Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo HK2 09-10 hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.58 KB, 2 trang )

PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK II – 09-10
Trường THCS Môn: Hóa 9
Thời gian: 60 phút
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
I. Trắc nghiệm: (3đ) Học sinh khoanh tròn vào câu trả
lời đúng, mỗi câu trả lời đúng 0,25đ.
Câu 1: Cho các hợp chất sau : C
6
H
6
, CaCO
3
, C
4
H
10
, C
2
H
6
O,
NaNO
3
, CH
3
NO
2
, NaHCO
3
, C
2


H
3
O
2
Na. Trong số các chất trên,
có bao nhiêu hợp chất hữu cơ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch vòng khác nhau
ứng với công thức phân tử C
4
H
8
?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
A.
CH
4
+ Cl
2

ánh

sáng
CH
2
Cl
2
+ H
2

B.
CH
4
+ Cl
2

ánh sáng
CH
2
+ 2HCl
C.
CH
4
+ Cl
2

ánh sáng
2CH
3
Cl + H
2
D.
CH
4
+2Cl
2

ánh sáng
CH
2

Cl
2
+ 2HCl
Câu 4: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen. Trong số
các chất trên có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Trong các chất sau chất nào khi cháy tạo ra số mol nước
lớn hơn số mol CO
2
?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 6: Thuốc thử cần dùng để phân biệt 3 khí metan, khí
cacbonic và axetilen là:
A.
Nước vôi trong và dung dịch Na
2
CO

3

B.
Dung dịch Br
2
và dung dịch NaOH
C.
Nước vôi trong và dung dịch K
2
CO
3
D.
Nước vôi trong và dung dịch Brom
Câu 7: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công
thức phân tử C
2
H
6
O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của metan là?
A. Phản ứng thế với clo B. Phản ứng với oxi
C. Phản ứng phân hủy nhiệt nhiệt D. Phản ứng với nước
Câu 9: Trong 4 chất sau, chất có % khối lượng của C lớn nhất
là:
A. CH
4
B. C
2
H

4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6
Câu 10: Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ,
người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Độ tan trong nước
C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố
Câu 11: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron theo thứ tự chứa 2e,
8e, 1e. Vậy X thuộc chu kỳ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại
tăng dần từ trái qua phải là?
A. Al, Mg, Na, K B. K, Na, Mg, Al
C. K, Al, Mg, Na D. Al, Mg, K, Na
1C
2C
3D
4A
5A
6D
7B
8A
9C
10D

11C
12A
Câu hỏi Đáp án Ghi chú
II.Tự luận (7đ )
Câu 1: Viết phương trình hóa học
thực hiện chuyển hóa sau ( ghi rõ
điều kiên phản ứng nếu có) (2đ)
Etyi axetat
Etilen Rượu etylic axitaxetic
Natriaxetat
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa
học nhận biết 3 chất lỏng đựng trong
3 lọ riêng biệt: axit axetic, rượu
etylic, bezen (1,5đ)
Câu 3:(3,5đ) Để trung hòa vừa đủ
100ml dung dịch NaOH 4M cần a
gam CH
3
COOH.
a/ Tính a
b/ Cho a gam CH
3
COOH trên tác
dụng với một lượng dư rượu etylic.
Tính khối lượng este sinh ra nếu hiệu
suất phản ứng là 60%
( cho H = 1, Na = 23, C = 12, O=16)
Câu 1: Hs viết đúng mỗi PTHH có ghi rõ điều kiện
phản ứng (0.5đ)
C

2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2
men giấm
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5

OH
H
2
SO
4
đ. t
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
CH
3
COOH + NaOH→ CH
3
COONa + H
2
O
Câu 2:
- Nhận biết axit axetic bằng quì tím hóa đỏ (0,5d)
- Nhận biết rượu etylic bằng natri có khí hiđro thoát ra.
(0,5đ)
- Chất còn lại là benzen không phản ứng với natri.(0,5đ)
2C
2

H
5
OH + 2Na  2C
2
H
5
ONa + H
2
Câu 3:
a/ CH
3
COOH + NaOH→ CH
3
COONa + H
2
O(0,5đ)
Tính số mol NaOH = 0,1x 4 = 0,4mol (0,5đ)
Số mol CH
3
COOH = số mol NaOH= 0,4mol (0,25đ)
Tính a = 0,4 x 60 = 24 gam (0,5đ)
b/CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
H
2

SO
4
đ. t
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(0,5đ)
Tính đúng số mol CH
3
COOC
2
H
5
= số mol CH
3
COOH =
0,4 mol theo lí thuyết (0,25đ)
Tính khối lượng este theo lí thuyết = 0,4 x 88 = 35,2g
(0,5đ)
Tính khối lượng este sinh ra theo thực tế = (35,2 x 60 ) :
100 = 21,12g (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×