
+ − =
 
 
⇔ − − =
= −

⇔ ⇔ =

=

Câu III:

+
=
4

6
2
cos1cos
tan
π
π
dx
xx
x
I
tan tan
cos tan
cos
cos
4 4
2 2
2
2
6 6
1
2
1
x x
dx dx
x x
x
x
π π
π π
= =

+
+
∫ ∫
.
Đặt
tan .
cos
2
1
u x du dx
x
= ⇒ =
.
1
6
3
1
4
x u
x u
π
π
= => =
= ⇒ =
.
1
2
1
3
2

u
I dx
u
=> =
+

Đặt
2
2
2
2
u
t u dt du
u
= + ⇒ =
+
.
1 7
3
3
u t= ⇒ =
.1 3u t= ⇒ =
.
3
3
7
7
3
3
7 3 7

3
3 3
I dt t

⇒ = = = − =

Cï Ngäc TuÊn: 0982259981
3
Câu IV:
ñaùy
V S h= ×
.
2
ñaùy
3
2
a
S =
,
6
3
a
h =
.
3
3
2
a
V=> =
Câu V:

mxxx =++−− 12213
232
(
Rm

).
Đặt
( )
2 3 2
3 1 2 2 1f x x x x= − − + +
, suy ra
( )
f x
xác định và liên tục trên đoạn
;
1
1
2
 

 
 
.
( )
'
2
2 3 2 2 3 2
3 3 4 3 3 4
1 2 1 1 2 1
x x x x

f x x
x x x x x x
 
+ +
= − − = − +
 ÷
− + + − + +
 
.
;
1
1
2
x
 
∀ ∈ −
 
 
ta có
2 3 2
4 3 3 4
3 4 0 0
3
1 2 1
x
x x
x x x
+
> − ⇒ + > ⇒ + >
− + +

.
Vậy:
( )
' 0 0f x x= ⇔ =
.
Bảng biến thiên:
( )
( )
' || ||
1
0 1
2
0
1

3 3 22
2
4
x
f x
f x

+ −


Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc
;
1
1

2
 

 
 
3 3 22
4
2
m

⇔ − ≤ <
hoặc
1m =
.
Câu VI:
1.
Phương trình đường trung trực của AB là
3 6 0x y− − =
.
Tọa độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ:
( )
; .
2 5 1
1 3
3 6 3
x y x
I
x y y
− = =
 

⇔ ⇒ −
 
− = = −
 
5R IA= =
.
Phương trình đường tròn là
( ) ( )
2 2
1 3 25x y− + + =
.
Cï Ngäc TuÊn: 0982259981
4
2.
a.
( )
, ,M x y z∀
sao cho
2 2
5MA MB− =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.
2 2 2 2 2
2
1 1 2 2 2 5
2 2 7 0
x y z x y z
x y
⇔ − + − + − − − − − − =
⇔ − − =

Vậy quỹ tích các điểm M là mặt phẳng có phương trình
2 2 7 0x y− − =
.
b.
( ) ( )
, ; ; ; ;2 2 2 2 11 1OA OB
 
= − = −
 
uuur uuur
( )
: 0OAB x y z⇒ + − =
.
( )
: 0Oxy z =
.
( )
; ;N x y z
cách đều
( )
OAB

( )
Oxy

( )
( )
( )
( )
, ,d N OAB d N Oxy⇔ =

1
3
x y z z+ −
⇔ =
( )
( )
.
3 1 0
3
3 1 0
x y z
x y z z
x y z

+ − + =

⇔ + − = ± ⇔

+ + − =


Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình
( )
3 1 0x y z+ − + =

( )
3 1 0x y z+ + − =
.
Câu VII:
Khai triển

( )
1
n
x+
ta có:
( )
.
0 1 2 2 3 3 1 1
1
n
n n n n
n n n n n n
x C C x C x C x C x C x
− −
+ = + + + + + +
Nhân vào hai vế với
x ∈¡
, ta có:
( )
.
0 1 2 2 3 3 4 1 1
1
n
n n n n
n n n n n n
x x C x C x C x C x C x C x
− +
+ = + + + + + +
Lấy đạo hàm hai vế ta có:
( ) ( ) ( )


1
0 1 2 2 3 3 1 1
2 3 4 1 1 1
n n
n n n n
n n n n n n
C C x C x C x nC x n C x n x x x

− −
+ + + + + + + = + + +
( ) ( )
.
1
1 1
n
x nx x

= + + +
Thay
1x =
, ta có
( )
. . . . ( ). . .
0 1 2 3 1 1
2 3 4 1 2 2
n n n
n n n n n n
C C C C n C n C n
− −

+ + + + + + + = +
Hết
Cï Ngäc TuÊn: 0982259981
5

×