SỞ GD – ĐT ĐĂK LĂL
TRUNG TÂM GDTX BUÔN ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 121
Họ và tên:
Thí sinh tô kín vào ô tròn chứa đáp án của phần trả lời sau:
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đơn vị u: Al=27, Cu=64, Fe=56, Na=23, Mg=24,
Zn=65, Ba=137, K=39, H=1, O=16, N=14, S=32, Cl=35,5, Sr=88, Rb=85, Cs=133; Be=9, Ca=40
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. AlCl
3
D. NaHCO
3
Câu 2: Cho 25,2 gam hh Na, Ba tác dụng với nước được 500 ml dd A và 6,72 lít H
2
(đktc). Thể tích dd HCl
1M cần dùng để trung hoà dd A là :
A. 0,6 lít B. 0,9 lít C. 0,45 lít D. 0,3 lít
Câu 3: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dầu hỏa C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 4: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl
2
là
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện. C. Thủy luyện. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
B. Al
2
O
3
là oxit không tạo muối.
C. Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D. Al
2
O
3
tan được trong dung dịch NH
3
Câu 6: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 21,2 gam B. 20,6 gam C. 30.1 gam D. 20,4 gam
Câu 7: Cho phản ứng: a Al + b HNO
3
→ c Al(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 9. B. 11. C. 4. D. 5.
Câu 8: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở
catôt. Kim loại đã cho là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 9: Cho một loại nước có chứa nhiều muối CaCl
2
. Đây là nước cứng loại gì ?
A. vĩnh cửu B. Còn phụ thuộc vào [CaCl
2
] C. tạm thời D. toàn phần
Câu 10: Có các dung dịch KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl . Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để có thể
nhận biết các dung dịch trên ?
A. Dung dịch HCl B. dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na
2
SO
4
Câu 11: Cho 11.7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H
2
O thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Kim loại kiềm đó là
A. K B. Na C. Rb D. Cs
Câu 12: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A. K
2
O, BaO và Al
2
O
3
.
B. Na
2
O, K
2
O và BaO. C. Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO. D. Na
2
O, K
2
O và MgO.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
Trang1/2 Mã đề 123
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
Câu 14: Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, người ta thêm criolit là để :
(I) hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, tiết kiệm năng lượng.
(II) tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy.
(III) ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí.
Phát biểu đúng là :
A. (I) , (II) , (III) B. ( II) và (III) C. (I) và (II) D. (I)
Câu 15: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng xảy ra:
A. có khí thoát ra B. có khí thoát ra, có kết tủa keo
C. có kết tủa keo D. có kết tủa trắng keo, sau đó dd trong suốt trở lại
Câu 16:Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu
A. Chỉ có Ca(OH)
2
B. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
C. Chỉ có Na
2
CO
3
D. Chỉ có HCl
Câu 17: Cho 32,04 gam AlCl
3
vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được
bao nhiêu gam kết tủa?
A. 12,48 gam B. 4,68 gam C. 18,72gam D. 6,24 gam
Câu 18: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C , Al , CO , H
2
ở nhiệt độ cao có tính
khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. Hidroxit kim loại B. Dung dịch muối C. Muối ở dạng khan D. Oxit kim loại
Câu 19: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm .
Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A. Chỉ có cặp Zn-Fe ; B. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe C. Chỉ có cặp Al-Fe. D. Chỉ có cặp Sn-Fe .
Câu 20: Cách nào sau đây dùng để điều chế Natri kim loại
A. Khử Na
2
O bằng khí H
2
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn D. Điện phân dung dịch NaOH
Câu 21: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H
2
(đktc) thu được là
A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 6,72 lít D. 13, 44 lít
Câu 22: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N
2
O và
0,01 mol NO . Giá trị m là
A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 1,35 gam
Câu 23: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
. B. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
. D. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
Câu 24:Cho 4 chất rắn: BaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
. Chọn nhóm thuốc thử để nhận biết chúng ?
A. H
2
O, CO
2
B. H
2
O, HCl C. CaCl
2
, Na
2
CO
3
D. HCl, CO
2
Câu 25: Công thức thạch cao nung và tính chất đặc biệt của nó là ?
A. CaSO
4
. 2H
2
O và ăn khuôn B. CaSO
4
. H
2
O và làm khuôn
C. CaSO
4
. H
2
O và ăn khuôn D. CaSO
4
. 2H
2
O và đúc tượng
Câu 26: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ có
A. bọt khí thoát ra. B. kết tủa trắng. C. kết tủa trắng và bọt khí. D. sủi bọt khí.
Câu 27: Cho mẩu nước cứng tạm thời: Ca(HCO
3
)
2
. Dãy gồm các chất có thể làm mềm loại nước cứng này là?
A. Na
2
CO
3
, HCl, Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaNO
3
C. CaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
D. Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, Na
3
PO
4
Câu 28: Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) hấp thụ vào 250ml dung dịch NaOH 2M . Chất tan có trong dung dịch thu
được gồm :
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
, NaOH
Câu 29: Cho các hợp chất K
2
O, Al
2
O
3
, MgO, NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Fe
2
O
3
có bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 30: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl
2
thấy có:
A. Có kết tủa màu xanh B. Có khí và kết tủa màu xanh C. Bọt khí D. Có kết tủa đỏ nâu
Trang2/2 Mã đề 123
SỞ GD – ĐT ĐĂK LĂL
TRUNG TÂM GDTX BUÔN ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 122
Họ và tên:
Thí sinh tô kín vào ô tròn chứa đáp án của phần trả lời sau:
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đơn vị u: Al=27, Cu=64, Fe=56, Na=23, Mg=24,
Zn=65, Ba=137, K=39, H=1, O=16, N=14, S=32, Cl=35,5, Sr=88, Rb=85, Cs=133; Be=9, Ca=40
Câu 1: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl
2
là
A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 2: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl
2
thấy có:
A. Bọt khí B. Có khí và kết tủa màu xanh C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa màu xanh
Câu 3: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
Câu 4: Cho phản ứng: a Al + b HNO
3
→ c Al(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 9. D. 11.
