Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

quản trị mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.26 MB, 104 trang )

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 1







Quản trị mạng
Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 2
Mục lục
Local User, Local Group và Local Policy 3
User Profile & Home Directory 17
FAT, NTFS, và Quyền truy cập tài nguyên 21
Domain Controller – Join to Domain 34
Domain user, domain group, OU 39
Group Policy Object 43
OU - Delegate 48
Template & Audit 54
DNS & DHCP 60
Web Server & Mail Server 66
Cơ bản về NAT 74
Cơ bản về ROUTING 78
Cơ bản về VPN 81
Modem DSL, theo dõi sự cố và chia sẻ Internet, vấn đề an toàn trên mạng 86
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng chương trình quản lý phòng Internet & Game (Easy Cafe) 87
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng chương trình Norton-GoBack 100


Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 3
Local User, Local Group và Local Policy
 Thực hành trên Windows Server 2003
1. Tạo Local User
B1: Click nút phải chuột trên My Computer 
Manage  System tools  Local user and group
 Users
B2: Click nút phải chuột trên Users  New Users



B3: Nhập tên U1 vào ô Username, nhập 12345678
vào ô Password, nhập lại Password vào ô Confirm
Password. Bỏ dấu chọn ở ô “User must change
password at next logon”. Chọn Create
B4: lặp lại B2 và B3 để tạo thêm 2 user : U2 và U3
B5: Start  Shutdown  Logoff Administrator
 OK


Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 4
B6: Logon U1 : Nhấn Ctrl + Alt + Delete  Nhập tên U1 vào ô Username  nhập mật khẩu của U1 vào
ô Password  OK

B7: Logoff U1  Logon Administrator  Click
nút phải chuột trên My Computer  Manage 

System tools  Local user and group  Users 
click nút phải chuột trên U1  Properties  Tại tab
General đánh dấu vào ô User must change
password at next logon  OK
B8: Logoff Administrator  Logon U1
B9: Hệ thống sẽ yêu cầu user U1 đổi Password 
Nhập password hiện tại vào ô Old Password 
nhập Password mới vào 2 ô New Password và
Confirm New Password  OK
B10: Logoff U1  Logon Administrator
B11: Làm lại B8, B9, B10 cho 2 user U2 và U3













Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 5

2. Tạo Local Group


B1: Logon Administrator
B2: Click nút phải chuột trên My Computer 
Manage  System tools  Local user and group
 Groups
B3: Click phải chuột trên Groups  New Group
B4: Trong ô Group name gõ G1  Create  Close





B4: Làm lại B2 và B3 để tạo 2
group : G2 và G3
B5: Trong Groups  Click nút
phải chuột trên group G1 
Properties  Add  chọn
Advanced…





Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 6
 Find Now  Tìm user U1

 chọn U1  OK (lúc này user U1 là thành viên
của group G1)




B6: Làm tương tự B5 sao cho U2 là thành viên của G2, U3 là thành viên của G3
 Thực hành trên Windows XP
1. Tạo Local User, Local Group
B1: Đưa giao diện XP về chế độ Classic: click nút
phải chuột trên Start chọn Properties  chọn
Classic Start menu  OK
B2: Tạo các user : U1, U2, U3
Tạo các group : G1, G2, G3
Bỏ U1 vào group G1, U2 vào G2, U3 vào G3
(Làm tương tự như các bước của phần Windows
Server 2003)

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 7
B5: Thay đổi màn hình Logon cho giống với
Windows Server 2003:
Logon Administrator  Start  Settings 
Control Panel  Chọn Switch to Classic View 
User Accounts  Change the way users log on or
off
Bỏ dấu chọn của ô User the Welcome screen 
Apply Options
B7: Đóng tất cả các cửa sổ đang có  Logoff
Administrator  OK  tại đây ta thấy màn hình
Logon đã thay đổi giống như Winodws Server 2003
B8: Lần lượt logon bằng các user U1, U2, U3 vừa tạo




Local Policy
1. Giới thiệu Local Policy
B1: Khởi động máy có hệ điều hành Windows XP
 Logon Administrator
B2: Nhấn Start  Run  gõ vào gpedit.msc 
OK
Màn hình giao diện của chương trình quản lý các
chính sách trên máy cục bộ


Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 8
2. Thực thi một số Policy trên Computer và User
a) Thực thi Policy trên User
VD1: Làm biến mất Control Panel
B1: Khởi động chương trình gpedit.msc dùng để quản lý Local Policy  Local Computer Policy  User
Configuration  Administrative Templates  Control Panel  chọn Prohibit access to Control
Panel


 Click nút phải chuột trên Prohibit access to Control
Panel  Properties  đánh dấu vào option Enabled
 Apply  OK

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 9


B2: Đóng tất cả các cửa sổ đang có  Start  Run
 gõ cmd  OK
 trong màn hình command line gõ gpupdate /force
 Enter
Lưu ý : sau mỗi lần chỉnh sửa Policy cần phải đánh
lệnh gpupdate /force để cập nhật Policy


B3: Nhấn Start  Settings. Bây giờ mục Control Panel đã mất

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 10
b) Thực thi Policy trên Computer
VD2: Tắt chế độ AutoPlay của CD-ROM
B1: Khởi động chương trình gpedit.msc  Local Computer Policy  Computer Configuration 
Administrative Templates  System  chọn Turn off AutoPlay ở cửa sổ bên phải


B2: click nút phải chuột trên Turn off AutoPlay 
Properties  đánh dấu chọn vào option Enabled 
Trong mục Turn off AutoPlay on chọn CD-ROM
driver  Apply  OK

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 11
c) Một số Local Policy thông dụng thường gặp


 Remove My Computer icon on the Desktop (User Configuration  Administrative Templates 
Desktops): Enabled để ẩn biểu tượng My Computer trên màn hình Desktop của user
 Hide and Disabled all items on the Desktop (User Configuration  Administrative Templates 
Desktops): Enabled để ẩn các biểu tượng có trên màn hình Desktop của user
 Remove các option trong CTRL+ALT+DEL (User Configuration  Administrative Templates 
System  CTRL+ALT+DEL option): Enabled để ẩn các option trong màn hình Windows Security

3. Giới thiệu Local Security Policy
a) Local Security Settings
B1: Start  Programs  Administrative Tools  Local Security Policy




Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 12
 Trong Local Security Policy 
click các dấu “+” ở phía trước các
tiêu đề để xem nội dung bên trong


b) Đặt chính sách Password trên một máy tính đơn
VD3: Quy định password của một user có chiều dài tối thiểu là 5 ký tự và có độ phức tạp cao để bảo mật
(password phải có chữ thường, chữ hoa, số)
B1: Account Policies  Password Policy  chọn
Minimum password length ở cửa sổ bên phải
 click phải chuột trên Minimum password
length  Properties  đổi giá trị chiều dài
password là 5 (như hình vẽ)  Apply  OK




Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 13
B2: Click phải chuột trên Password must meet Complexity requirements  Properties  Enabled 
Apply  OK

B3: Đóng tất cả các cửa sổ đang có  Start  Run  gõ cmd  OK trong màn hình command line gõ
gpupdate /force  Enter

B4: tạo user U2 với password là u2
Lưu ý: hệ thống sẽ báo lỗi vì
password không phức tạp và không
đủ dài



 OK  gõ password cho U2 là
“P@ssu2”  Create  Close


c) Thiết lập đặc quyền cho User trên một máy đơn
VD4: cho một user U1 có quyền Shutdown máy

B1: Logon Administrator







Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 14
B2: Start  Programs  Administrative Tools 
Local Security Policy  Local Policies  User
Right Assignment  click phải chuột trên
Shutdown The Systems  Properties
 Chọn Add Users and Group



 Chọn Advanced  Find Now  Tìm user U1  chọn U1  OK


Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 15

 Chọn Apply  OK

B3: Đóng tất cả các cửa sổ đang có  Start  Run
 gõ cmd  OK trong màn hình command line
gõ gpupdate /force  Enter
B4: Logoff Administrator  Logon U1  lúc này
U1 đã có quyền Shutdown



VD5: đổi tên Administrator của một máy tính
B1: Logon Administrator
B2: Start  Programs  Administrative Tools
 Local Security Policy  Local Policies 
Security Options  click phải chuột trên Account:
Rename administrator account ở cửa sổ bên phải
 Properties
B3: Sửa tên Administrator thành QuanLy  Apply
 OK



Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 16
B4: Đóng tất cả các cửa sổ đang có  Start  Run  gõ cmd  OK trong màn hình command line gõ
gpupdate /force  Enter
B5: Logoff Administrator  Logon bằng user “QuanLy”
(Lưu ý: user Administrator đã được đổi tên thành QuanLy)

