Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai giang ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.75 KB, 2 trang )

Phòng GD ĐT đông Hng
TrƯờng THCS Hoa L
đề khảo sát giữa học kì i
Mụn: Ng Vn 9
Thi gian lm bi: 90 phỳt
I/ Trắc nghiệm (2đ) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các văn bản Phong cách Hồ Chí Minh, Đấu tranh cho một thế giới hoà bình;
Tuyên bố thế giới về sự sống còn thuộc nhóm văn bản nào?
A. Tự sự C. Nhật dụng
B. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 2: Nội dung nào không phù hợp đặc điểm của văn bản nhật dụng?
A. Đề cập vấn đề gần gũi của cuộc sống
B. Viết bằng các phơng thức biểu đạt khác nhau
C. Chỉ sáng tác ở thời điểm hiện tại
D. Có giá trị nhất định về mặt văn chơng
Câu3: Truyện Kiều và Chuyện ngời con gái Nam Xơng có nội dung hiện thực và nhân
đạo nh nhau đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Nối nội dung cột A với nội dung thích hợp cột B
Cột A Cột B
1. Chị em Thuý Kiều
2. Kiều ở lầu Ngng Bích
3. Mã Giám sinh mua Kiều
a.Cảm thông chia sẻ thân phận bi kịch của con
ngời
b.Ca ngợi trân trọng vẻ đẹp con ngời
c.Lên án các thế lực tàn bạo chà đạp lên con
ngời
Câu 5: Dòng nào nói đúng nhất yêu cầu của việc tóm tắt văn bản tự sự?
A. Ngắn gọn, đầy đủ B. Nêu đợc nhân vật sự kiện chính
C. Không thêm cảm xúc chủ quan của ngời viết D. Tất cả nội dung trên


Câu 6: Trong giao tiếp nói lạc đề là vi phạm phơng châm hội thoại nào?
A. Phong cách về lợng B. Phong cách về chất
C. Phong cách cách thức D. Phong cách quan hệ
Câu 7: Dòng nào nói đúng nhất yêu cầu khi lựa chọn từ ngữ xng hô trong hội thoại?
A. Xem xét tính chất của tình huống giao tiếp
B. Xem xét mối quan hệ ngời nói và ngời nghe
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai.
Câu 8: Dòng nào nói đủ nhất các cách phát triển của từ điển tiếng việt
A. Phát triển nghĩa của từ
B. Phát triển số lợng từ ngữ
C. Phát triển nghĩa và phát triển số lợng từ ngữ
D. Cả A,B, C đều sai.
II/ Tự luận (8đ)
Câu 1: Viết đoạn văn (7 đến 10 câu) nêu cảm nhận của em về hiện thực xã hội phong
kiến mà em cảm nhận đợc qua các truyện trung đại đã học.
Câu 2: Thuyết minh văn bản Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
Phòng GD ĐT đông Hng
TrƯờng THCS Hoa L
đề khảo sát giữa học kì i
Mụn: Ng Vn 8
Thi gian lm bi: 90 phỳt
I/ Trắc nghiệm(2đ) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tôi đi học của Thanh Tịnh đợc viết theo thể loại nào?
A. Bút kí B. Truyện ngắn trữ tình C. Tiểu thuyết D. Tuỳ bút
Câu 2: Em hiểu gì về chú bé Hồng trong đoạn trích Trong lòng mẹ?
A. Chịu nhiều nỗi bất hạnh B. Dễ xúc động ,tinh tế, nhạy cảm.
C. Có tình yêu mẹ sâu sắc mãnh liệt D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 3: Mục đích chính của tác giả khi viết Tôi cời dài trong tiếng khóc là gì?
A. Nói lên sự đồng tình của Hồng với lời nói của bà cô về mẹ

B. Nói lên trạng thái tình cảm phức tạp của Hồng: vừa đau đớn, vừa uất ức, căm
hận
C. Nói lên sự căm giận của Hồng khi nghe bà cô nói về mẹ
D. Nói lên niềm yêu thơng và cảm thông của Hồng với mẹ
Câu 4: Các văn bản Tôi đi học, tức nớc vỡ bờ, Trong lòng mẹ, Lão Hạc đợc sáng tác
vào?
A. 1900 - 1930 B. 1930 - 1945 C. 1945 - 1954 D. 1955 - 1975
Câu 5: Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp với mỗi nhóm từ sau đây?
A . Đồ dùng học tập: chì, thớc, sách vở
B. Xe cộ: Xe đạp, xe chỉ, ô tô, xe máy
C. Cây cối: Tre, chuối, cau, hàng
D. Nghệ thuật: âm nhạc, hội hoạ,điện ảnh, văn học
Câu 6:Chủ đề văn bản là gì?
A. Là một luận điểm lớn đợc triển khai trong văn bản
B. Là một chủ đề của đoạn văn trong văn bản
C. Là đối tợng mà văn bản cần nói tới, là t tởng tình cảm thể hiện trong văn bản
D. Là sự lặp đi lặp lại từ ngữ chủ đề của văn bản
Câu 7: Muốn tìm hiểu chủ đề văn bản, cần tìm hiểu yếu tố nào?
A. Tất cả các yếu tố của văn bản B. Câu kết thúc của văn bản
C. Các ý lớn của văn bản D. Câu mở đầu của văn bản
Câu 8: Câu nào sau đây có chứa thán từ?
A. Ngày mai, trời lại sáng. B. Bông hoa đẹp thật.
C. Khốn nạn thân tôi thế này. D. Trời ơi, khốn nạn thân tôi!
II/ Tự luận (8đ)
Câu 1: Viết đoạn văn 10 dòng tóm tắt đoạn trích Trong lòng mẹ của Nguyên Hồng
Câu 2: Nêu đợc chứng kiến cảnh chị Dậu đánh nhau với cai lệ. Em hãy kể lại chuyện
đó?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×