LỚP 6
Cả năm : 37 tuần = 74 tiết
Học kì I: 19 tuần = 38tiết
Học kì II: 18 tuần = 36 tiết
Tiết Tên bài dạy
Học kì I
1 Bài mở đầu
2 Bài1: Các loại vải thường dùng…
3 Bài1: Các loại vải thường dùng…
4 Bài2: Lựa chọn trang phục
5 Bài2: Lựa chọn trang phục
6 Bài3: TH: Lựa chọn trang phục
7 Bài4: Sử dụng và bảo quản trang phục
8 Bài4: Sử dụng và bảo quản trang phục
9 Bài5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản
10 Bài6: TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
11 Bài6: TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
12
Bài6: TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh(Kiểm tra
15phút)
13 Bài7: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
14 Bài7: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
15 Bài7: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
16 Ôn tập chương I
17 Ôn tập chương I
- 1 -
18
Kiểm tra thực hành
19 Bài8: Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong gia đình
20 Bài8: Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong gia đình
21 Bài9: TH: Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong gia đình
22,22* Bài9: TH: Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong gia đình
23 Bài10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
24 Bài11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
25 Bài11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
26 Bài12: Trang trí nhà ở bằng cây xanh và hoa
27
Bài12: Trang trí nhà ở bằng cây xanh và
hoa(Kiểm tra 15phút)
28 Bài13: Cắm hoa trang trí
29 Bài13: Cắm hoa trang trí
30 Bài14: TH: Cắm hoa
31 Bài14: TH: Cắm hoa
32 TH tự chọn: Một số mẫu cắm hoa
33,33
* TH tự chọn: Một số mẫu cắm hoa
34 Ôn tập chương II
35
Kiểm tra học kì I (Thực hành)
36
Kiểm tra học kì I (Lí thuyết) ( thực hiện hết
tuần 19)
Học kì II
37 Bài15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
38 Bài15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
39 Bài15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
40 Bài16: Vệ sinh an toàn thực phẩm
- 2 -
41 Bài16: Vệ sinh an toàn thực phẩm
42
Bài17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
món ăn
43
Bài17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
món ăn
44 Bài18: Các phương pháp chế biến thực phẩm
45 Bài18: Các phương pháp chế biến thực phẩm
46
Bài18: Các phương pháp chế biến thực
phẩm(Kiểm tra 15phút)
47
Bài19: TH: Chế biến món ăn - Trộn dầu giấm rau
xà lách
48
Bài19: TH: Chế biến món ăn - Trộn dầu giấm rau
xà lách
49
Bài20: TH: Chế biến món ăn - Trộn hỗn hợp nộm
rau muống
50
Bài20: TH: Chế biến món ăn - Trộn hỗn hợp nộm
rau muống
51
Kiểm tra thực hành
52 Bài21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
53 Bài21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
54 Bài22: Quy trình tổ chức bữa ăn
55 Bài22: Quy trình tổ chức bữa ăn
56 Bài22: Quy trình tổ chức bữa ăn
57 Bài23: TH: Xây dựng thực đơn
58,58
* Bài23: TH: Xây dựng thực đơn
59 Bài24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau, củ, quả
- 3 -
60 Bài24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau, củ, quả
61 Ôn tập chương III(Kiểm tra 15phút)
62 Bài25: Thu nhập gia đình
63 Bài25: Thu nhập gia đình
64 Bài26: Chi tiêu trong gia đình
65 Bài26: Chi tiêu trong gia đình
66
Bài27: TH: BT tình huống về thu chi trong gia
đình
67,67
*
Bài27: TH: BT tình huống về thu chi trong gia
đình
68 Ôn tập chương IV
69
Kiểm tra học kì II (Thực hành)
70
Kiểm tra học kì II (Lí thuyết)
- 4 -
L ỚP 7
Cả năm : 37 tuần = 54 tiết
HKI:10 tuần đầu :10 tiết ,9 tuần sau : 18 tiết
HKII:10tuần đầu:10 tiết, 8 tuần sau: 16 tiết
Tiết Tên bài dạy
Học kì I
1
Bài1+2: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt, khái
niệm về đất trồng
2 Bài3: Một số tính chất của đất trồng
3 Bài6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
4 Bài7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
5 Bài8: TH: Nhận biết một số loại phân hoá học
6
Bài9: Cách sử dụng và bảo quản 1 số loại
phân…
7 Bài10: Vai trò của giống và PP chọn tạo giống
8
Bài11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
Kiểm tra 15phút
9 Bài12: Sâu bệnh hại cây trồng
10 Bài13: Phòng trừ sâu, bệnh hại
11
Bài14: TH: Nhận biết một số loại thuốc và
nhãn của thuốc
12 Ôn tập
13
Kiểm tra
14
Bài15+16: Làm đất và bón phân lót, gieo trồng
cây nông nghiệp
15
Bài17+18: TH: Xử lí hạt giống, xác đònh sức
nảy mầm …
- 5 -
Xuyên Mộc , ngày 20 tháng 9 năm 2008
TRƯỞNG PHÒNG
Phạm Thuý Phượng
- 6 -