4. Một số Security Policy thông dụng mà bạn thường gặp
 Message Text for user attempting to log on (Local Policies  Security Opitons): hiển thị một
thông báo khi user cố gắng logon vào hệ thống
 Message Titles for user attempting to log on (Local Policies  Security Opitons): hiển thị tiêu đề
cho hộp thoại thông báo khi user cố gắng logon vào hệ thống
 Change the system time (Local Policies  User Right Assignment): cho phép những user nào có
quyền thay đổi giờ hệ thống
 Rename Guest Account (Local Policies  Security Opitons): thay đổi tên của user Guest

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ


Trang 17
User Profile & Home Directory
I. Profiles
1. Local Profiles
Chuẩn bị:
• Khởi động máy có hệ điều hành Windows XP
• Tạo 2 user U1 và U2
B1: Logon Administrator  click phải chuột trên
My Computer  Explore  chọn menu Tools 
Folder Options
B2: Chọn tab View  chọn mục Show hidden files
and folders  Apply  OK



B3: Vào thư mục C:\Document and Settings \
Default User \ Desktop, tạo 1 thư mục tên
Thumucchung
B4: Logoff Administrator  Logon U2
Trên Desktop có Thumucchung

B5: Logon Administrator  Mở Windows Explore  vào thư mục C:\Documents and Settings\All
Users \ Desktop, tạo thư mục tên DATA  đóng cửa sổ màn hình Windows Explore
Thư mục DATA đã được tạo trên Desktop

B6: Logoff Administrator  Logon U1  Trên Desktop có thư mục DATA
B7: Logoff U1  Logon U2  Trên Desktop có thư mục DATA




Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 18
2. Roaming Profiles
Chuẩn bị:
Bài lab này thực hiện trên 2 máy
• Một máy Windows Server 2003 đã nâng cấp Domain Controller
• Một máy Windows XP đã join vào Domain
Máy làm Domain Controller
• Tạo 2 user U1 và U2
• Vào C:\ tạo thư mục tên Profiles
• Share thư mục Profiles, share Full Control cho group Everyone
• Cho group Users quyền Allow Logon Locally

B1: Máy Domain Controller vào Active Directory
Users and Computers  click phải chuột trên user
U1  Properties  chọn tab Profiles
B2: Tại ô Profile path gõ
\\srv2003\Profiles\%username%  Apply (sau
khi chọn Apply bạn sẽ thấy %username% được thay
thế bằng U1)  OK



B3: Làm trên máy Domain Controller Logoff Administrator  Logon U1  trên màn hình Desktop tạo
thư mục tên ThumucU1
B4: Làm trên máy XP (đã join vào Domain) Logon U1  trên màn hình Desktop thấy thư mục
ThumucU1
Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ


Trang 19

B5: Quan sát trên máy Domain Controller Logon
Administrator  Vào C:\Profiles  thấy hệ thống
tự động tạo ra thư mục U1

II. Home Directory
Chuẩn bị:
• Khởi động máy Windows Server 2003 đã nâng cấp Domain Controller
• Tạo OU Congty, trong OU Congty tạo 2 user U1, U2
• Cho group Users quyền Allow Logon Locally
• Vào C:\ tạo thư mục tên Homedirs
• Share thư mục Homedirs, cho group Everyone quyền Full Control
Tạo Home Directory
B1: Logon Adminitrator  vào Active Directory User
and Computer  click phải chuột trên user U1 
Properties  chọn tab Profile  đánh dấu chọn
Connect  chọn mặc định là Z:
B2: Trong hộp thoại To gõ dòng
\\srv2003\Homedirs\%username%  Apply


Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 20


Lưu ý: sau khi chọn Apply bạn sẽ thấy
%username% được thay thế bằng U1  OK

B3: Trên máy WinXP Logoff Administrator 
Logon U1  click phải chuột trên My Computer 
Explore
Lưu ý: hệ thống tự động cấp thư mục Homedirs cho
user U1 và được định dạng thành ổ đĩa Z:


