Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KT 15 phut chuong 3(Toan 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.46 KB, 7 trang )

Trêng THCS Tiªn Minh Bµi KiĨm tra
Hä vµ tªn: ………………… M«n : h×nh häc 7( ch¬ng 3)
Líp 7A (Thêi gian lµm bµi 15 phót)

§iĨm Lêi phª cđa thÇy c«
PhÇn I: (Tr¾c nghiƯm) Hãy khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc ®¸p ¸n ®óng.
Câu 1:Giá trò của x
2
+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
a.13 b. 9 c 13 d 17
Câu 2:Kết quả của phép nhân hai đơn thức (
1
)
3
xy−
(3x
2
yz
2
) là
a. x
3
yz
2
b. -x
3
y
2
z
2
c. -x3y


2
z d. kq khác
Câu3:Kếtquảcủaphéptính:
2 2 2 2
1 1 1
5
2 4 2
xy xy xy xy+ + −

a. 6xy
2
b. 5,25xy
2
c. -5xy
2
d.Kq khác
Câu 4:Nghiệm của đa thức :
2
3
x −

a. 0 b.
2
3
c. -
2
3
d. Kq khác
Câu 5:Kết quả của phép nhân các đơn thức :
2 2 2 3

1
( 2 )( ) ( )
2
x y x y z
− −
là :
a.
3 2
1
2
x yz
b.
3 6 3
1
2
x y z
c.
3 7 3
1
2
x y z−
d.Kq khác
Câu 6: Bậc của đa thức: - 15 x
3
+ 5x
4
– 4x
2
+ 8x
2

– 9x
3
–x
4

+ 15 – 7x
3

a. 3 b.4 c.5 d. 6
Câu 7:Nghiệm của đa thức : x
2
– x là
a. 0 và -1 b. 1 và -1 c.0 và 1 d.Kq khác
PhÇn II: Tù ln
Bài 1 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x
2
– 2xy + z
2
) = 3xy – z
2
+ 5x
2
b/. B + (x
2
+ y
2
– z
2
) = x

2
– y
2
+z
2












.


































.
.
Caõu 6/ Cho ABC = MNP . Bieỏt AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .
Chu vi ABC laứ
a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Khoõng tớnh ủửụùc
B.Tự luận :
Bài 1 : Cho các đa thức :P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x

4
– 2x
3
+6 + 4x
2

Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4
- x
5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
.
Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức a/
1
4
2
x −
b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Cho

xOy, Oz là phân giác của


xOy, M là một điểm bất kì thuộc
tia Oz. Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ
đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại D
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB .
b/ Chứng minh ∆ DMC là tam giác cân
c/ Chứng minh DM + AM < DC
Đề số 2 :
A.Trắc nghiệm :Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Kết quả của phép nhân các đơn thức :
2 2 2 3
1
( 2 )( ) ( )
2
x y x y z− −
là :
a/
3 2
1
2
x yz
b/
3 6 3
1
2
x y z
c/
3 7 3
1
2

x y z−
d/ Kq khác
Câu 2/ Bậc của đa thức : - 15 x
3
+ 5x
4
– 4x
2
+ 8x
2
– 9x
3
–x
4

+ 15 – 7x
3

a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 3/Nghiệm của đa thức : x
2
– x là
a/ 0 và -1 b/ 1 và -1 c/ 0 và 1 d / Kq khác
Câu 4/Cho ∆ ABC có
ˆ
B
= 60
o
,
ˆ

C
= 50
o
. Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 5/ Cho ∆ ABC có
ˆ
B
<
ˆ
C
< 90
o
. Vẽ AH

BC ( H

BC ) . Trên tia đối của tia HA
lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng .
B.Tự luận :
Bài 1 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x
2
– 2xy + z

2
) = 3xy – z
2
+ 5x
2
b/. B + (x
2
+ y
2
– z
2
) = x
2
– y
2
+z
2

Bài 2 : Cho đa thức P(x ) = 1 +3x
5
– 4x
2
+x
5
+ x
3
–x
2
+ 3x
3


Q(x) = 2x
5
– x
2
+ 4x
5
– x
4
+ 4x
2
– 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x) c/ Tính giá trò của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa
thức P(x)
Bài 3 : Cho ∆ ANBC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao cho
AE = AB
a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ∆ DBK = ∆
DEC .
c/ ∆ AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE

KC .
Đề số 3 :
A.Trắc nghiệm :
Câu 1/Giá trò của đa thức P = x
3
+x
2

+2x-1 tại x = -2 là a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1
Câu 2/ Bậc của đa thức :
2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
1
3 3
2
x y x y x y z z x y z− + − −
là :
Câu 3/ Kết quả của phép tính :
2 2 2 2
1 1 3
2
2 4 2
xy xy xy xy− + + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ -5xy
2
d/ Kq khác
Câu 4/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm
Câu 5/ Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung điểm AB, Kết quả nào
sau đây là sai ? a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/
·
AMI
=
·

BMI
Câu 6/ Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
c/ IA = IB = IC d/ I cách đều ba cạnh của tam giác .
B.Tự luận
Bài 1 : Tính giá trò của các biểu thức sau :
2
( 2)
/ 2
y x
a x
xy y


+
tại x =0 ; y = -1
b/ xy + y
2
z
2
+ z
3
x
3
tại x = 1; y =-1 ; z =2
Bài 2 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A + ( x
2
– 4xy
2

+ 2xz – 3y
2
) = 0
b/ Tổng của đa thức B với đa thức ( 4x
2
y + 5y
2
– 3xz +z
2
) là một đa thức không chứa biến x.
Bài 3 : Cho ∆ ABC có
µ
A
= 90° . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F
a/ Chứng minh FA = FB
b/ Từ F vẽ FH

AC ( H

AC ) Chứng minh FH

EF
c/ Chứng minh FH = AE d/ Chứng minh EH =
2
BC
; EH // BC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×