Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh. pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.1 KB, 9 trang )

Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận

Các bước
Tên bước Mô tả bước

1.

Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp nộp hồ sơ dự án đầu tư tại Ban quản lý
khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang.

2.



Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý
kiến thủ tục hành
chính
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của
các Bộ, ngành liên quan trong thời hạn 03 ngày làm việc
(trường hợp hồ sơ không hợp lệ sẽ thông báo cho nhà
đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ).

3.

Quyết định thủ
tục hành chính,
trả kết quả
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang cấp
giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu phụ lục I-2.

2.

Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao quyết định thành

lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương
khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân
dân đối với nhà đầu tư là cá nhân ( 04 bản sao);

3.

Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách
nhiệm);

4.

Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy
mô, địa điểm đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp
về công nghệ và giải pháp về môi trường;

5.

Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác
kinh doanh.

6.

Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà nhà đầu tư phải đáp ứng theo quy
định của pháp luật.

Số bộ hồ sơ:
04
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.


Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định

1. Vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

2.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tác
động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an
toàn xã hội;
Luật Đầu tư

Nội dung Văn bản qui định

3.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tài
chính, ngân hàng;
Luật Đầu tư

4.

Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tác
động đến sức khỏe cộng đồng;
Luật Đầu tư

5.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Văn hóa,
thông tin, báo chí, xuất bản;
Luật Đầu tư

6.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Dịch vụ giải
trí;
Luật Đầu tư

7.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Kinh doanh
bất động sản;
Luật Đầu tư

8.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Khảo sát,
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên thiên nhiên;
môi trường sinh thái;
Luật Đầu tư

9.
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Phát triển sự
Luật Đầu tư

Nội dung Văn bản qui định


nghiệp giáo dục và đào tạo;
10.

Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Một số lĩnh
vực khác theo quy định của pháp luật.
Luật Đầu tư

11.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Phát thanh, truyền hình;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

12.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Sản xuất, xuất bản và phân phối các sản
phẩm văn hóa;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

13.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Khai thác, chế biến khoáng sản;
Nghị định số

108/2006/NĐ-CP
n

14.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Thiết lập hạ tầng mạng viễn thông,
truyền dẫn phát sóng, cung cấp dịch vụ viễn thông và
internet;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

Nội dung Văn bản qui định

15.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Xây dựng mạng bưu chính công cộng;
cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

16.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Xây dựng và vận hành cảng sông, cảng
biển, cảng hàng không, sân bay;
Nghị định số

108/2006/NĐ-CP
n

17.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Vận tải hàng hóa và hành khách bằng
đường sắt, đường hàng không, đường bộ, đường
biển, đường thủy nội địa;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

18.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Đánh bắt hải sản;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

19.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Sản xuất thuốc lá;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

Nội dung Văn bản qui định


20.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Kinh doanh bất động sản;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

21.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Đầu tư trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập
khẩu, phân phối;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

22.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Giáo dục, đào tạo;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

23.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Bệnh viện, phòng khám;

Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

24.

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài: Các lĩnh vực đầu tư khác trong các điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên cam kết hạn
chế mở cửa thị trường cho nhà đầu tư nước ngoài.
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

Nội dung Văn bản qui định

25.

Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng
thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy
định đã liệt kê ở mục 7, biểu mẫu này nhà đầu tư
phải nộp kèm theo: Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương
ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên
quan;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n

26.


Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng
thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy
định đã liệt kê ở mục 7, biểu mẫu này nhà đầu tư
phải nộp kèm theo: Hợp đồng liên doanh đối với
hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa
nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP
n


×