B4: vào Z:  tạo file u1.txt gõ nội dung cho file và lưu lại
B5: Trên máy Domain Controller  Logon Administrator  vào C:\Homedirs quan sát và nhận xét
B6: Thực hiện lại B1 và B2 để tạo Homedirs cho user U2  Logon U2 xem thư mục Homedirs được định
dạng thành ổ đĩa Z:
B7: Trên máy Server Logon Administrator  vào C:\Homedirs
Lưu ý: trong thư mục Homedirs hệ thống tự động tạo 2 thư mục con u1 và u2
Vào thư mục C:\Homedirs\u1, file u1.txt đã được tạo trong thư mục u1

Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 21
FAT, NTFS, và Quyền truy cập tài nguyên
I. NTFS Permission
1) Chuẩn bị:
• Tạo cây thư mục như sau:


• Tạo group Ketoan. Tạo các user: KT1, KT2, KT3. Add các user này vào group Ketoan
• Tạo group Nhansu. Tạo các user: NS1, NS2, NS3. Add các user này vào group Nhansu

2) Mục đích
Phân quyền cho các group như sau:
• Trên thư mục DATA:

o Group Ketoan va Nhansu có quyền Read
• Trên thư mục Chung:
o Group Ketoan va Nhansu có quyền Full
• Trên thư mục Ketoan:
o Group Ketoan có quyền Full
o Group Nhansu không có quyền
• Trên thư mục Nhansu:
o Group Nhansu có quyền Full
o Group Ketoan không có quyền


3) Các quyền trên folder và thư mục
Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 22
Special Permissions
Full
Control
Modify

Read &
Execute

List Folder
Contents(folders only)

Read Write

Traverse Folder/Execute File
x x x x


List Folder/Read Data
x x x x x

Read Attributes
x x x x x

Read Extended Attributes
x x x x x

Create Files/Write Data
x x

x
Create Folders/Append Data
x x

x
Write Attributes
x x

x
Write Extended Attributes
x x

x
Delete Subfolders and Files
x

Delete

x x

Read Permissions
x x x x x x
Change Permissions
x

Take Ownership
x

Synchronize
x x x x x x
3) Thực hiện
 Phân quyền trên thư mục Data
B1: Logon Administrator  vào C:\ click phải
chuột trên thư mục DATA  Properties  vào tab
Security  chọn Advanced
 bỏ dấu chọn tại mục Allow Inheritable
permission…(như trong hình)



Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 23
Trong hộp thoại Security chọn Copy  Apply  OK B2: Trong hộp thoại DATA Properties chọn Users 
chọn Remove  Advanced




Trong hộp thoại Advanced Security Setttings for
DATA  đánh dấu chọn tại ô Replace Permission
…(như trong hình)  OK  trong hộp thoại
Security chọn Yes
B3: Trong tab Security chọn Add  tìm và add 2
group Ketoan và Nhansu
Trong hộp thoại DATA Properties  kiểm tra
Ketoan và Nhansu đang có quyền Read  Apply
 OK


Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 24
 Phân quyền trên thư mục Chung
B1: Vào C:\DATA  click phải chuột trên thư mục
Chung  Properties  vào tab Security  click chọn
group Ketoan  đánh dấu chọn vào ô Full Control
trong cột Allow (như trong hình)  Apply
B2: Trong hộp thoại Chung Properties  click chọn
group Nhansu  đánh dấu chọn vào ô Full Control
trong cột Allow (như trong hình)  Apply  OK


 Phân quyền trên thư mục Ketoan
B1: Vào C:\DATA  click phải chuột trên thư mục
Ketoan  Properties  vào tab Security  Advanced
 Trong tab Permission  bỏ dấu chọn tại mục Allow
Inheritable permission…



Tài liệu Quản trị mạng Lưu hành nội bộ

Trang 25

Trong hộp thoại Security chọn Copy  Apply  OK
B2: Trong tab Security chọn Group Nhansu  chọn
Remove
Click vào group Ketoan  đánh dấu chọn vào ô
Full Control của cột Allow (như trong hình) 
Apply  OK


 Phân quyền trên thư mục Nhansu
B1: Vào C:\DATA  click phải chuột trên thư mục Nhansu  Properties  vào tab Security  Advanced
 Trong tab Permission  bỏ dấu chọn tại mục Allow Inheritable permission…
 Trong hộp thoại Security chọn Copy  Apply  OK
B2: Trong tab Security chọn Group Ketoan  chọn Remove
Click vào group Nhansu  đánh dấu chọn vào ô Full Control của cột Allow (như trong hình) 
Apply  OK
 Take Ownership
B1: Logon Administrator




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×