Câu 5: Cho 25,2 gam hh Na, Ba tác dụng với nước được 500 ml dd A và 6,72 lít H
2
(đktc). Thể tích dd HCl
1M cần dùng để trung hoà dd A là :
A. 0,9 lít B. 0,6 lít C. 0,3 lít D. 0,45 lít
Câu 6: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ có
A. kết tủa trắng. B. kết tủa trắng và bọt khí. C. sủi bọt khí. D. bọt khí thoát ra.
Câu 7: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở
catôt. Kim loại đã cho là:
A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 8: Cho 11.7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H
2
O thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Kim loại kiềm đó là
A. K B. Cs C. Rb D. Na
Câu 9: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO. B. Na
2
O, K
2
O và MgO. C. K
2
O, BaO và Al
2
O
3
.
D. Na
2
O, K
2
O và BaO.
Câu 10: Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, người ta thêm criolit là để :
(I) hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, tiết kiệm năng lượng.
(II) tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy.
(III) ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí.
Phát biểu đúng là :
A. (I) B. (I) và (II) C. (I) , (II) , (III) D. ( II) và (III)
Câu 11: Cho một loại nước có chứa nhiều muối CaCl
2
. Đây là nước cứng loại gì ?
A. vĩnh cửu B. Còn phụ thuộc vào [CaCl
2
] C. tạm thời D. toàn phần
Trang3/2 Mã đề 123
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al
2
O
3
là oxit không tạo muối. B. Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
D. Al
2
O
3
tan được trong dung dịch NH
3
Câu 13: Cho các hợp chất K
2
O, Al
2
O
3
, MgO, NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Fe
2
O
3
có bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Cho mẩu nước cứng tạm thời: Ca(HCO
3
)
2
. Dãy gồm các chất có thể làm mềm loại nước cứng này là?
A. Na
2
CO
3
, HCl, Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaNO
3
C. CaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
D. Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, Na
3
PO
4
Câu 15: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm .
Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A. Chi có cặp Sn-Fe . B. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe C. Chi có cặp Al-Fe. D. Chi có cặp Zn-Fe ;
Câu 16: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N
2
O và
0,01 mol NO . Giá trị m là
A. 1,35 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 2,43 gam
Câu 17: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Dung dịch NaOH B. Dầu hỏa C. Dung dịch HCl D. Nước
Câu 18: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H
2
(đktc) thu được là
A. 6,72 lít B. 10,08 lít C. 8,96 lít D. 13, 44 lít
Câu 19: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính:
A. NaHCO
3
B. Al(OH)
3
C. AlCl
3
D. Al
2
O
3
Câu 20: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
. B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
C. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
Câu 21: Cho 32,04 gam AlCl
3
vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được
bao nhiêu gam kết tủa?
A. 6,24 gam B. 18,72gam C. 4,68 gam D. 12,48 gam
Câu 22:Cho 4 chất rắn: BaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
. Chọn nhóm thuốc thử để nhận biết chúng ?
A. H
2
O, CO
2
B. H
2
O, HCl C. CaCl
2
, Na
2
CO
3
D. HCl, CO
2
Câu 23: Công thức thạch cao nung và tính chất đặc biệt của nó là ?
A. CaSO
4
. 2H
2
O và ăn khuôn B. CaSO
4
. H
2
O và làm khuôn
C. CaSO
4
. H
2
O và ăn khuôn D. CaSO
4
. 2H
2
O và đúc tượng
Câu 24: Có các dung dịch KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl . Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để có thể
nhận biết các dung dịch trên ?
A. Dung dịch HCl B. dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na
2
SO
4
Câu 25: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 20,4 gam B. 30.1 gam C. 21,2 gam D. 20,6 gam
Câu 26: Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) hấp thụ vào 250ml dung dịch NaOH 2M . Chất tan có trong dung dịch thu
được gồm :
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
, NaOH C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 27: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C , Al , CO , H
2
ở nhiệt độ cao có tính
khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. Dung dịch muối B. Muối ở dạng khan C. Hidroxit kim loại D. Oxit kim loại
Câu 28: Cách nào sau đây dùng để điều chế Natri kim loại
A. Khử Na
2
O bằng khí H
2
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn D. Điện phân dung dịch NaOH
Câu 29: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng xảy ra :
A. có kết tủa keo B. có khí thoát ra
C. có khí thoát ra, có kết tủa keo D. có kết tủa trắng keo, sau đó dd trong suốt trở lại
Câu 30: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh
cữu A. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
B. Chỉ có HCl C. Chỉ có Na
2
CO
3
D. Chỉ có Ca(OH)
2
Trang4/2 Mã đề 123
ĐÁP ÁN
Mã đề 121
1B 2A 3A 4C 5C 6B 7D 8B 9C 10D
11A 12A 13B 14C 15C 16C 17D 18D 19B 20C
21D 22B 23B 24C 25A 26A 27B 28B 29D 30D
31C 32B 33C 34C 35D 36C 37B 38D 39B 40D
Mã đề 122
6B 7D 8B 9C 10D 11A 12A 13B 14C 15C
16C 17D 18D 19B 20C 1B 2A 3A 4C 5C
32B 33C 34C 35D 36C 37B 38D 39B 40D 21D
22B 23B 24C 25A 26A 27B 28B 29D 30D 31C
Trang5/2 Mã đề 123